Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Phân tích BCTC doanh nghiệp Mekophar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.84 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

BÀI TẬP NHĨM

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

Đề tài: Phân tích BCTC cơng ty Hóa –
Dược phẩm Mekophar

Giáo viên hướng dẫn: Hoàng Thọ Phú
1. Dương Tùng Bách

K194101367

2. Nguyễn Thị Kim Đoan

K194101372

3. Lê Thị Thu Nhi

K194101405

4. Trần Nguyễn Anh Trâm

K194101422


MỤC LỤC
GIỚI THIỆU CƠNG TY
I. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH .................................................................................................. 3


1. Các báo cáo tài chính .............................................................................................................. 4
1.1.Bảng cân đối kế toán ......................................................................................................... 4
1.2. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................................. 5
1.3. Bảng lưu chuyển tiền tệ .................................................................................................... 6
2. Phân tích tài chính ................................................................................................................... 8
2.1. Các hệ số thanh toán ......................................................................................................... 8
2.2. Các tỷ số quản lý tài sản ................................................................................................... 9
2.3. Các hệ số về cơ cấu tài sản ............................................................................................ 11
2.4. Các hệ số về chỉ tiêu thu nhập ........................................................................................ 12
2.5.Các chỉ số giá thị trường ................................................................................................. 13
II. PHÂN TÍCH DUPONT ......................................................................................................... 14
1. Phân tích Dupont ................................................................................................................... 14
2. Phương pháp cải thiện ROE: ................................................................................................. 17
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC


TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY
Tên Cơng ty: Cơng ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar
Tên quốc tế: Mekophar Chemical Pharmaceutical Joint Stock Company
Tên viết tắt: MEKOPHAR









Biểu tượng (logo):

Khẩu hiệu (slogan): Mekophar ln ln vì sức khoẻ của bạn
Trụ sở chính: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp.HCM
Điện thoại: [028] 3 8650258 - 3 8650363 - 3 8650436 - 3 8652478
Fax: [028] 3 8650394
E-mail: Website: www.mekophar.com
Mã số doanh nghiệp: 0302533156 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
cấp, đăng ký lần đầu ngày 08/02/2002, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 27/10/2016.

Ngành nghề kinh doanh của Công ty:



Sản xuất và kinh doanh, xuất nhập khẩu dược phẩm, dược liệu, hoá chất, nguyên phụ liệu
cho ngành dược, dụng cụ y tế, đông dược.
Ngân hàng tế bào gốc.

Phương châm hành động:


Mekophar ln ln vì sức khỏe của bạn, chúng tơi mong muốn chăm sóc sức khỏe
cộng đồng tốt nhất. Nhiệm vụ của chúng tôi là nghiên cứu, phát triển và cung cấp các loại
dược phẩm mới, tốt, an toàn, hiệu quả để phục vụ người bệnh.


I. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Các báo cáo tài chính
1.1.Bảng cân đối kế tốn
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
2018
TÀI SẢN

TÀI SẢN NGẮN HẠN

2019

2020

520.191.081.168

640.141.412.270

695.723.885.544

Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

66.383.393.486

55.548.225.211

120.196.155.737

10.946.711.100

90.946.711.100

203.946.711.100

Các khoản phải thu ngắn hạn

150.028.111.895


162.457.215.111

124.458.989.965

Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác

221.412.650.809
71.420.213.878

249.418.833.666
81.770.427.182

241.816.422.151
5.305.606.591

TÀI SẢN DÀI HẠN

753.785.014.968

824.724.480.228

801.807.904.115

Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư

52.140.652.943

-

52.523.419.026
-

732.868.573.109
-

Tài sản dở dang dài hạn

663.494.511.084

741.990.646.105

39.502.370.393

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN

30.578.703.428
7.571.147.513
1.273.976.096.136

24.068.960.000
6.141.455.097
1.464.865.892.498

24.068.960.000
5.368.000.613

1.497.531.789.659

NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Chi phí phải trả ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Các khoản phải trả khác
Nợ dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư phát triển

182.339.531.299
103.435.514.955
172.000.000
28.948.828.175
10.766.655.120
17.811.236.685
78.904.016.344
1.091.636.564.837
1.091.636.564.837
295.058.504.458
(14.487.151.158)
505.320.886.183

201.195.757.171

87.292.832.678
5.500.000
22.708.653.119
17.460.116.352
17.641.229.039
113.902.924.493
1.263.670.135.327
1.263.670.135.327
409.789.114.458
(14.487.151.158)
546.407.678.417

235.488.524.925
102.066.884.758
329.772.727
40.068.700.785
15.424.961.644
17.645.188.162
133.421.640.167
1.262.043.264.734
1.262.043.264.734
409.789.114.458
(14.487.151.158)
570.571.691.667

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

111.536.195.354

89.470.493.610


63.679.609.767

TỔNG NGUỒN VỐN

1.273.976.096.136

1.464.865.892.498

1.497.531.789.659


1.2. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2018

2019

2020

1.160.498.856.888

1.218.668.342.379

1.211.261.504.584

3.259.428.916

1.468.552.507


731.604.576

1.157.239.427.972

1.217.199.789.872

1.210.529.900.008

893.039.514.957

930.688.191.939

952.770.076.872

264.199.913.015

286.511.597.933

257.759.823.136

11.628.184.322
872.622.732
14.714.610
79.491.727.623
73.738.373.428

15.029.398.727
2.661.016.899
597.867.850
84.060.480.868

130.807.728.688

14.588.679.199
2.180.604.003
311.495.155
81.435.555.598
129.095.345.138

128.244.076.982

84.011.770.205

59.636.997.596

6.918.957.534
403.830.501
6.515.127.033
134.759.204.015

2.888.706.666
374.523.739
2.514.182.927
86.525.953.132

1.474.378.008
3.438.388.052
(1.964.010.044)
57.672.987.552

27.223.008.661


21.055.459.522

17.993.377.785

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hỗn lại

-

-

-

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

107.536.195.354

65.470.493.610

39.679.609.767

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung

cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Doanh thu khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành


1.3. Bảng lưu chuyển tiền tệ
BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng

134.759.204.015

86.525.953.132


57.672.987.552

11.424.521.245
2.075.451.977

10.635.762.205
14.205.631.251

31.692.314.655
2.933.708.260

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ

(545.910.533)

(255.551.040)

(42.641)

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
- Các khoản điều chỉnh khác

(17.280.984.679)
14.714.610
-

(14.634.727.858)

597.867.850
-

(14.486.075.998)
311.495.155
-

130.446.996.635

97.074.935.540

78.882.836.609

55.936.530.801
(382.024.072)
22.540.243.937
(4.082.724.517)
(14.714.610)
(28.636.644.792)

45.045.443.178
(28.006.182.857)
(64.730.996.301)
(601.765.124)
(597.867.850)
(31.224.629.863)

109.161.033.153
7.602.411.515
45.127.561.549

3.139.151.035
(311.495.155)
(16.090.701.541)

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh

-

-

-

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh

(10.812.206.412)

(19.038.406.295)

(15.677.243.002)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh

164.995.456.970

(2.079.469.572)

211.833.554.163


1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

(109.081.713.675)

(89.514.663.309)

(9.549.193.026)

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

83.636.364

37.272.727

36.363.636

3.Tiền chi cho các hoạt động đầu tư
chứng khoán

-

(90.000.000.000)

(348.000.000.000)

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh trước thay đổi vốn lưu động

- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

2018

2019

2020

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư


4.Tiền thu hồi bán các công cụ nợ của
đơn vị khác (CK đầu tư)

-

10.000.000.000

235.000.000.000

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác


-

(8.960.000)

-

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác

22.000.000.000

-

-

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia

6.639.144.887

14.597.455.131

14.449.712.362

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

(80.358.932.424)

(154.888.895.451)


(108.063.117.028)

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
vốn góp của chủ sở hữu

-

153.012.480.000

-

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành

-

-

-

3.Tiền thu từ đi vay
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính

(20.000.000.000)
-

63.096.422.375

(41.260.734.290)
-

(4.693.784.405)
-

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu

(38.286.334.000)

(28.714.750.500)

(34.457.031.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính

(58.286.334.000)

146.133.417.585

(39.150.815.405)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm

26.350.190.546

(10.834.947.438)


64.619.621.730

Tiền và tương đương tiền đầu năm
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ

40.032.394.890

66.383.393.486

55.548.225.211

808.05

(220.837)

28.308.796

Tiền và tương đương tiền cuối năm

66.383.393.486

55.548.225.211

120.196.155.737

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính



2. Phân tích tài chính
2.1. Các hệ số thanh tốn
Chỉ tiêu thanh khoản

2018

2019

2020

- Khả năng thanh toán hiện hành: (1)/(3)

5.03

7.33

6.67

- Khả năng thanh toán nhanh: [(1)-(2)]/(3)

2.89

4.88

4.36

Số liệu dựa trên BCTC:
Chỉ tiêu
1
2

3

Tài sản ngắn hạn
Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn

2018

2019

2020

520.191.081.168 640.141.412.270 695.723.885.544
221.412.650.809 249.418.833.666 241.816.422.151
103.435.514.955 87.292.832.678 102.066.884.758
(Nguồn: />
Hệ số thanh toán hiện hành
Hệ số thanh toán hiện hành thể hiện khả năng đảm bảo chi trả cho các khoản nợ ngắn hạn từ tài
sản ngắn hạn của công ty. Trong khoản thời gian phân tích từ 2018 đến 2020, hệ số thể hiện khả
năng thanh tốn hiện hành của cơng ty đều rất cao, ở mức trung bình 6 lần. Cụ thể, hệ số này đã
tăng qua giai đoạn phân tích trên, từ 5.03 lần của năm 2018 đến 7.33 lần của năm 2019. Dù rằng
có sự sụt giảm khơng đáng kể trong năm 2020, còn 6.67 lần, nhưng về tổng thể, hệ số thanh tốn
hiện hành của cơng ty ln ở mức cao và thể hiện một khả năng ấn tượng trong khả năng thanh
tốn các khoản nợ ngắn hạn của mình. Khi so sánh với các công ty đang niêm yết trên hai sàn
chứng khoán Việt Nam cũng như của các cơng ty hóa, dược phẩm tại thời điểm cuối năm 2020
và đầu năm 2021, Mekophar cũng thể hiện sự vượt trội của mình trong khả năng thanh tốn các
khoản nợ ngắn hạn. Với số liệu này, ngân hàng hoàn toàn có thể n tâm khi thực hiện cho cơng
ty vay các khoản ngắn hạn nhằm bổ sung vốn lưu động cho hoạt động của công ty.
Chỉ tiêu thanh khoản cuối năm 2020


BFC

GVR

DHG

1

- Khả năng thanh toán hiện hành

1.27

2.18

4.26

2

- Khả năng thanh toán nhanh

0.59

1.96

3.25

(Số liệu được lấy từ nguồn: />

Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn của cơng ty từ các tài

sản ngắn hạn có khả năng chuyển đổi thành tiền nhanh. Hệ số thanh toán nhanh của tại cuối năm
2020 là 4.36 lần, cho nên nếu loại bỏ hàng tồn kho, khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
của Mekophar vẫn rất tốt. Hệ số này của công ty đều lớn hơn 1 trong suốt giai đoạn phân tích từ
2018 đến 2020, và thấp nhất là 2.89 lần ở năm 2018. Hệ số thanh toán nhanh của Mekophar có
sự giảm đi rõ rệt so với hệ số thanh toán hiện hành, cho thấy hàng tồn kho đóng góp tỷ lệ khơng
nhỏ trong tài sản ngắn hạn của cơng ty. Dù vậy, các tài sản có tính thanh khoản khác vẫn đủ đảm
bảo cho các nghĩa vụ nợ của Mekophar.
Nhận xét:
Nhìn chung, các hệ số thanh tốn của công ty đều ở mức rất tốt so với thị trường và với
các khoản nợ hiện tại của công ty (hệ số thanh tốn hiện hành ln ở mức trên 5, hệ số thanh
tốn nhanh ln trên 1) do đó mà khả năng thanh tốn các khoản nợ của cơng ty được đảm bảo
tốt. Tình hình tài chính của công ty là khá tốt.
2.2. Các tỷ số quản lý tài sản

Vịng quay hàng tồn kho
(7)/ hàng tồn kho bình quân
Vòng quay các khoản phải thu:
(1)/(4)
Vòng quay các khoản phải trả:
(1)/(5)
Vịng quay tài sản cố định:
(1)/(3)
Vịng quay tổng tài sản:
(1)/(2)
Kì thu tiền bình quân:
(4)*365/(1)

2018

2019


2020

4,04

3,95

3,88

7,71

7,49

9,73

11,19

13,94

11,86

22,19

23,17

1,65

0,91

0,83


0,81

47,32

48,72

37,53

Số liệu dựa trên BCTC:

1
2

Doanh thu thuần
Tổng tài sản

2018
1.157.239.427.972
1.273.976.096.136

2019
1.217.199.789.872
1.464.865.892.498

2020
1.210.529.900.008
1.497.531.789.659



3
4
5
6
7

Tài sản cố định
Khoản phải thu
Nợ ngắn hạn
Hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán

52.140.652.943
150.028.111.895
103.435.514.955
221.412.650.809
893.039.514.957

52.523.419.026
162.457.215.111
87.292.832.678
249.418.833.666
930.688.191.939

732.868.573.109
124.458.989.965
102.066.884.758
241.816.422.151
952.770.076.872


Các tỷ số quản lý tài sản của một số doanh nghiệp đối sánh.
Chỉ tiêu

TRA

DMC

DHG

2019

2020

2019

2020

2019

2020

Vòng quay hàng tồn
kho

2,19

2,45

4,02


4,33

2,7

2,5

Vòng quay
khoản phải thu

các

13,26

12,61

2,34

2,02

6,9

8,1

Vòng quay
khoản phải trả

các

7,97


7,1

4,47

6,29

16,4

10,4

Vòng quay tổng tài
sản

1,08

1,18

0,98

0,97

0,93

0,87

Vòng quay tài sản
cố định

2,68


3,16

7,6

7,42

4,15

4,29

Kì thu tiền bình
qn

28

29

156

181

52,1

44,3

Vịng quay hàng tồn kho
Vịng quay hàng tồn kho của Mekophar năm 2019 giảm tương đối so với 2018 và tiếp tục
giảm trong năm 2020. Điều này cho thấy tốc độ tiêu thụ hàng hóa đang có dấu hiệu chậm lại.
Nhưng nhìn chung vịng quay hàng tồn kho của MKP vẫn cao hơn nhiều doanh nghiệp cùng
ngành, điều này cho thấy MKP nắm giư ít hàng tồn kho hơn, nhưng điều này không hẳn là tốt, có

thể cơng ty đang gặp khó khăn trong khâu đầu vào.
Vòng quay các khoản phải thu


Năm 2020 vòng quay khoản phải thu đạt 9,73 vòng, tăng so với năm 2018 và năm 2019.
So với trung bình ngành, vịng quay khoản phải thu của MKP cũng không chênh lệch nhiều, khả
năng thi hồi các khoản phải thu tương đối ngắn hơn so với các doanh nghiệp khác.
Vòng quay các khoản phải trả
Vòng quay các khoản phải phải trả của công ty năm 2020 giảm nhẹ so với năm 2019, từ
mức trên 13,94 vòng xuống còn 11,86 vòng một năm. Điều này tương ứng với thời gian trả nợ
của doanh nghiệp có xu hướng tăng lên, giúp cơng ty có nhiều thời gian để thanh tốn các khoản
nợ cơng của mình. Tuy nhiên, việc tăng thời gian trả các khoản vay ngắn hạn của công ty là
không nhiều và vẫn cao hơn so với các công ty trong ngành.
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định dựa trên doanh thu
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định trên doanh thu của cơng ty có sự sụt giảm mạnh, từ 23,17 (năm
2018) xuống còn 1,65 (năm 2020). Trong khi các doanh nghiệp cùng ngành giữ tỷ suất này ở
mức tương đối ổn định thì MKP lại sụt giảm một cách nghiêm trọng. Điều này cho thấy, MKP
quản trị TSCĐ cực kì kém hiệu quả.
Kì thu tiền bình quân
Kì thu tiền bình qn của Mekophar nhìn chung có sự biến động qua các năm. Từ 2018 đến
2020, kì thu tiền bình qn có xu hướng giảm. Đối sánh với một vài doanh nghiệp cùng ngành,
kì thu tiền bình quân của một vài doanh nghiệp có xu hướng tăng, kì thu tiền bình qn của MKP
dù khơng phải là thấp nhất nhưng nhìn chung vẫn thấp hơn so với mặt bằng chung chứng tỏ khả
năng thu hồi tiền của công ty tương đối tốt.
2.3. Các hệ số về cơ cấu tài sản
Hệ số nợ/ Tổng tài sản
(2)/(1)
Tỷ số thanh toán lãi vay
TIE: [(3)+(4)]/(4)


2018
0,14

2019
0,14

2020
0,16

9159,19

145,72

185,15

Số liệu dựa trên BCTC:

1
2
3
4

Tổng tài sản
Tổng nợ phải trả
Tổng lợi nhuận kế
tốn trước thuế
Chi phí lãi vay

2018
1.273.976.096.136

182.339.531.299

2019
1.464.865.892.498
201.195.757.171

2020
1.497.531.789.659
235.488.524.925

134.759.204.015
14.714.610

86.525.953.132
597.867.850

57.672.987.552
311.495.155


Các tỷ số của doanh nghiệp đối sánh.
TRA
Chỉ tiêu

DMC

DHG

2019


2020

2019

2020

2019

2020

Hệ số nợ/ Tổng tài 28,86
sản

28,98

18,32

10,15

18,55

19,77

Tỉ số thanh toán lãi 13,26
vay

12,61

251,93


600,60

32,4

59,52

Hệ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của MKP trong giai đoạn từ năm 2018-2020 dao động ở mức từ
14% đến 16%. Tỷ số nợ này tương đối thấp so với các doanh nghiệp cùng ngành, cụ thể thấp hơn
nhiều so với công ty TRA. Hệ số nợ trên tổng tài sản thấp, MKP sẽ có chi phí vay thấp hơn các
doanh nghiệp khác. Tuy nhiên, tỷ số này thấp chưa hẳn công ty quản trị nợ tốt, nguyên nhân vẫn
có thể đến từ khả năng huy động vốn kém của doanh nghiệp.
Tỷ số thanh toán lãi vay
Tỷ số thanh toán lãi vay của MKP giảm mạnh rõ rệt từ 9159,19 (năm 2018) xuống còn 145,72
(năm 2019) và sau đó tăng lên 185,15 (năm 2020) cho thấy công ty đang gặp nhiều vấn đề về nợ
vay cũng như khả năng tài chính của cơng ty đang gặp khó khăn nghiêm trọng. Năm 2020, tỉ số
này tăng lên cho thấy cơng ty có sự cải thiện so với năm trước. Dù biến động mạnh, nhưng tỷ số
thanh toán lãi vay cả MKP vẫn tương đối cao so với nhiều doanh nghiệp cùng ngành (cụ thể cao)
2.4. Các hệ số về chỉ tiêu thu nhập
4. Chỉ tiêu thu nhập

2018

2019

2020

4.1. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
(5)/(1)


22,8%

23,5%

21,3%

4.2. Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu (ROE)

10%

5,6%

3,2%

4.3. Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản (ROA)

8,4%

4,5%

2,7%

9159.2

145.7

186.2

4.4. EBIT/ Chi phí lãi vay



Hệ số lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu
Hoạt động kinh doanh chính của cơng ty cho tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu thuần rất khả quan,
ở mức từ 20% - 23% trong giai đoạn 3 năm gần đây 2018-2020. Dù trong giai đoạn 2018-2020,
những biến động xảy ra năm 2020 như dịch bệnh COVID-19 bùng phát toàn cầu và thiên tai lũ
lụt ở miền Trung đã ảnh hưởng rất nhiều đến các doanh nghiệp trong nước, nhưng doanh thu và
lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của Mekophar chỉ chênh lệch 2%, cho thấy khơng có nhiều
dấu hiện về sự ảnh hưởng bất lợi từ các sự kiện đó. Điều này cho thấy vị trí ổn định của
Mekophar tại thị trường dược phẩm và lịng tin của người tiêu dùng vào cơng ty.
Hệ số ROA
Hệ số lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản của Mekophar trong giai đoạn 2018-2020, đặc biệt với
năm 2020 chỉ đạt ở mức thấp khi đặt lên bàn cân so với nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực kinh
doanh dược phẩm tại Viêt Nam. Điều này cho thấy công ty đã chưa sử dụng tốt các tài sản của
mình trong việc đem lại lợi nhuận cho công ty.
Hệ số ROE
Hệ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu của Mekophar khi so sánh với hệ số chung của
toàn ngành và của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán của Việt Nam là chưa thật sự
tốt.
Hệ số khả năng trả lãi EBIT/lãi vay
Do vốn vay của Mekophar không nhiều và khả năng sinh lợi rất tốt, tỷ số lợi nhuận trước thuế và
lãi vay so với lãi vay trong giai đoạn 2018-2020 đều trên 100%, riêng với năm 2018 đạt con số
trên 9000. Năm 2020 xảy ra nhiều sự kiện ảnh hưởng kinh tế toàn cầu nhưng Mekophar vẫn đạt
được tỷ số xấp xỉ 200%, điều đó cho thấy khả năng trả nợ của công ty là rất tốt và hồn tồn có
thể tin tưởng đước.
Nhận xét
Khả năng sinh lợi mà Mekophar đã thể hiện trong giai đoạn 2018-2020 là rất tốt trên mọi chỉ số
và thể hiện xu hướng tăng trưởng bền vững qua các năm.
2.5.Các chỉ số giá thị trường
Chỉ số giá thị trường


2018

2019

2020

P/E

11.63

18.89

24.03

P/B

1.15

1.02

0.76


Hệ số P/E
Hệ số P/E của công ty tại thời điểm cuối năm 2020 là 24.03 và trong suốt giai đoạn 2018-2020
luôn trên mức 11.0, đáng chú ý là bước nhảy vọt từ 11 đến gần 19 vào giai đoạn 2018-2019. So
sánh với chỉ số P/E ngành là khoảng 15.83, chỉ số P/E của Mekophar hiện nay đang ở mức rất
cao so với các công ty. Đây là do các nhà đầu tư đều kỳ vọng vào khả năng tăng trưởng của công
ty trong tương lai với khả năng sinh lời ấn tượng và nhiều dự án đầu tư đang triển khai.
Hệ số P/B

Hệ số P/B của Mekophar trong giai đoạn 2018-2020 ở mức 0.76-1.15. So với các doanh nghiệp
hiện nay trên thị trường chứng khoán Việt Nam, chỉ số P/B của Mekophar ở mức trung bình.
Nhận xét
Thị trường hiện đang định giá cổ phiếu của Mekophar ở mức cao so với giá trị hiện tại cũng như
các công ty khác trên thị trường. Nguyên nhân là những kỳ vọng của thị trường về khả năng phát
triển tốt của công ty.Việc đầu tư cổ phiếu Mekophar lúc này có tính an toàn tốt. Dù vậy, thị
trường hiện đánh giá Mekophar rất tốt và giá cổ phiếu tăng mạnh qua các năm, do đó lợi nhuận
chênh lệch giá của cổ phiếu Mekophar vẫn khá tốt.
II. PHÂN TÍCH DUPONT
1. Phân tích Dupont
CP Hóa - Dược phẩm Mekophar
Doanh thu thuần
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
(EBIT)
Vốn chủ sở hữu bình qn
Tổng tài sản bình qn
Mơ hình Dupont ba bước:
Biên lợi nhuận rịng (Lợi nhuận sau
thuế ÷ Doanh thu thuần)
Vịng quay tài sản (Doanh thu thuần
÷ Tổng tài sản bình qn)
Hệ số địn bẩy tài chính (Tổng tài sản
BQ ÷ VCSH bình quân)
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
(ROE)


2017
1,366,681
159
153,224
114,559
1,300,618
1,041,472

2018
1,157,239
15
134,759
107,536
1,273,916
1,091,637

2019
1,217,200
598
86,526
65,470
1,464,866
1,263,670

2020
1,210,530
311
57,673
39,680

1,497,532
1,262,043

134,774
1,066,555
1,287,267

87,124
1,177,654
1,369,391

57,984
1,262,857
1,481,199

2018

2019

2020

9.3%

5.4%

3.3%

0.90

0.89


0.82

1.21

1.16

1.17

10.1%

5.6%

3.1%


Mơ hình Dupont năm bước:
Gánh nặng thuế (Lợi nhuận sau thuế ÷ Lợi
nhuận trước thuế)
Gánh nặng lãi vay (EBT ÷ EBIT)
Biên lợi nhuận hoạt động (EBIT ÷ Doanh thu
thuần)
Vịng quay tài sản (Doanh thu thuần ÷ Tổng tài
sản bình qn)
Hệ số địn bẩy tài chính (Tổng tài sản BQ ÷
VCSH bình quân)
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

2018


2019

2020

0.80

0.76

0.69

1.00

0.99

0.99

11.6%

7.2%

4.8%

0.90

0.89

0.82

1.21


1.16

1.17

10.1%

5.6%

3.1%


Từ phân tích ROE qua mơ hình Dupont ba bước và năm bước, ta nhận thấy được bản chất
tăng trưởng của doanh nghiệp qua các năm:
-

Gánh nặng thuế giảm nhẹ. Cho thấy, doanh nghiệp có điều chỉnh nhỏ về chính sách
thuế.

-

Gánh nặng lãi vay không thay đổi xấp xỉ bằng 1. MKP gần như không vay vốn ngân
hàng, cho thấy cơ cấu tài chính của doanh nghiệp đang rất tốt.

-

Biên lợi nhuận hoạt động (EBIT Margin) giảm rõ rệt (11,6% xuống 6,8%). Doanh
nghiệp thu ít lợi nhuận từ một đồng doanh thu. Nguyên nhân do chi phí quản lý doanh
nghiệp và bán hàng, giá vốn hàng bán tăng mạnh.

-


Vòng quay tài sản giảm nhẹ khoảng 8,9% từ năm 2018 đến nay 2020, và luôn nhỏ
hơn 1, là một trong những ngun nhân khiến ROE cơng ty giảm.

-

Hệ số địn bẩy tài chính cũng giảm những năm gần đây và xấp xỉ bằng 1 từ 1,21
xuống 1,17, chứng tỏ MKP đang chiếm dụng được vốn của đối tác để phục vụ sản
xuất của mình.


 Chính những yếu tố trên đều giảm trong những năm qua khiến cho ROE của công ty
Mekophar giảm mạnh từ 2018 đến 2020, trong đó biên lợi nhuận rịng có tác động
mạnh nhất.
Tuy vậy, cơng ty hóa dược Mekophar là một trong những doanh nghiệp tăng trưởng kém
trong giai đoạn 2019- 2020. Năm 2020, kinh tế - chính trị bất ổn cùng với sự bùng phát
của dịch Covid-19 khiến do việc kinh doanh toàn ngành trên thị trường chịu ảnh hưởng,
khơng chỉ riêng ngành Hóa – Dược phẩm
Doanh nghiệp
CTCP Phân bón Bình
Điền
CTCP thuốc sát trùng
Cần Thơ
CTCP Dược phẩm
Bửu Long
CTCP Dược Hậu
Giang
CTCP Tập đồn hóa
chất Đức Giang


Doanh thu/ Tài sản
2019 2020
%

Tài sản/VCHS
2019 2020
%

2019

ROS
2020

1.62

3.06

88.9

1.74

1.69

-2.9

2.89

2.53

-12.46


5.24

4.59

-12.40

13.07

12.74

-2.5

1.86

1.51

-18.8

1.57

1.56

-0.64

19.82

16.72

-15.64


11.57

10.27

-11.2

0.44

0.38

-13.6

1.93

1.85

-4.15

10.26

8.39

-18.23

16.20

19.66

21.4


0.93

0.87

-6.5

1.22

1.25

2.46

19.49

21.3

9.29

11.23

15.20

35.4

1.08

1.18

9.3


1.36

1.44

5.88

17.13

24.12

40.81

%

2019

ROE
2020

%

Phân tích sự tác động của 3 yếu tố đến ROE của các cơng ty Hóa-Dược phẩm điển hình
2. Phương pháp cải thiện ROE:
- Gia tăng doanh thu và kiểm sốt tốt các chi phí hiện tại nhằm tăng lợi nhuận rịng biên. Thơng
qua việc kiểm sốt tốc độ tăng trưởng của doanh thu lớn hơn tốc độ tăng của giá vốn hàng bán.
- Khai thác hiệu quả trong việc quản lý tài sản hiện có (tăng vịng quay tài sản lên)
- Ngoài ra, ROA đang mức thấp (3,3%) cơng ty có thể nghĩ đến giải pháp vay thêm nợ để gia
tăng địn bẩy tài chính nhằm giảm nhẹ gánh nặng thuế.



BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC
STT

Họ tên

Phần phụ trách

Mức độ hồn thành

1

Dương Tùng Bách

- Tổng hợp số liệu BCKT, Bảng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, bảng Lưu chuyển tiền tệ

Tốt

2

Nguyễn Thị Kim Đoan

- Tham gia thảo luận tìm hiểu cách
làm bài

Tốt

- Phần 2.2. Các hệ số quản lý tài

sản và 2.3. Các hệ số cơ cấu tài sản
3

Lê Thị Thu Nhi

- Tham gia thảo luận tìm hiểu cách
làm bài.

Tốt

- Giới thiệu cơng ty
- Phần 2.1.Các hệ số thanh tốn và
phần II.Phân tích Dupont
- Tổng hợp word
4

Trần Nguyễn Anh Trâm

- Tham gia thảo luận tìm hiểu cách
làm bài
- Phần 2.4.Các hệ số về chỉ tiêu thu
nhập và 2.5.Các chỉ số giá thị
trường.

Tốt



×