Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.11 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 Bài 1 (1.0 điểm): Thực hiện phép tính: 3 b) (2 x 3 x 1)(5 x 2). 3 2 10 x3 y x 2 y xy 2 3 x 4 y 3 10 5 a). Bài 2 (1.0 điểm): Tìm x biết: b). 2 a) 3 x(2 x –1) x (7 14 x ) 0. (4 x 3 6 x 2 6 x ) : ( 2 x ) (3 2 x )( x 1) 18 Bài 3 (1.0điểm): 4 3 2 2 Tìm a để đa thức f ( x ) x x 6 x x a chia hết cho đa thức g( x ) x x 5. Bài 4 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử 2 3 a) y 9 xy 27 x y 27 x y. 4 2 b) x 4( x 5) 25. 5 c) x x 1. Bài 5 (1.5 điểm): 1 x 3 x 9 M 3 : 2 x 9 x x 3 x 3x 3 x 9 Cho phân thức: a). Tìm điều kiện xác định của phân thức.. b). Rút gọn phân thức.. c). Tìm x để 3M 3 x. Bài 6 (3.5 điểm): Cho D ABC cân ở A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. a) Chứng minh: Tứ giác BCEF là hình thang cân và tứ giác BDEF là hình bình hành. b) Đường thẳng BE cắt CF ở G. Vẽ các điểm M, N sao cho E là trung điểm của GN, F là trung điểm của GM. Chứng minh BCNM là hình chữ nhật, AMGN là hình thoi. c) Chứng minh AMBN là hình thang. Nếu AMBN là hình thang cân thì D ABC có thêm đặc điểm gì ? ĐỀ 2 Bài 1: (13 điểm). a). Phân tích đa thức thành nhân tử:. b) c) Bài 2 : (3 điểm).. Tìm x, biết 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 8x + 14 Rút gọn các biểu thức sau :. x2 – x + xy – y.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 x 3 2 a) 2 x 3 2 x 3 x. 4 x 24 x 2 36 : 5x 5 x2 2 x 1. b) Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC). a) Chứng minh AH = DE. b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.. Bài 4 (2 điểm):. x y x y 2 xy 2 y 2 y 2 Tìm hai số x, y thõa mãn ĐỀ 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>