Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiet 60 Dong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC NGỮ VĂN LỚP 6A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 60: ĐỘNG TỪ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập 1. a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người ( Em bé thông minh). b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.[...] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. ( Bánh chưng, bánh giầy). c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười, bảo: - Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các động từ a, đi, đến, ra, hỏi b, lấy, làm, lễ c, treo, xem, cười, bảo,bán, phải, đề. Chỉ hành động của sự vật.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 2: Hôm qua Hương ốm. Chỉ trạng thái của sự vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đã sẽ đang hãy chớ đừng cũng vẫn ..... Nam.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đã sẽ đang cũng chớ vẫn hãy chớ đừng. Nam. cụm từ không có nghĩa. Danh từ không kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng, .....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đã sẽ đang hãy chớ đừng cũng vẫn ..... đi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đã sẽ đang cũng. chạy đi. cụm từ có nghĩa. vẫn hãy chớ đừng ..... • Động từ kết hợp được với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,.....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặt câu có động từ: lao động. • Chức vụ điển hình của động từ trong câu là vị ngữ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đã sẽ đang cũng vẫn hãy chớ đừng ..... Lao động là nghĩa vụ của mọi người CN. VN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> đã sẽ đang cũng vẫn hãy chớ đừng ..... Lao động là nghĩa vụ của mọi người. CN. VN. Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng, .....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhắc lại những đặc điểm của động từ?. •Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật •Động từ kết hợp được với các từ: đã, sẽ, đang, hãy, chớ, đừng, cũng, vẫn... • Chức vụ điển hình của động từ trong câu là vị ngữ. •Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,hãy, chớ, đừng, .....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tìm một số động từ minh họa cho hoạt động trong tranh. ngủ. uống. cúi. bay. xoay (quay). chèo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập1 : Xếp các động từ sau vào bảng phân loại: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nức, toan, vui, yêu. Thường đòi hỏi các động từ khác đi kèm Trả lời câu hỏi Làm gì?. Trả lời các câu hỏi Làm sao? Thế nào?. Không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BẢNG PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ Động từ tình thái. Thường đòi hỏi các động từ khác đi kèm Trả lời câu hỏi Làm gì? Trả lời các câu hỏi Làm sao? Thế nào?. Động từ chỉ hành động, trạng thái. Không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau. Đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng. Buồn, gãy, ghét, Dám, toan, đau, nhứt, nức, định vui, yêu.. Hành động. Trạng thái.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BẢNG PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ Động từ tình thái. Thường đòi hỏi các động từ khác đi kèm. Động từ chỉ hành động, trạng thái. Không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau. Đi, chay, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng... Trả lời câu hỏi Làm gì?. gặt, học, nhảy... Trả lời các câu hỏi Làm sao? Thế nào?. dám, định, toan muốn, cần, bị, được... Buồn, gãy, gét, đau, nhức, nứt, vui, yêu. ốm, mệt, vỡ, đổ.... Hành động. Trạng thái.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Động từ Động từ chỉ hoạt động, trạng thái. Động từ tình thái. Đòi hỏi các động từ khác đi kèm. Không đòi hỏi các động từ khác đi kèm. Hoạt động. Trả lời câu hỏi làm gì. Trạng thái. Trả lời câu hỏi làm sao? thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Bài tập 1: Tìm động từ, phân loại các động từ tìm được? Có anh tính hay khoe của. Một hôm may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở ngoài của, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm. Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to: - Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không? - Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo: - Từ lúc tôi mặc cái áo mới này đến gời, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả ! (Lợn cưới, áo mới).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BẢNG PHÂN LOẠI CÁC ĐỘNG TỪ. Động từ tình thái. Động từ chỉ hành động trạng thái Khoe, may, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, khen, thấy, hỏi, chạy, giơ, bảo. Hành động. hay Tức, tức tối, tất tưởi. Trạnh thái.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Bài tập 2: Tìm các động từ chỉ hành động, trạng thái và đặt câu Mẫu. Động từ : học Đặt câu: Chúng em đang học bài. Hoạt động nhóm ( 3 phút).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Bài tập 3: Lấy ví dụ kết hợp động từ với các từ khác và nhận xét về khả năng kết hợp của động từ? Mẫu: Một chạy hai học. Động từ không kết hợp được với số từ ở đằng trước.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chỉ hành động, trạng thái của sự vật. Ý nghĩa khái quát. Khả năng kết hợp. Phân loại. Tình thái. Hành động. Hành động, trạng thái. Động từ. Thường kết hợp với các từ: đã, sẽ,đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng tạo thành cụm động từ. Chức vụ điển hình là làm vị ngữ. Trạng thái chức vụ ngữ pháp. Khi là chủ ngữ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang....

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hướng dẫn học bài - Học bài ghi nhớ các đặc điểm của động từ và các loại động từ chính. - Đặt câu và xác định chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu - Luyện viết chính tả 1 đoạn( Từ “ Hổ đực mừng rỡ đến làm ra vẻ tiễn biệt) trong bài Con hổ có nghĩa. -Thống kê các động từ tình thái và động từ chỉ hành động trạng thái trong bài chính tả..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×