Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ktra Tinhoclop12HKIINH 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH. Năm học: 2011 – 2012 Môn: Tin học - lớp 12 Thời gian: 45 phút. Họ và tên:………………….. Lớp:………………………… Nội dung đề số 001 Câu 1: Hãy trình bày chức năng của biểu mẫu? Nêu các thao tác có thể thực hiện với biểu mẫu trong chế độ thiết kế của biểu mẫu? (2điểm) Câu 2: Khi xét một mô hình dữ liệu quan hệ ta cần quan tâm đến yếu tố nào? (2điểm) Câu 3: Tại sao phải tạo CSDL trên nhiều bảng sau đó tạo liên kết giữa các bảng? (2điểm) Câu 4: Trong CSDL QL_SINH_VIEN có bảng sau:. a) Chọn trường khóa chính cho bảng và giải thích lí do lựa chọn đó? (1điểm) b) Xây dựng biểu biểu thức để tạo trường: DIEM_TB (Điểm trung bình). (1điểm) c) Hãy thiết lập các điều kiện vào lưới QBE để tạo mẫu hỏi hiển thị danh sách các sinh viên nữ trên 20 tuổi. (1điểm) Câu 5: Một cửa hàng điện thoại bán hàng trên mạng. Cửa hàng đã xây dựng một CSDL HANG_HOA như sau: MaHang TenHang SoLuong GiaMua GiaBan TonKho Doanh Thu Đối tượng sử dụng chương trình quản lí CSDL HANG_HOA là: khách hàng (KH), nhân viên bán hàng (NVBH), chủ cửa hàng (CCH). Em hãy phân quyền cho các đối tượng trên. Các kí hiệu dùng trong bảng phân quyền: Đọc(Đ), Sửa(S), Xoá(X), Bổ sung(B), Không được truy cập(K).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:………………….. Lớp:………………………... Đề số:. Điểm. Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... 4 c). 5) MaHang TenHang SoLuong GiaMua KH NVBH CCH. GiaBan. TonKho Doanh Thu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 12 NĂM HỌC: 2011-2012 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Chủ đề 1 Biểu mẫu Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ20 % Chủ đề 2 Liên kết giữa các bảng Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20% Chủ đề 3 Truy vấn dữ liệu Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ 20 % Chủ đề 4 Cơ sở dữ liệu quan hệ Số câu: 2 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30 % Chủ đề 5 Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ 10 % Tổng số câu: 7 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100 %. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. Câu 1 Số câu:1 Số điểm: 2. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu:1 2 điểm= 20%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu:1 2 điểm=20%. Câu 4 b). Câu 4 c). Số câu: 1 Số điểm: 1. Số câu: 1 Số điểm: 1. Số câu: 2 2 điểm= 20%. Số câu: Số điểm:. Số câu Số điểm. Số câu: 2 3 điểm=30.%. Câu 3 Số câu: Số điểm:. Số câu:1 Số điểm: 2. Số câu Số điể. Số câu Số điểm. Câu 2. Câu 4 a). Số câu:1 Số điểm: 2. Số câu:1 Số điểm:1. Câu 5 Số câu Số điểm Số câu: 2 Số điểm: 4 40%. Số câu: Số điểm: Số câu: 2 Số điểm: 3 30%. Số câu: Số điểm: Số câu: 3 Số điểm: 3 30%. Số câu:1 Số điểm:1. Số câu: 1 1 điểm= 10.% Số câu:7 Số điểm:10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN Đề số 001 Câu 1: (2điểm) - Chức năng của biểu mẫu: (1đ) Biểu mẫu là đối tượng của Access được thiết kế để: + Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu. + Thực hiện các thao tác thông qua nút lệnh - Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế của biểu mẫu: (1đ) + Thêm, bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu. + ĐỊnh dạng phôn chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề + Tạo các nút lệnh để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn. Câu 2: (2điểm) Khi xét mô hình dữ liệu quan hệ ta cần quan tâm đến các yếu tố sau: - Về mặt cấu trúc: dữ liệu được thể hiện trong các bảng. Mỗi bảng gồm các cột và hàng thể hiện thông tin về một chủ thể. (1đ) - Về mặt thao tác trên dữ liệu: có thể thực hiện các thao tác cập nhật và khai thác. (0.5đ) - Về mặt ràng buộc dữ liệu: dữ liệu trong các bảng phải thõa mãn một số ràng buộc nào đó. (0.5đ) Câu 3: (2điểm) Vì sao phải tạo CSDL trên nhiều bảng sau đó tạo liên kết giữa các bảng: - Để đảm bảo dữ liệu dược nhất quán và tránh dư thừa dữ liệu. (1đ) - Để có thể truy vấn dữ liệu từ nhiều bảng. (1đ) Câu 4: a) Chọn trường MaSo làm khóa chính vì: - Phân biệt được các bộ. (0.5đ) - Tối thiểu thuộc tính. (0.5đ) b) Biểu thức: DIEM_TB:[Hoa] + [Van]/2 (1đ) c). Tại trường NgSinh tạo biểu thức: (date()-[NgSinh])/365>20 GT gõ: nữ Câu 5: MaHang TenHang SoLuong GiaMua GiaBan TonKho Doanh Thu KH Đ Đ Đ K Đ K K NVBH Đ Đ Đ K Đ Đ K CCH Đ,S,X,B Đ,S,X,B Đ,S,X,B Đ,S,X,B Đ,S,X,B Đ,S,X,B Đ,S,X,B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×