Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Day dien hoa day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.3 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ : Hoàn thành phương trình hóa học dạng ion , xác định chất khử và chất oxi hóa và viết sơ đồ quá trình oxi hóa -khử của các phản ứng? Fe + CuSO4 Cu + AgNO3 Đáp án-> : Cu + Fe + Cu 2+ Fe 2+Fe  Fe 2+ + 2e2+ + 2e  Cu Cu Cu + 2 Ag +  2Ag + Cu 2+ Cu  Cu 2+ + + Ag + e  Ag 2e.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 12 Ban nâng cao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.Khái niệm về cặp oxi hóa khử của kim loại 2+ Cu + 2e Cu 2+ Fe + 2e Fe n+ M + ne (Oxh) M. (Kh). -Mỗi dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa khử. -Kí hiệu : Dạng oxi hóa/ Dạng khử ; M n+ / M -Ví dụ : Fe 2+ / Fe ; Cu 2+ / Cu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II.Pin điện hóa 1.Thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sơ đồ pin điện hóa Zn – Cu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hiện tượng : -Kim vôn kế lệch , số chỉ của vôn kế là 1,1 v -Lá Zn bị ăn mòn -Cu chế tạo thành bámdòng trên điện bề mặt lá đồng 2.Cơ phát sinh trong pin điện hóa-Điện cực Zn : ( Sự oxi hóa ) ( Cực âm ). Zn  Zn. 2+. + 2e. -Các electron theo dây dẫn di chuyển từ Zn qua Cu -Điện cực Cu :(Sự khử ion Cu 2+ ) ( Cực dương) Cu 2+. + 2e  Cu. -Vai trò cầu muối : trung hòa điện tích của hai dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phương trình ion rút gọn : Zn + Cu 2+ -> Cu + Zn 2+ ( Oxh mạnh )(khm) (khy)(Oxhy) Zn. 2+. / Zn ; Cu. 2+. / Cu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Khái niệm về pin điện hóa , suất điện động , thế điện cực -Thế điện cực : trên mỗi điện cực xuất hiện một thế điện cực + Cực dương ( catot) : E(+) ( Sự khử ) +Cực âm ( anot) : E(-) (Sự oxi hóa ) E (pin ) = E (+) - E (-) Suất điện động chuẩn : E0 (pin) = E 0 (+) – E0(-).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Xác định catot, anot trong pin điện hóa Catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa.. Trong pin điện hóa : anot là cực dương, catot là cực âm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1: Trong pin điện hóa ,sự oxi hóa A.Chỉ xảy ra ở cực âm B.Chỉ xảy ra ở cực dương C.Xảy ra ở cực âm và cực dương D.Không xảy ra ở cực âm và cực Câu2: Trong quá trình pin điện hóa Zn dương –Cu hoạt động ta nhận thấy : A.Khối lượng của điện cực Zn tăng B.Khối lượng của điện cực Cu giảm C.Nồng độ của ion Zn 2+ trong dung dịch tăng D.Nồng độ của ion Cu 2+ trong dung dịch tăng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 3: Trong pin điện hóa Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ? A.Zn 2+ + Cu 2+ B. Zn 2+ + Cu C.Zn + Cu 2+ D. Zn + Cu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III- THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI. 1- Điện cực hiđro chuẩn  Mô tả: SGK  Qui ước:. E. o 2H + /H 2. = 0,00V ở mọi nhiệt độ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III- THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI. 2. Thế điện cực chuẩn của kim loại - Điện cực chuẩn: điện cực kim loại mà nồng độ ion kim loại trong dung dịch = 1M. - Thế điện cực chuẩn của kim loại cần đo chính là suất điện động của pin tạo bởi điện cực hiđro chuẩn và điện cực chuẩn của kim loại..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III- THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI. VD1: Xác định thế điện cực chuẩn của cặp Zn2+/ Zn. 0 Cho E Zn 2+ /Zn  0, 76V . Cực âm (anot): Zn Zn2+ + 2e . Cực dương (catot): 2H+ + 2e. H2. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong pin điện hóa: Zn + 2H+. Zn2+ + H2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III- THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI. VD2: Xác định thế điện cực chuẩn của cặp Ag+/Ag. Cho E 0Ag+ /Ag 0,8V . Cực âm (anot): H2. 2H+ + 2e. . Cực dương (catot): 2Ag+ +2e. 2Ag. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong pin điện hóa: 2Ag+ + H2. 2Ag + 2H+.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III- THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI. * Lưu ý: - Trình tự lắp pin điện hóa: điện cực hiđro chuẩn luôn luôn đặt bên trái vôn kế, điện cực kim loại cần xác định thế điện cực chuẩn đặt bên phải. - Kim loại đóng vai trò cực âm  E0Mn+/M có giá trị âm. - Kim loại đóng vai trò cực dương  E0Mn+/M có giá trị dương..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> IV. DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI. - Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. - Dãy thế điện cực chuẩn ở 250C của 1 số cặp oxi hoá khử (SGK). - Theo chiều E0Mn+/M tăng: + Tính oxi hoá của cation Mn+ càng mạnh. + Tính khử của các kim loại M càng yếu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> V. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN. 1. So sánh tính oxi hoá khử Trong dung môi nước: Thế điện cực chuẩn E0Mn+/M càng lớn thì  tính oxi hoá của cation Mn+ càng mạnh  tính khử của kim loại M càng yếu và ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> V. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN. 2. Xác định chiều của phản ứng oxi hoá khử * Qui tắc anpha (). Chất oxi hoá yếu. Chất oxi hoá mạnh. Chất khử mạnh. Chất khử yếu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Vd:. Zn2+. Ni2+. Zn. Ni. Zn + Ni2+. Vd:. . Zn2+ + Ni. Zn2+. Ag+. Zn. Ag. Zn + 2Ag+ Zn2+ + Ag.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> . Oxi hoùa. yeáu Khử. maïnh. Oxi hoùa. maïnh Khử. yeáu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> V. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN VD: Hãy cho biết chiều của phản ứng hoá học xảy ra giữa các cặp oxi hoá khử. Giải thích và viết phương trình hoá học. 0 0. Cho E Cu 2+ /Cu 0,34V; E Ag + /Ag 0,8V 2+. Cu Cu. . +. Ag Ag. - Cation Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. - Kim loại Ag có tính khử yếu hơn Cu. - Phản ứng xảy ra:. 2Ag+ + Cu. 2Ag + Cu2+.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> V. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN. b.Cho E. 0 Mg 2+ /Mg.  2,37V; E 2+. Mg Mg. . 0 2H + /H 2. 0, 00V +. 2H H2. - Cation Mg2+ có tính oxi hoá yếu hơn H+.. - Kim loại Mg có tính khử mạnh hơn H2. - Phản ứng xảy ra:. 2H+ + Mg. H2 + Mg2+.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> V. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN. 3. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hoá. E0. pdh. E. 0 pdh. =. E. 0 (+). -. E. 0 (-). VD1:. 0 pdh. E = 0,34 - (- 0,76) = 1,1V.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> V. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN. VD2:. E. 0 Zn 2+ /Zn. = - 0,76V. E. 0 Pb 2+ /Pb. = - 0,13V. E. 0 pdh. = -0,13 - (-0,76) = +0,63V. Lưu ý: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá luôn là số dương..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> V. Ý NGHĨA CỦA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN 4. Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá khử Ví dụ: Tính thế điện cực chuẩn E0 của những cặp oxi hoá -khử sau: a. E0Cr3+/Cr b. E0Mn2+/Mn - Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Cr-Ni là +0,51 và của pin Cd-Mn là +0,79. o ECd  0,40 V - Cho thế điện cực chuẩn / Cd 2. o E Ni  0,26 V 2 / Ni.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ÁP DỤNG Câu 1: Trong pin điện hóa, sự oxi hóa A. chỉ xảy ra ở cực âm. B. chỉ xảy ra ở cực dương. C. xảy ra ở cực âm và cực dương. D. không xảy ra ở cực âm và cực dương ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 2: Trong pin điện hóa Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ? A.Zn2+ + Cu2+ B. Zn2+ + Cu C. Cu2+ + Zn D. Cu + Zn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 3: Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn – Ag là A.0,66 V. B. 0,79 V. C. 0,94 V. D. 1,09 V. Biết :. E. o Sn 2  / Sn. E. o Ag  / Ag.  0 ,14V 0 ,8V.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ - Hoàn thành các bài tập trang 122 SGK.- Chuẩn bị bài mới : “Sự điện phân”. -.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×