Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.12 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>x  Acos(t   ) v   A sin(t   ) a   2 Acos(t   )   2 x xmax = A vmax =. A2  x 2 . ωA. A2 . a. 2. 4. amax =. v2. 2 . v2. 2. v  A2  x 2. Một số công thức bổ sung:.  sin x  ' sin 2x ;  cos x  '  sin 2x 2. 2. /. 1 1    2 x (x ) = n.xn-1  x  n. /.  x  2 1 x /. ( sinx)/ = cosx (cosx)/ = - sinx. 1. ( sinx) ' = cosx ( cosx) ' =- sinx ( tgx) ' = cos x 2. ( cot gx) ' = -. 1 x x ax ' = ax lna e ' = e sin2 x ( ). ( ). 1 ( loga x) ' = xlna ( ln) ' = x1. u/ u / (1  tan 2 u) cos2 u. (tanu)/ =. u/  u / (1  cot 2 u ) sin 2 u. . /. (cotu) =. 1. 1  tan 2 x. 2 (tanx)/ = cos x. 1. . 2 (cotx)/ = sin x. /. /. u  1    2 u u /.  (1  cot 2 x). (un ) / = n.u/.u n -1. u/ u  2 u.  . /. /. ( sinu) = u cosu(cosu)/ = -u/ sinu /. ad  bc  ax  b     2  cx  d   cx  d . /.  ax2  bx  c  adx 2  2aex  be  cd    2 dx  e   dx  e ; . +Tại VTCB: x =0, vmax =. ωA , a = 0. +Tại biên: xmax = A, v = 0, amax =. ω2 A. +Tốc độ trung bình trong 1 chu kì:. v. 4A T. + Liên hệ về pha:   v sớm pha 2 hơn x;   a sớm pha 2 hơn v; a ngược pha với x. II. CON LẮC LÒ XO:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> k m , ω=2 πf. ω=.  Tần số góc:. ⇒. 2. k =mω 2π  Chu kì: T = ω. √. 1 T. T =2 π. √. m , k. ⇒. 1 k , 2π m 2 2 2 T =T 1 +T 2.  Nếu m =m1 - m2 ⇒. T =T 1 −T 2. Tần số:. f=.  Nếu m =m1 + m2. √. f=. 2. 2. 2. Nếu trong thời gian t vật thực hiện được N dao động:. t T= Chu kì N. f . Tần số. N t.  Cắt lò xo:. k .l k1.l1 k2 .l2  Ghép lò xo:. 1 1 1   k k1 k 2 + Nếu k1 nối tiếp k2: 2 2 2 ⇒ T =T 1 +T 2 + Nếu k1 song song k2:. ⇒. k k1  k2. 1 1 1  2 2 2 T T1 T2.  Lập phương trình dao động điều hòa: Phương trình có dạng:. x  A cos(t   ) + Tìm A:. A 2=x 2 +. v2 l , =2A, vmax = ωA ,… ω2. ω : 2π k … T= , ω=2 πf , ω= ω m + Tìm ϕ : Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí x0 ⇒ x0  Acos + Tìm. √. x0 cos  A. ⇒. cos . ⇒. ϕ=θ Vật CĐ theo chiều (-)    Vật CĐ theo chiều (+).  Năng lượng dao động điều hòa:  Động năng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2 1 2 2 Wd = 2 mv  2 kA sin (t   )  Thế năng:. 1 2 1 2 2 Wt = 2 kx  2 kA cos (t   )  Cơ năng:. W = Wd + Wt = hs W = 1 kA2 = 1 mω2 A2 = hs 2 2  Con lắc lò xo treo thẳng đứng: Gọi l0 : Chiều dài tự nhiên của lò xo. Δl : Độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB lb : Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB. l b=l 0 + Δl. ⇒. Khi vật ở VTCB: Fđh = P. ⇒. kΔl=mg. ω=. k g = m Δl. √ √ √ √. Chu kì của con lắc. T =2 π. m Δl =2 π k g. Chiều dài của lò xo ở li độ x: l = lb + x  Chiều dài cực đại (Khi vật ở vị trí thấp nhất) lmax = lb + A  Chiều dài cực tiểu (Khi vật ở vị trí cao nhất) lmin = lb - A. ⇒. l max −l min 2 l +l l b= max min 2 A=. ;.  Lực đàn hồi của lò xo ở li độ x: Fđh = k(. Δl + x). Lực đàn hồi cực đại: Fđhmax = k(. Δl + A). Lực đàn hồi cực tiểu:. Δl - A) nếu Δl > A F đhmin = 0 nếu Δl A F đhmin = k(.  Lực hồi phục: Là lực tổng hợp tác dụng lên vật ( có xu hướng đưa vật về VTCB) Độ lớn. F hp=|kx|. ⇒ Lực hồi phục cực đại: F hp=|kA | Lưu ý: Trong các công thức về lực và năng lượng thì A, x, Δl. có đơn vị là (m)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. CON LẮC ĐƠN. √ √ √. g l. ω=.  Tần số góc:  Chu kì:. T =2 π.  Tần số:. f=. 1 2π. l g. l(m), g(m/s2). g l. (Hz). Phương trình dao động: Theo cung lệch: Theo góc lệch:. s s0 cos(t   ).   0 cos(t   ). s=lα. Với. l là chiều dài dây treo (m) α 0 , s0 là góc lệch , cung lệch khi vật ở biên + Công thức liên hệ: Và. S02 s 2 . v2 2. v  S 02  s 2. Vận tốc:. α bất kì: v =√ 2 gl(cos α −cos α 0 ).  Khi dây treo lệch góc  Khi vật qua VTCB:. v =√ 2 gl(1 −cos α 0 )  Khi vật ở biên: v = 0. Lực căng dây:. α bất kì: T = mg(3 cos α −2 cos α 0 ).  Khi vật ở góc lệch.  Khi vật qua VTCB. mg(3 − 2cos α 0 ). T=.  Khi vật ở biên:. mg cos α 0. T= Khi. 0. α ≤ 10. 1- cos. Có thể dùng. α 0 = 2 sin2. 2. α 0 α0 ≈ 2 2. ⇒ Tmax = mg(1+ α 20 ) ; T min=. mg(1 −. α 20 ) 2.  Năng lượng dao động:. W = Wd + Wt = hs 1 W mgl (1  cos  0 )  mgl 02 2  Chu kì tăng hay giảm theo %:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> T2  T1 T1. .100% l2  l1 l1.  Chiều dài tăng hay giảm theo %:. .100%. g 2  g1  Gia tốc tăng hay giảm theo %:. g1. .100%. IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Xét 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:. x1  A1cos(t  1 ) và. x2  A2 cos(t  2 ) Δϕ=ϕ2 −ϕ 1. Độ lệch pha:. Phương trình dao động tổng hợp có dạng: Với:. A= √ A12+ A 22+2 A1 A 2 cos( ϕ2 − ϕ 1). x  Acos(t   ) tg ϕ=. A1 sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2 A 1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2.  Nếu 2 dao động cùng pha:. Δϕ=2 kπ.  Nếu 2 dao động ngược pha:. Δϕ=(2 k +1)π   A  A2 A2  A12  A22 + Nếu 1 thì  0 A  A1  A2 + Nếu A tổng là đường chéo hình thoi  120   0 + Nếu A tổng là hình thoi  60  A  A1 3  A2 3 V. SÓNG CƠ HỌC  Sóng do 1 nguồn Xét sóng tại nguồn O có biểu thức. uo  Acost Biểu thức sóng tại M cách O khoảng d:. uM  Acos(t  Với :. 2 d ) .  2 f. + Bước sóng:. v λ= =v .T f v. s t. + Vận tốc truyền sóng: Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau 1 khoảng d:. Δϕ=. 2 πd λ.  Nếu 2 dao động cùng pha:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> d k . ⇒. Δϕ=2 kπ.  Nếu 2 dao động ngược pha:. ⇒. Δϕ=(2 k +1) π. 1 d (k  ) 2.  Giao thoa sóng: Xét sóng tại 2 nguồn A và B là 2 sóng kết hợp có biểu thức: u  Acos t + Xét điểm M cách nguồn A một khoảng d1, cách nguồn B một khoảng d2 + Biểu thức sóng tại M do A truyền tới:. 2 d1 ) . u1  Acos(t . + Biểu thức sóng tại M do B truyền tới:. u2  Acos(t . 2 d 2 ) . ⇒ Biểu thức sóng tổng hợp tại M : uM = u1 + u2. d  d  A 2 A cos  2 1  .     Biên độ: + Cực đại giao thoa: Amax = 2A. d 2 − d 1=kλ. ⇒. + Cực tiểu giao thoa: Amin = 0. 1 d 2 − d 1=(k + ) λ 2. ⇒. Để tìm số cực đại giao thoa:. Δϕ=2 kπ. ⇒. d 2 − d 1=kλ. và d1 + d2 = S1S2 Để tìm số cực tiểu giao thoa:. Δϕ=(2 k +1) π ⇒. 1 d 2 − d 1=(k + ) λ 2. và d1 + d2 = S1S2 Trường hợp sóng phát ra từ hai nguồn lệch pha nhau  = 2 - 1 thì số cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là số các giá trị của k ( z) tính theo công thức: Cực đại:. S S  S1S2   1 2   2 < k <  2 . Cực tiểu:. S S 1  S1S2 1   1 2     2 2 < k <  2 2 .  Sóng dừng: Gọi l là chiều dài của dây, k số bó sóng: + Nếu đầu A cố định, B cố định:. l k.  2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Nếu đầu A cố định, B tự do:. 1  l ( k  ) 2 2. DOØNG ÑIEÄN XOAY CHIEÀU I. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Biểu thức cường độ dòng điện và điện áp. i I 0 cos(t  i ) và độ lệch pha của u so với i:.   u   i. ϕ > 0: u nhanh pha hơn i + ϕ < 0: u chậm pha hơn i + ϕ = 0: u, i cùng pha +.  Mạch chỉ có R:. ϕ = 0, ⇒ uR , i cùng pha U 0 R =I 0 R ; U R =I . R.  Mạch chỉ có cuộn cảm L:. Z L=ωL.  Cảm kháng. ϕ.  =2. ⇒. U 0 L=I 0 . Z L.  uL nhanh pha hơn i : 2 ; U L=I . Z L.  Mạch chỉ có tụ điện C:  Dung kháng. ϕ.  =- 2. ZC = ⇒. U 0 C =I 0 . Z C. 1 ωC.  uC chậm pha hơn i : 2 ; U C =I . Z C.  Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp:. Z L − Z C ¿2  Tổng trở: R 2+¿ Z=√ ¿ Độ lệch pha của u so với i:. tg ϕ=. Z L − ZC R.  Định luật ohm :. U 0=I 0 . Z ; U=I . Z. Lưu ý:. I I 0 2 Số chỉ Ampe kế:. u U 0 cos(t  u ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Số chỉ vôn kế:. U=. U0 √2.  Công suất mạch RLC:. P=UI cos ϕ ; P=RI2 = UR.I R Hệ số công suất mạch: cos ϕ= Z  Mạch RLC cộng hưởng:. ω đến khi Z L=Z C U I max = Khi đó Zmin = R ⇒ Z min Thay đổi L, C,. ⇒. Pmax=R . I 2max =. U2 R.  Điều kiện cộng hưởng: + Công suất mạch cực đại + Hệ số công suất cực đại + Cđdđ, số chỉ ampe kế cực đại + u, i cùng pha Cuộn dây có điện trở trong r: 2. 2. Z d =√ r +Z L Z  Độ lệch pha giữa ud và i: tg ϕ d = L r  Tổng trở cuộn dây:.  Công suất cuộn dây:. Pd =r . I. 2.  Hệ số công suất cuộn dây:. cos ϕ d =. r Zd. Mạch RLC khi cuộn dâycó điện trở r:  Tổng trở:. Z L − Z C ¿2 R+r ¿2 +¿ ¿ Z=√ ¿  Độ lệch pha của u so với i:. tg ϕ=. Z L − ZC R+r.  Công suất mạch: P=(R+r).I2  Hệ số công suất mạch:. cos ϕ=. Ghép tụ điện: Khi C’ ghép vào C tạo thành Cb. ⇒ C’ ghép nt C 1 1 1 = + ⇒ Cb C C ' + Nếu Cb > C: ⇒ C’ ghép // với C ⇒ Cb = C + C’ + Nếu Cb < C:.  Bài toán cực trị:. R+r Z.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thay đổi R để Pmax: Công suất P=RI2 =. Z L − Z C ¿2 ¿ Z L − Z C ¿2 ¿ ¿ R+¿ R 2+¿ U2 R. ¿ Để Pmax. ⇒. Z L − Z C ¿2 ¿ R+¿ min ¿ ¿ ⇒. R=|Z L −Z C|. ⇒. ⇒. Z L − Z C ¿2 ¿ ¿ R=¿. U2 Pmax= 2R. Thay đổi L để ULmax :. Z L − Z C ¿2 ¿ 2 R +¿ U L=I . Z L = = √¿ U .ZL ¿ U U = √y 1 1 (R2+ Z 2C ) 2 − 2 Z C . +1 ZL ZL. √. Để ULmax thì ymin. ⇒ y’ = 0 ⇒. ⇒. R2 + Z 2C ZC U U Lmax= √ R2 + Z 2C R Z L=. Thay đổi C để UCmax:. R2 + Z 2L Tương tự: Z C = ; ZL U C max = II. LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP: + Hai đầu R có điện áp hiệu dụng UR + Hai đầu L có điện áp hiệu dụng UL + Hai đầu C có điện áp hiệu dụng UC  Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch:. U √ R2 + Z 2L R.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> U L −U C ¿2 U 2R +¿ U =√ ¿  Độ lệch pha của u so với i:. tg ϕ=. U L− U C UR.  Hệ số công suất mạch:. cos ϕ=. UR U. Khi cuộn dây có điện trở trong:. U L − U C ¿2 U R + U r ¿2 +¿ ¿ U =√ ¿ Cuộn dây có: 2. 2. U d =√ U r + U L tg ϕ d =. UL Ur. ;. cos ϕ d =. Ur Ud. III. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG  Máy phát điện xoay chiều 1 pha:. Tần số: f n. p với p: Số cặp cực của nam châm. n: Số vòng quay trong 1s  Suất điện động cảm ứng:. e E0 cost E0=NBS ω  Từ thông cực đại: φ0 =BS Nếu cuộn dây có N vòng: φ0 =NBS  Với SĐĐ cực đại:. + Mắc hình sao:. U d  3U p. và. I d I p. U d U p. I d  3I p. + Mắc hình tam giác: và. Máy biến thế: Gọi: N1, U1, P1: Số vòng, hđt, công suất ở cuộn sơ cấp N2, U2, P2: Số vòng, hđt, công suất ở cuộn thứ cấp. P1=U 1 I 1 cos ϕ 1 ; P2=U 2 I 2 cos ϕ 2  Hiệu suất của máy biến thế:. H=  Mạch thứ cấp không tải:. P2 ≤1 (%) P1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> k=  Mạch thứ cấp có tải:. k= Truyền tải điện năng:  Độ giảm thế trên dây dẫn:. N1 U1 = N2 U2. N1 U1 I 2 = = N2 U2 I 1. ΔU =Rd I d.  Công suất hao phí trên đường dây tải điện:. ΔP=Rd I 2d =R.. 2. P 2 U. Với Rd: điện trở tổng cộng trên đường dây tải điện Id : Cường độ dòng điện trên dây tải điện + Hiệu suất tải điện:. H= Với: P1: Công suất truyền đi P2: Công suất nhận được nơi tiêu thụ. ΔP : Công suất hao phí. P2 P1 − ΔP = P1 P1. %.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×