Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE SO KET CLB TIENG VIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.23 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TỔNG KẾT CÂU LẠC BỘ MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 4 NGÀY THI; ………………………………………………………….. Họ và tên : …………………………………Lớp:…………………… PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG VIỆT Câu 1: Đáp án nào tiếng " nhân" có nghĩa là "lòng thương người". a.nhân dân, nhân hậu, công nhân, nhân ái b.nhận hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ c.nhân dân, công nhân, nhân đức, nhân từ d.nhân hậu, nhân đức, nhân loại, nhân tài Câu 2:Đáp án nào nêu đúng nghĩa câu tục ngữ " Một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ" a.Cùng chung chịu đau thương hoạn nạn. b.Phải biết giúp đỡ nhau. c.Sự cảm thông, thương yêu lẫn nhau của đồng loại lúc hoạn nạn. d.Phải biết che chở cho nhau. Câu 3: Từ cùng nghĩa với từ "thẳng tắp" là a.thẳng thắn b.thẳng băng c.thẳng tính d.ngay thẳng Câu 4:Các từ sau: niềm vui, nỗi buồn, sự khó khăn, tình yêu thuộc loại từ: a.Tính từ. b.Danh từ. c.Đại từ. d.Động từ. Câu 5: Từ nào không chỉ vẻ đẹp tâm hồn và tính cách của con người trong các từ sau: a.nhân ái b.thon thả c.lịch sự b.thật thà Câu 6: Trong các đáp án dưới đây, nhóm từ láy là: a.đánh đập, đi đứng, bình tĩnh, đấm đá b.minh mẫn, mong manh, mong mỏi, mong ngóng c.hối hả, hì hục, hý hoáy, hớt hải d.hối hả, mong ngóng, đấm đá, đi đứng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: Từ nào sau đây là tính từ? a. Đẹp. b. Bay. c. Vui. d. Cánh diều. Câu 8: Hãy chỉ ra danh từ, động từ , tính từ trong câu sau : Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm . - Danh từ:.................................................................................................................................... - Động từ:..................................................................................................................................... - Tính từ:.................................................................................................................................. Câu 9: Gạch dưới bộ bộ phận vị ngữ của câu sau: Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chân đua nhau toả mùi thơm. Câu 10: Hình ảnh chị Nhà Trò trong mẩu chuyện “Dế mèn bênh vực kẻ yếu”đã để lại trong lòng người đọc bao nhiêu cảm thương. Em hãy trình bày cảm nhận của em...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 4. Từ phức có trong câu: "Không có gì quý hơn độc lập, tự do." là các từ: không có, quý hơn. độc lập, tự do. có gì, quý hơn. tự do, quý hơn. 5. Bộ phận chủ ngữ trong câu: "Ở trường tôi, lớp 4A chúng tôi học tập rất chăm ngoan." là: Lớp 4A. Lớp 4 A chúng tôi. Trường tôi. Chúng tôi. 6. Câu thành ngữ, tục ngữ nào trong các đáp án dưới đây có ý nghĩa tương tự câu ca dao sau: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giốg nhưng chung một giàn Chọn bạn mà chơi Uống nước nhớ nguồn. Lá lành đùm lá rách. Ăn cây nào rào cây ấy. 7. Dòng nào viết đúng quy tắc viết hoa danh từ riêng tên thủ đô các nước: hà nội, pa -ri, tô - ki - ô Hà Nội, Pa -ri, Tô - ki - ô. Hà nội, Pa -ri, Tô - ki - ô Hà Nội, Pa -Ri, Tô - Ki - Ô. 8. "Sáng mai" là câu đã được rút gọn bộ phận: Rút gọn cả chủ ngữ và vị ngữ Rút gọn trạng ngữ Rút gọn vị ngữ Rút gọn chủ ngữ 15. Đường vô xứ Huế quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ (Ca dao) Nhóm danh từ chung đầy đủ nhất của câu ca dao là: đường , xứ, Huế, non, nước, vô. quanh quanh, xứ, non, nước, vô.. quanh quanh , xứ, Huế, non, nước, vô. đường , xứ, Huế, non, nước, tranh họa đồ.. 16.Trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây, thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực là: Thương người như thể thương thân. Một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ.. Dám nghĩ, dám làm Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.. CẢM THỤ VĂN HỌC ( 2 ĐIỂM ) Trong bài thơ “Quê hương”, nhà thơ Đỗ Trung Quân có viết: Quê hương mỗi người chỉ một Như là chỉ một mẹ thôi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quê hương nếu ai không nhớ Sẽ không lớn nổi thành người. Đoạn thơ đã gợi cho em nghĩ đến những điều gì đẹp đẽ và sâu sắc về quê hương.. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….............................................................................. TẬP LÀM VĂN ( 8 ĐIỂM ) Nhà em hoặc hàng xóm có nhiều con vật nuôi. Hãy tả lại một con vật mà em yêu thích.. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............................................................................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………...............................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............................................................................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............................................................................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............................................................................. Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. B 2. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. C 4. B 5. C 6. B 7. D 8. B 9. C 10. B 11. B 12. B 13. C 14. A 15. D 16. B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×