Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Các đề thi THPTQG môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.3 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 1

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020 CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Mơn: Hóa Học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:Vào ngày Valentine lượng mua bao cao su đã tăng lên để đảm bảo tránh có thai ngồi ý muốn.Vậy
bao cao su được chế tạo từ?

A.poliurethare
B.polistiren
C.PVC
D.polietilen
Câu 2:Hiện nay cả thế giới đang lo sợ đại dịch COVID-19, WHO khuyến cáo mọi người đi đến chỗ đông
người nên đeo khẩu trang y tế để phịng tránh.Vậy khẩu trang y tế có chất
A.Than hoạt tính
B.CuO
C.cacbon
D.KNO3
Câu 3: Cấu hình e nào sau đây của ngun tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s2s2s2p63s23p5
2
2
6
2
3
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 4: Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) tác dụng với Cl2 thì số cấu tạo monoclo tối đa thu được
A. 2.


B. 3
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 6: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Cu
C. Au
D. Al.
Câu 7: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đơi, mạch hở.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hố sau:
X
Y
Z
� CaCl2 ��
� Ca(NO3)2 ��
� CaCO3

CaO ��
Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3.
B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3.
D. Cl2, HNO3, CO2.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, khơng có màng ngăn xốp.


(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí ở nhiệt độ cao.
(5) Đốt cháy HgS trong khí oxi dư.
(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm ln thu được đơn chất là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 11: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

o

t
A. Na2SO3 + H2SO4 ��� Na2SO4 + SO2 + H2O
o

t
B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc ��� HNO3 + NaHSO4


C. NaClkhan + H2SO4đặc

to

��� NaHSO4 + 2HCl

to

D. MnO2 + 4HClđ ��� MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 12:Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
Câu 13: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là
A. Ag
B. Cu
C. Au
D. Al
Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A.5
B.2

C.4
D.6
Câu 16: Peptit X có cơng thức cấu tạo

Phân tử khối của X là :
A. 302
B. 316
C. 288
D. 274
Câu 17: Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hố học:
A. Có chứa nhóm –COOH
B. Có chứa nhóm -NH2
C. Có chứa nhóm peptit
D. Có chứa liên kết -NH-CO-


Câu 18: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Na và y mol Ba vào nước dư, thu được V lít H 2 (đo ở điều kiện
tiêu chuẩn) và dung dịch X. Khi cho CO 2 hấp thụ từ từ đến dư vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 1.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 19: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng
dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 8,0 gam.

D. 18,8 gam.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 21: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hố - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
B. chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
C. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
D. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X
nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có
tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 70,4.
B. 65,6.
C. 72,0.

D. 66,5.
Câu 24: Cho hỗn hợp NaI và NaBr hòa tan vào nước, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A một
lượng brom vừa đủ, thu được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là a
gam. Hòa tan X vào nước được dung dịch B. Sục khí clo dư vào dung dịch B, sau đó làm bay hơi và sấy khơ
thu được sản phẩm Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của X là a gam. Thành phần % theo khối lượng của
NaI trong hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 3,7%
B, 96,3%
C. 5,4%
D. 94,6%
Câu 25: Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch Y (gồm NaHCO3
1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T ( gồm H2SO4 1 M và HCl 1M) vào


dung dịch Z thu được V (lít) CO2 (ở đktc) và dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng với dung
dịch Q thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 59,1 gam; 2,24 lít
B. 39,4 gam; 2,24 lít
C. 82,4 gam; 2,24 lít
D. 78,8 gam; 1,12 lít
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư
vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp
2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,12M và 0,36M.
B. 0,24M và 0,6M.
C. 0,24M và 0,5M.
D. 0,12M và 0,3M.
Câu 27: Một hỗn hợp X gồm 1 ankin và H2 có V = 8,96 lít (đkc) và mX = 4,6 gam. Cho hỗn hợp X đi qua Ni
nung nóng, phản ứng hồn tồn cho ra hỗn hợp khí Y, có tỉ khối = 2. Số mol H 2 phản ứng; khối lượng;

CTPT của ankin là
A. 0,16 mol; 3,6 gam; C2H2.
B. 0,2 mol; 4 gam; C3H4.
C. 0,2 mol; 4 gam; C2H2.
D. 0,3 mol; 2 gam; C3H4
Câu 28: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 l khí (đktc). Cho dung
dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng
không đổi thu được 5,1g chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được
dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 lít SO 2 (đktc). Các pứ xảy ra hồn tồn. Cơng thức của
oxit Fe là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Khơng xác định được
D. Fe3O4.
Câu 29: Hỗn hợp M gồm hai amino axit X và Y đều chứa 1 nhóm–COOH và 1 nhóm –NH2 (tỉ lệ mol nX:nY=
3:2). Cho 17,24 gam M tác dụng hết với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Z. Để tác dụng hết với
các chất trong Z cần 210 ml dung dịch KOH 2M. Công thức cấu tạo của X và Y là :
A. H2NC2H4COOH, H2NC3H6COOH
B. H2NCH2COOH, H2NC2H4COOH
C. H2NCH2COOH, H2NC3H6COOH
D. H2NCH2COOH, H2NC4H8COOH
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt
cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc). Nếu cho
0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy
quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 15.
B. 21,8.
C. 5,7.
D. 12,5.

Câu 31: Lấy 20,5 gam hỗn hợp MCl (M là kim loại) và FeCl 3 cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu
được 57,4 gam kết tủa. Thành phần trăm về khối lượng của MCl trong hỗn hợp ban đầu là
A. 30,36%.
B. 31,43%.
C. 41,79%.
D. 20,73%.
Câu 32: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala;
6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị của m

A. 29,006.
B. 38,675.
C. 34,375.
D. 29,925
Câu 34: Hòa tan 35,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa 1,68 mol
NaHSO4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,2 mol hỗn hợp
khí Z gồm CO2, N2O, N2 và H2. Đế tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa
1,75 mol NaOH, thu được 40,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của N2O có trong hỗn hợp Z gần đúng
nhất là


A. 49
B. 46
C. 48
D. 47
Câu 35: Hịa tan hồn tồn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)
vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ từ V
lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được lượng kết
tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 7,38 gam rắn. Giá
trị của V là:
A. 0,267 lít

B. 0,257 lít
C. 0,266 lít
D. 0,256 lít
Câu 36: Đốt cháy hồn tồn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X,Y, Z đều no,
mạch hở và có cùng số nguyên tử hidro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và
21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
thu được m gam Ag. Giá trị m của là
A. 97,2.
B. 64,8.
C. 108.
D. 86,4
Câu 37: E là hỗn hợp gồm 3 peptit X, Y, Z. Thủy phân hoàn toàn 18,5 gam E cần vừa đủ 225 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp M gồm 3 muối của Gly, Ala,
Lys với số mol tương ứng là x, y, z. Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng E thấy số mol CO 2 và nước thu
được là như nhau. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol muối kali của Glu và b mol muối
kali của Ala (ay = bx) được 99 gam CO 2 và 49,5 gam nước. Phần trăm khối lượng của muối Gly trong M
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.19
B.27
C.26
D.9
Câu 38: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,408 mol
HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi thấy các
phản ứng xảy ra hồn tồn thì lượng AgNO3 phản ứng là 99,96 gam, sau phản ứng thu được 82,248 gam kết
tủa; 0,448 lít khí NO2 (đktc) thốt ra và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 44
B. 41
C. 43
D. 42

Câu 39: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < MY < MZ), T là este tạo bởi X,
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong
đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2, thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Nếu
đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun
nóng thu được dịch N. Cơ cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04.
B. 24,74.
C. 16,74.
D. 25,10.
Câu 40: : Cho m gam hỗn hợp H gồm FexOy, Fe, Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl 32,85%
và HNO3 9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X
chứa (m + 60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, khi kết thúc phản ứng thấy thốt ra khí Y
gồm 2 khí, trong đó có khí hóa nâu trong khơng khí; tỉ khối của Y đối với He bằng 4,7 và (m - 6,04) gam
chất rắn T. Giá trị của a là
A. 21,48
B. 21,84
C. 21,60
D. 21,96



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×