Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi hoc ki 1 li 8 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 18 Tiết 18 Ngày kiểm tra : ………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÍ 8 I. MỤC TIÊU : 1. KIẾN THỨC : - Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKI . 2.KĨ NĂNG : - Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh. 3.THÁI ĐỘ : - Làm bài kiểm tra nghiêm túc II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100 % III.. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tên chủ đề. 1. Cơ học. Số câu hỏi Số điểm 2. Nhiệt học. Vận dụng. Nhận biết. Thông hiểu. 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết về chuyển động cơ học. Biết được chuyển động và đứng yến có tính tương đối 2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc. 3. Nắm vững công thức tính vận tốc. 4. Phân biệt được khái niệm chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc. 5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ, về tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 6. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình.. 7.Vận dụng được công thức vận tốc v = s/t 8. Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.. 1 1,0 9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 10. Biết khi nào xuất hiện lực ma sát trượt, lăn, nghĩ 11. Nêu được quán tính của. 1 2,0 12. Nêu được một số ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghĩ, trượt, lăn. 1 1,0 14. Biểu diễn được lực bằng véc tơ 15. Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. 3 4 17. Đề ra được cách làm tăng lực ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> một vật . Số câu hỏi Số điểm. 1 2,0. 1 1,0. 3 Áp suất Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 2 3,0. 2 3,0. 1 1,0 16.Tính được áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy thùng 1 1,0 3 3,0. 3 4 18.Tính được áp suất tác dụng lên thành bình cách đáy thùng 1 điểm . 1 1 1 1,0. 2 2 8 10 (100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Câu 1: Vì sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối? Cho ví dụ Câu 2: a) Kể tên các loại lực ma sát đã học b) Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? + Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn + Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. + Một quả bóng lăn trên mặt đất Câu 3: a) Chuyển động của xe đạp khi em đạp xe từ nhà đến trường là chuyển động đều hay không đều? Vì sao? b) Trong thời gian 30 phút một bạn học sinh đi xe đạp đi được quảng đường là 3,6 km. Tính vận tốc của em học sinh đó? Câu 4 : Một thùng cao 1,7 m chứa đầy nước . Tính áp suất tác dụng lên : a. Đáy thùng b. Một điểm cách đáy thùng 0,5 m . ( Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 ) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: - Nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối là một vật có thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác - Cho được ví dụ (nói rõ vật mốc) Câu 2: a) Các loại lực ma sát: lăn, trượt, nghĩ b) + Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát trượt. + Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thỡ giữa cuốn sách với mặt bàn xuất hiện ma sát nghỉ. + Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng có lực ma sát lăn. Câu 3: a) Là chuyển động không đều vì có vận tốc thay đổi theo thời gian b) - Tóm tắt được bài toán (có đổi đơn vị) - Vận tốc trung bình của bạn học sinh: v = s/t = 3,6/0,5 = 7,2km/h Câu 4 . Giải Tóm tắt : Áp suất tác dụng lên đáy thùng h= 1,7m p=d.h = 10000.1,7 =17000 N h1= 1,7-0,5 = 1,2 m Áp suất tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,5m l2 3 d=10.000 N/m p1= d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N p=? Đ /s : p= 17000N p1= ? p1=12000N 1đ. 1,0 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 1,5. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG HIỆP HỌ VÀ TÊN : .......................................... LỚP 8/. KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÍ 8 NĂM HỌC : 2012-2013 THỜI GIAN 45 PHÚT ( không kể thời gian phát đề ). Điểm. Lới phê. ĐỀ. Câu 1: Vì sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối? Cho ví dụ Câu 2: a) Kể tên các loại lực ma sát đã học b) Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? + Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn + Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. + Một quả bóng lăn trên mặt đất Câu 3: a) Chuyển động của xe đạp khi em đạp xe từ nhà đến trường là chuyển động đều hay không đều? Vì sao? b) Trong thời gian 30 phút một bạn học sinh đi xe đạp đi được quảng đường là 3,6 km. Tính vận tốc của em học sinh đó? Câu 4 : Một thùng cao 1,7 m chứa đầy nước . Tính áp suất tác dụng lên : c. Đáy thùng d. Một điểm cách đáy thùng 0,5 m . ( Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×