Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra Hoc ky ILy lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LÍ 9 HKI THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ). ĐỀ CHẴN Cấp độ Chủ đề 1. Định luật Jun-Lenxơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. - Nêu được cách tính, công thức tính,… Định luật JunLenxơ 1(1) 2.5đ 25%. 1(1) 2.5đ 25%. 2. Nam châm – tác dụng từ. Từ phổ. Quy tắc nắm tay phải.. - Nêu được cấu tạo của nam châm điện. - Vận dụng kiến thức đã học để làm tăng lực từ, mất từ tính của nam châm điện. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1(2a) 1.0đ 10%. 1(2b) 1.0đ 10%. 3. Từ phổ. Quy tắc nắm tay phải.. - Nêu được quy tắc nắm tay phải và công dụng của nó. - So sánh được từ phổ của thanh nam châm và từ phổ của ống dây. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1(3b) 1.5đ 15%. 1(3a) 1.0đ 10%. 4. Công suất điện. Điện năng- Công của dòng điện. - Vận dụng kiến thức đã học để tính hiệu điện thế, điện năng tiêu thụ,.... Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1(4) 3.0đ 30%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 2(1,2a) 3.5đ 35%. Cộng. 1(3b) 1.5đ 15%. 2(3a,4) 4.0đ 40%. 2(2a,2b) 2.0đ 20%. 2(3a,3b) 2.5đ 25%. 1(4) 3.0đ 30% 1(2b) 1.0đ 10%. 6 10.0đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA LÍ 9 HKI THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ). ĐỀ CHẴN Câu 2 (2.5đ): a/ Phát biểu định luật Jun – Lenxơ ? b/ Hệ thức của định luật Jun – Lenxơ, ý nghĩa, đơn vị các đại lượng trong hệ thức ?. Câu 2 (2.0đ): a/ Cấu tạo của nam châm điện ? b/ Các cách làm tăng lực từ của nam châm điện ? Muốn nam châm điện mất hết từ tính thì làm như thế nào ?. Câu 3 (2.5đ): a/ So sánh từ phổ của thanh nam châm và từ phổ của ống dây ? b/ Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định gì ? Nêu quy tắc và vẽ hình minh họa ?. Câu 4 (3.0đ): Một công ty sử dụng công suất điện trung bình là 5,5 KW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới công ty có điện trở tổng cộng là 0,6 Ω a/ Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tại trạm cung cấp điện ? b/ Tính tiền điện mà công ty phải trả trong một tháng (30 ngày), biết rằng thời gian dùng điện trung bình là 8 giờ/ngày và giá điện là 1900 đồng/KWh ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LÍ 9 HKI ĐỀ CHẴN CÂU. 1. 2. 3. 4. NỘI DUNG. ĐIỂM. a/ Định luật Jun – Lenxơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. b/ Hệ thức của định luật Jun – Lenxơ: Q = I2.R.t Trong đó: + Q(J): là nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn + I ( A): là dòng điện chạy qua dây dẫn + R ( Ω ): là điện trở của dây dẫn + t (s): là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. a/ - Cấu tạo của nam châm điện: Gồm một ống dây bên trong có lõi sắt non. - Vẽ hình đúng. b/ - Các cách làm tăng lực từ của nam châm điện: + Tăng cường độ dòng điện qua các vòng dây. + tăng số vòng dây của ống dây. - Muốn NC điện mất hết từ tính thì ngắt dòng điện đi qua ống dây của nam châm. a/ - Giống nhau: Phần từ phổ bên ngoài: Mạt sắt được nối thành những đường cong nối từ cực này sang cực kia. - Khác nhau: Phần từ phổ bên trong: Trong lòng ống dây cũng có các đường mạt sắt sắp xếp gần như song song với nhau. b/ - Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều của ĐST trong lòng ống dây. - Quy tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. - Vẽ hình đúng - Tóm tắt: a/ Cường độ dòng điện chạy qua dây tải điện là: P 5500 P U .I  I   25 U 220 Từ (A) Hiệu điện thế trên dây tải điện là: Ud = I.Rd = 25.0,6 = 15 (V) Hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện là: U0 = U + Ud = 220 + 15 = 235 (V) b/ Trong 1 tháng (30 ngày) công ty tiêu thụ lượng điện năng là: A = P.t= 5,5 .8.30 = 1320 (KWh) Tiền điện công ty phải trả trong 1 tháng là: T = 1320 . 1900 = 1056000 (đồng). 1.0 0.5 1.0. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×