Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Truong Thi Kim Loan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5. Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012. TOÁN : Tiết 21 ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I/ Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số dđ độ dài. BT1; BT2a,c; BT3 II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy và học: TG 5’ 30’. Hoạt động của thầy 1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung” 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) HD bài tập Bài1/ 22 Đề ( SGK ) - Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. - Treo bảng phụ ghi bài a và Y/c HS lên bảng điền các đơn vị đo độ dài vào bảng. - Cho HS rút ra nhận xét như bài b (SGK). Bài 2/ 22 Đề ( SKG ) - HD HS bài a) chuyển đổi các đơn vị lớn ra các đơn vị bé liền kề. Bài b; chuyển đổi các đơn vị bé ra các đơn vị lớn hơn. Bài 3/ 22 Đề ( SGK ) HD chuyển đổi các số đo có hai tên đơn vị sang số đo có một tên đơn vị và ngược lại. Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. 5’. Hoạt động của trò - 2 HS + Đọc đề và nêu y/c - Thực hiện cá nhân - 2 HS - Lên bảng điền các đơn vị tương ứng - Hai đơn vị đo độ dài liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé; 1 - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn. 10 + Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a) 135m = 1350 dm. . . . b) 8300m = 830 dam. . . + Đọc đề và nêu y/c - VBT - 4km 37m = 4037m; 354dm = 35m 4dm -8m 12cm = 812 cm; 3040m = 3km 40m. 3/ Củng cố, dặn dò: - Y/c HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài - Xem bài : Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng.. TUẦN 5. Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN Tiết: 22 ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I/ Mục tiêu: - Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Biết chuyển đổi các số đo khối lượng và giải các bài toán về số đo khối lượng.( BT1,2,4) II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/ Hoạt động dạy và học: TG 5’ 30’. 5’. Hoạt động của thầy 1/ Bài cũ: KT bài “Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài” 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) HD bài tập Bài1/ 23 Đề ( SGK ) - Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. - Treo bảng phụ ghi bài a và Y/c HS lên bảng điền các đơn vị đo khối lượng vào bảng. - Cho HS rút ra nhận xét như bài b (SGK). Hoạt động của trò - 2 HS + VBT. + Đọc đề và nêu y/c - Thực hiện cá nhân - 2 HS - Lên bảng điền các đơn vị tương ứng. - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé; 1 - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn. 10 Bài 2/ 23 Đề ( SKG ) Cho HS khá, giỏi làm + Đọc đề và nêu y/c - Bảng con thêm. - c) 2kg 326g = 2326 g - HD HS bài a) b)chuyển đổi các đơn vị lớn ra 6kg 3g = 6003g các đơn vị bé và ngược lại. - d) 4008g = 4kg 8g ; Bài c) d) chuyển đổi các số đo có hai tên đơn 9050kg = 9tấn 50kg ( TT) vị sang các số đo có một tên đơn vị và ngược lại. Bài 3/ 23 Cho HS khá, giỏi làm thêm + Đọc đề và phân tích đề - VBT Bài 4/ 23 Đề ( SGK ) Bài giải 1 tấn = 1000kg Số kg đường của hàng bán trong ngày thứ 2: 300 x 2 = 600 ( kg ) Số kg đường bán ngày 1 và ngày 2 là: 300 + 600 = 900 ( kg ) Số kg đường của hàng bán ngày thứ 3 là: 1000 - 900 = 100 ( kg ) Đáp số: 100 kg đường 3/ Củng cố, dặn dò: - Y/c HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng. - Xem bài : Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng.. TUẦN 5. Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN Tiết: 23 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết tính diện tích một hình qui về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. ( BT 1,3 ) II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy và học: TG 5’ 30’. Hoạt động của thầy 1/ Bài cũ: KT bài “Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng” 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) HD luyện tập Bài1/ 24 Đề ( SGK ) HD HS đổi đơn vị đo 1tấn 300kg ra kg và 2tấn 700kg ra kg và giải theo bước “ Tìm tỉ số”.. Bài2 / 24 Cho HS khá, giỏi làm thêm. Bài 3/ 24 Đề ( SGK ) - HD tính diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN, từ đó tính diện tích cả mảnh đất. Bài 4 24 ( SGK) Cho HS khá, giỏi làm thêm. - HD học sinh tính diện tích của HCN ABCD: 4 x 3 = 12 ( cm2 ) Nhận xét: 12 = 6 x 2 = 2 x 6 = 1 x 12 - Từ đó vẽ HCN theo kích thước có chiều dài là 6 cm và chiều rộng là 2 cm Cho HS khá, giỏi làm thêm. 5’. Hoạt động của trò - 2 HS + VBT + Đọc đề và nêu y/c – HĐ nhóm 2 Bài giải 1 tấn 300kg = 1300kg 2tấn 700kg = 2700 kg Số giấy vụn cả hai trường thu gom được: 1300 + 2700 = 4 000 ( kg) Đổi: 4000kg = 4 tấn 4 tấn gấp 2 tấn số lần là : 4 : 2 = 2 ( lần ) 4 tấn giấy vụn sản xuất được là: 50 000 x 2 = 100 000 ( cuốn vở ) Đáp số : 100 000 cuốn vở. + Đọc đề và phân tích đề - VBT - DT của hình chữ nhật ABCD là: 84 m2 - DT của hình vuông CEMN là : 49 m2 - Diện tích của mảnh đất là : 133 m2 Đáp số: 133 m2 + Tính diện tích của HCN, phân tích như HD ở bên và vẽ HCN khác, HS có thể lấy tên cho HCN như: MNPQ. . . và vẽ vào vở.. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nêu lại cách tính d/ tích của HCN và HV - Tiết sau: Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông.. TUẦN 5 TOÁN : Tiết 24 I/ Mục tiêu:. Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012. ĐỀ - CA - MÉT VUÔNG, HÉC - TÔ - MÉT VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đềca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông. Biết chuyển đổi số đo diện tích. ( BT 3a ). II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy và học: TG 5’ 30’. 5’. Hoạt động của thầy 1/ Bài cũ: KT Bài “ Luyện tập” 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Tìm hiểu bài Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị dam2 - Y/c HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học. - Vậy đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là bao nhiêu ? - Tương tự như các đơn vị đo S đã học y/c HS tự nêu cách đọc và viết kí hiệu. - Chỉ hình vuông có cạnh dài 1dam, giới thiệu: chia mỗi cạnh của hình vuông thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm chia để tạo thành những hình vuông nhỏ, y/c HS quan sát hình vẽ và tự rút ra nhận xét. Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị hm2 ( Tương tự như hoạt động 1) Hoạt động 3: Thực hành Bài 3/ 25 Đề ( SGK ) - HD dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo S để làm bài rồi chữa bài Bài 4: Cho HS khá, giỏi làm thêm. 3/ Củng cố, dặn dò: - Y/c HS nêu lại định nghĩa của hai đơn vị đo diện tích dam2 và hm2. - Tiết sau: Mi-li-mét vuông và bảng đơn vị đo diện tích.. TUẦN 5. Hoạt động của trò - 2 HS + VBT. - 2 HS nêu như: mét vuông, ki-lô-mét vuông. - ..có cạnh dài 1dam. - Đọc: Đề - ca- mét vuông + Kí hiệu: dam2 - Quan sát và nêu : hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2 Vì vậy: 1dam2 = 100 m2. - 1hm2 = 100 dam2 + Đọc đề và nêu y/ - nêu miệng a) 2 dam2 = 200 m2 3 dam2 15 m2 = 315m2 200 m2 = 2 dam2; 760m2= 7dam260m2 ( Tương tự ). Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012. TOÁN : Tiết 25 MI- LI- MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I/ Mục tiêu: - HS biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ mm2 và cm2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. ( BT 1, 2a cột 1) II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ + PHT III/ Các hoạt động dạy và học: TG 5’ 30’. Hoạt động của thầy 1/ Bài cũ: KT bài “ dam2 và hm2” 2/ Bài mới HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. - Hãy nêu những đơn vị đo S đã học ? - Để đo diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li –mét vuông. - Mi-li-mét vuông là d t của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu ? Nêu kí hiệu - HD quan sát hình vẽ biểu diễn HV có cạnh dài 1cm như phần a) SGK và HS rút ra nhận xét. Hoạt động của trò - 2 HS + VBT. - cm2 , dm2 , m2 , dam2 , hm2 , km2. - Có cạnh dài 1 mm - Kí hiệu : mm2 - Quan sát hình vẽ và rút ra nhận xét như sau: HV 1cm2 gồm 100 HV 1mm2 + 1cm2 = 100 mm2 1 + 1mm2 = cm2 HĐ 2: Giới thiệu bảng đơn vị đo S. 100 - Y/c HS nêu các đơn vị đo S đã học và nêu - km2 , hm2 , dam2 , m2 , dm2 ,cm2 , mm2 theo thứ tự từ lớn đến bé, GV điền vào bảng kẻ +Bé hơn m2 là dm2,cm2,mm2 Ghi ở bên phải sẵn và cho HS nhận xét. cột m2, những đơn vị lớn hơn m2 là dam2, hm2, km2, ghi ở bên trái cột m2 2 2 - Giới thiệu thêm: 1km = 100 hm - Quan sát bảng đơn vị đo S và nêu: - Hình thành bảng đơn vị đo diện tích và y/c + Mỗi đơn vị đo S gấp 100 lần đơn vị bé hơn HS quan sát và nêu nhận xét. tiếp liền. 1 + Mối đơn vị đo S bằng đơn vị lơn 100 hơn tiếp liền. – 2 HS nêu lại bảng đơn vị đo S Hoạt động 3: Thực hành + Đọc đề và nêu y/c Bài 1/ 27 Đề ( SGK) -Bài a: cá nhân nêu miệng - Bài b: Thực hiện Bảng con Bài 2/ 27 Đề ( SGK ) + Đọc đề và nêu y/c - N2 HD đổi đơn vị đo a) 5cm2 = 500 mm2 12m2 9dm2 = 1209dm2 Bài a (cột 1), b HS khá, giỏi làm thêm. 2010 m2 = 20dam2 10m2 ( TT ). 5’. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nêu lại bảng đơn vị đo S - Tiết sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×