Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA HK I TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ƠN TẬP HK Câu 1: Cho hai tập hợp. A  a; b. và. B  x; a; b. A  x  * /18x và x 6. . Cách viết nào sau đây là sai? A). Câu 2: Cho . Số phần tử của tập hợp A là: Câu 3: Kết quả của phép tính: 3.52 – 16:22 là: Câu 4: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả: Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Câu 6: Số nào sau đây không là số nguyên tố và cũng không là hợp số? Câu 7: Biết x = 95, giá trị của biểu thức: x + (–105) bằng: Câu 8: Cho 6 – x = 10. Số nguyên x bằng:. x  A B) x  B C) B  A. A) 6 A) 71 A) 2.32.5 A) 1230 A) 11 A) –10 A) 16. B) 1 B) 69 B) 22.3.5 B) 1350 B) 1 B) 10 B) –16. C) 2 C) 60 C) 22.32.5 C) 3105 C) 25 C) 15 C) 4. D). AB. D) 3 D) 26 D) 22.32.52 D) 3210 D) 7 D) –15 D) – 4. a 3. Câu 9: = 0 thì a bằng: A) 0 B) –3 C) –2 D) –1 Câu 10: Biết: IA + IB = AB. Khẳng định nào sau đây là đúng? A) Điểm A nằm giữa hai điểm I và B B) Điểm B nằm giữa hai điểm A và I C) Điểm I nằm giữa hai điểm A và B D) I là trung điểm của AB Câu 11: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 6cm; AC = 10cm. Gọi I là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng IC. A) 7cm B) 8cm C) 9cm D) 10cm Câu 12: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau?. A) Hình 1 B) Hình 2 C) Hình 3 D) Hình 4 Câu 13: Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau …………………………………………1 đ/v Câu 14: Số đối của (–2) + (–7) là …………………………….2 + 7 Câu 15 : Hình gồm hai điểm M,N và tất cả các điểm nằm giữa M và N được gọi là ……………………… Câu 16 : Câu 17 : a) b) c). Có …………………………………………. đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Nội dung 134.4 + 16 chia hết cho 4 (42 – 69) – (42 + 1) = 42 – 69 – 42 + 1 Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D nằm ngoài đường thẳng trên. Có tất cả 6 đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm. d) Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 4cm ; ON = 8cm. Khi đó OM < MN Bài 1: Điền vào ô vuông cho đúng: a) Số đối của – 7 là: .......... Số đối của 0 là: .......... Số đối của 10 là: ........... 0.  25. Đúng. Sai. 19. b) = .......... = .......... = .......... Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 127 – 18 . (5 + 6) b) 26 + 7 . (4 – 12) c) (7 – 10) + 139 Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: a) –13x = 39 b) 2x – (–17) = 15 c) –6x = 18 Bài 4: a) Viết tập hợp A các ước của –8 dưới dạng liệt kê các phần tử. b) Tìm năm bội đầu tiên khác 0 của –11. Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 235 – 476 – 100 + 670 b) 126 – (–4) + 7 – 20. x. d) 35 – 7 . (5 – 18) d) 2x – (–3) = 7. Bài 6: Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) –12 < x < 10. b) –20 < x < 20 c) <5 d) –15 < x < 14 Bài 6: Điền vào chỗ trống: a) Trong ba điểm thẳng hàng …………………… điểm nằm giữa hai điểm còn lại. b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua …………………………………………………………… c) Mỗi điểm trên đường thẳng là …………………… của hai tia đối nhau. d) Nếu ………………………………………………………………………… thì AM + MB = AB Bài 7: Điền Đ (đúng), S (sai) vào chỗ trống: a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B. b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B. c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B. d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. Bài 8: Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2.OB. Bài 9: a) Thực hiện phép tính: (–15) + (32.5 + 80) : 52 b) Tìm số tự nhiên x, biết: 5.(12 – 3x) – 20 = 10 Bài 10: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 180 quyển vở; 54 bút và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Bài 11: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 6cm a) Tính AB b) Gọi M là trung điểm của OB. Trong ba điểm O, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 12: Cho. x1  x2  x3  ...  x2009  x2010  x2011 0 và x1  x2  x3 x4  x5  x6 ... x2008  x2009  x2010 1 . Tính x . 2011 -----------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×