Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

VAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.33 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14 & 15 ( 5-10/12/2011) Ngy soạn: 26/11 Ngy dạy: 6/12/2011 Lớp: 61,2 Tiết: 57 Tiếng Việt: CHỈ TỪ. I. Mục tiu cần đạt: Gip Hs nắm. A.Mức độ cần đạt: -Nhận biết, nắm được ý nghĩa và công dụng của chỉ từ. -Biết cách dùng chỉ từ trong khi nói và viết. B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng: 1. Kiến thức: -Khái niệm chỉ từ. -Nghĩa khái quát của chỉ từ. -Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ. +Khả năng kết hợp của chỉ từ. +Chức vụ ngữ pháp của chỉ từ. 2.Kỹ năng: -Nhận diện được chỉ từ. -Sử dụng được chỉ từ trong khi nói và viết. II. Chuẩn bị: -Gv: soạn gio n theo chuẩn KT-KN, Bảng nhĩm. -Hs: soạn bi, SGK. III. Tổ chức hoạt động dạy & học: HĐ 1: Ổn định 1’: HĐ 2: Kiểm tra bi cũ. 3’ 1.Tập soạn bi 2. Kể chuyện mà em thấy hay nhất? 3. Thế nào truyền thuyết và cổ tích giống? HĐ 3: Giới thiệu bi mới 1’: HĐ 4: Bi mới 40’: CHỈ TỪ. Hoạt động của Thầy & Trị Nội dung kiến thức. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN A. Tìm hiểu chung 10’: Đọc r rng, đúng yêu cầu. I. Chỉ từ là gì? 1. Các từ in đậm: nọ, ấy, kia, nọ. *H trình by: *G chốt lại: Các từ in đậm bổ sung nghĩa -Ông vua(nọ) -Viên quan (ấy) -làng (kia) -nhà (nọ). 2. So sánh? *H trình by: *G chốt lại: -Ông vua/ Ông vua nọ -viên quan/ viên quan ấy. =>định vị của sự vật trong. A. Tìm hiểu chung:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -làng/ làng kia không gian -nhà /nhà nọ 3. Nghĩa của từ ấy, nọ trong câu sau? *H trình by: *G chốt lại: từ ấy, nọ =>định vị thời gian 4. Thế nào là chỉ từ? *H trình by: *G chốt lại: II.Hoạt động của chỉ từ. 1.Chỉ từ đảm nhận chức vụ gì? *H trình by: *G chốt lại: phụ ngữ cho danh từ trong câu. 2. Xác định chỉ từ trong câu? *H trình by: *G chốt lại: -CN: đó -Trạng ngữ: đấy B. Luyện tập 30’: 1. Bi tập 1: Xác định chỉ từ v ý nghĩa chỉ từ: *H trình by: *G chốt lại: a.hai thứ bánh ấy: định vị sự vật trong không gian; -làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ. b.đấy, đây: định vị sự vật trong không gian; -làm CN. c.nay: định vị sự vật trong thời gian; -làm trạng ngữ. d.đó: định vị sự vật trong thời gian; -làm trạng ngữ. 2.Bi tập 2: *H trình by: *G chốt lại: a.đến chân núi Sóc =đến đây. b.làng bị lửa tiêu cháy= làng ấy. 3. *H trình by: *G chốt lại: Không thể thay thế được, vì nghĩa không hay, chỉ từ rất quan trọng trong câu. 1.Chỉ từ là những từ dùng để trỏ sự vật , nhằm xác định vị trí ( định vị) của sự vật trong không gian hoặc thời gian. 2. Hoạt động của chỉ từ trong câu: -Làm phụ ngữ s2 ở sau trung tâm cụm danh từ -Làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ trong câu.. B. Luyện tập: -Tìm cc chỉ từ và xác định ý nghĩa, chức vụ của chỉ từ trong một câu văn. -Dng chỉ từ (đó, ấy, đấy) thay thế cho một cụm từ. -Nhận xt về tc dụng của chỉ từ.. IV. Củng cố, hướng dẫn tự học ở nh 1’: 1. Củng cố: Nu thế no l chỉ từ? Chỉ từ cĩ tc dụng như thế no trong cu? 2. Hướng dẫn tự học ở nh: Tìm các chỉ từ trong một truyện dân gian đã học. -Đặt câu có sử dụng chỉ từ. 3. Dặn dị: Đọc lại văn bản, học bi & soạn bi: Luyện tập kể chuyện tưởng tượng 4. Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngy soạn: 21/10 Tiết: 41. Ngy dạy: 25/10/2011. Lớp: 61,2. ĐỀ KIỂM TRA 15’ TẬP LÀM VĂN A. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA -Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng Tập làm văn lớp 6 theo nội dung Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực, thực hnh của học sinh thơng qua hình thức kiểm tra tự luận. B.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA. -Hình thức: Tự luận. -Cch tổ chức kiểm tra: cho học sinh lm bi kiểm tra phần tự luận trong thời gian 15’. -Liệt k phần kiến thức của chương trình mơn Tập làm văn lớp 6 đ được học từ đầu năm đến khi kiểm tra (Tập làm văn). -Cc nội dung cần đánh giá: Tập làm văn.. I. Đề kiểm tra Em hy kể lại truyện “Ếch ngồi đáy giếng”. Viết phần MB, KB. II. Yu cầu: -Viết đúng yêu cầu theo đề bi. -Trình by r nội dung MB, KB truyện Ếch ngồi đáy giếng. -Chữ viết đúng chính tả, r rng, khơng bơi xĩa,. . . . III. Hướng dẫn chấm: a.MB: Giới thiệu được truyện Ếch ngồi đáy giếng.(Ngơi kể, giới thiệu, . . .) (4 điểm) b.KB: Nêu được nội dung, ý nghĩa của bi học Ếch ngồi đáy giếng.(4 điểm) (Mỗi phần MB, KB đúng chính tả, sạch đẹp, diễn đạt r rng, . . . 2 điểm) Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngy soạn: 28/11 Ngy dạy: 6/12/2011 Lớp: 61,2 Tiết: 58 Luyện tập: KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG I. Mục tiu cần đạt: Gip Hs nắm. A.Mức độ cần đạt: -Hiểu rõ vai trò của tưởng tượng trong kể chuyện. -Biết xy dựng một dn bi kể chuyện tưởng tượng. B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng: 1. Kiến thức: -Tưởng tượng v vai trò của tưởng tượng trong tự sự. 2.Kỹ năng: -Xy dựng được dn bi kể chuyện tưởng tượng -Kể chuyện tưởng tượng. 3.GDMT: Ra đề bi về chủ đề môi trường bị thay đổi 4.GDKNS: -Suy nghĩ sng tạo, nu vấn đề, tìm kiếm v xử lý thong tin để kể chuyện tưởng tượng. -Giao tiếp, ứng xử: trình by suy nghĩ/ ý tưởng để kể cc cu chuyện ph hợp với mục đích giao tiếp. II. Chuẩn bị: -Gv: soạn gio n theo chuẩn KT-KN, Bảng nhĩm. -Hs: soạn bi, SGK. III. Tổ chức hoạt động dạy & học: HĐ 1: Ổn định 1’: HĐ 2: Kiểm tra bi cũ. 3’ 1. Thế nào là chỉ từ? Cho ví dụ? 2. Cho biết chức năng ngữ pháp của chỉ từ? 3. Kể chuyện tưởng tượng cấn ch ý những việc gì? HĐ 3: Giới thiệu bi mới 1’: HĐ 4: Bi mới 40’: Luyện tập: KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG Hoạt động của Thầy & Trị Nội dung kiến thức. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN A. Củng cố kiến thức 10’: A. Củng cố kiến thức: Đọc r rng, đúng yêu cầu diễn cảm văn bản thơ . -Nhắc lại các đặc điểm của kể 1.Nhắc lại đặc điểm của kể chuyện tưởng tượng? chuyện tưởng tượng và vai trò của *H trình by: tưởng tượng trong tự sự. *G chốt lại: Kể chuyện tưởng tượng là kể câu chuyện nghĩ ra trí tưởng tượng, B.Luyện tập: không có sẵn trong sách vở hay trong thực tế, nhưng có một ý nghĩa nào đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Vai trò của tưởng tượng trong tự sự? 1.Lập dn ý cho bi văn kể chuyện *H trình by: tưởng tượng. *G chốt lại: Vai trò của tưởng tượng trong tự sự: tưởng tượngcàng lô-gic tự 2.Viết thành văn từng phần theo nhiên, phong phú thì sự sáng tạo càng cao. B. Luyện tập 30’: dn bi chi tiết. 1. Đề bài: Kể chuyện 10 năm sau em về thăm trường. * H thảo luận nhĩm trình by: 3.Tập nĩi theo dn bi chi tiết đ *G chốt lại: chuẩn bị. Lưu ý: *Tìm hiều bài -Chọn vị trí để kể chuyện đối diện -Chủ đề: chuyến thăm trường sau 10 năm xa cách. với người nghe. - Kiểu bài: tưởng tượng. -Lựa chọn hình thức biểu cảm qua - Nhân vật kể em ngôi (thứ nhất). ngơn ngữ nĩi, ngữ điệu nói, điệu * Dàn ý bộ ph hợp. a. Mở bài: lí do về thăm trường sau 10 năm xa cách (nhân dịp một buổi lễ). 4.Lắng nghe, nhận xét ưu, nhược b. Thân bài: điểm v những hạn chế, những -Chuẩn bị về thăm trường (tâm trạng bồn chồn, náo nức… điểm cần khắc phục trong phần kể - Đến thăm trường: của bạn. + Quan cảnh chung của trường(những gì thay đổi, những gì còn lưu lại. - Gặp lại thầy, cô, bạn bè cũ=> Trò chuyện hỏi thăm nhắc lại kỉ niệm cũ. 5.Lắng nghe ý kiến để điều chỉnh -Gặp thầy cơ, bạn bè càng yêu thương ngôi trường nhiều hơn bi nĩi của mình. c.Kết bi: Cố gắng phấn đấu học tập v xy dựng ngôi trường ngày càng đẹp hơn, yêu thương ngôi trường v tình cảm su nặng đối với nơi mình đ từng học rn luyện, . . . . 2. Vận dụng MT, KNS vo thực hnh kể chuyện tưởng tượng, . . . Sng *Lưu ý: tạo, nu vấn đề, tìm kiếm v xử lý thông tin để kể chuyện tưởng tượng. - Chủ đề truyện sẽ kể là gì? 3. Đề bài bổ sung: a,b trang 140 SGK Thực hnh c nhn: -Chọn con vật hay đồ vật nào vào a.Mượn lời một đồ vật hay con vật gần gũi với em để kể chuyện vai nhân vật kể? tìnhcảm giữa em v đồ vật hay con vật. - Khi xây dựng một câu chuyện *H trình by: mà nhân vật là con vật (đồ vật) thì *G chốt lại: em sử dụng cách kể như thế nào? a. Mở bài: đồ vật (con vật) tự giới thiệu mình. - Khi đã xác định được chủ đề, - Đồ vật (con vật) tự giới thiệu về tính cách giữa mình và người chủ. nhân vật, cách kể ? b. Thân bài: - Lý do đồ vật (con vật) trở thành sở hữu của người chủ. - Tính cách ban đầu giữa đồ vật (con vật) và người chủ. - Những kỉ niệm vui buồn khó quên của hai người. - Tính cách lúc sau (nếu có sự thay đổi) lý do của sự thay đổi. c. Kết bài: suy nghĩ cảm xúc của đồ vật (con vật). b.Thay ngơi kể để bọc lộ tm tình của một nhn vật truyện cổ tích m em yu thích. *H trình by:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *G chốt lại: a. Mở bài: Giới thiệu không gian, thời gian cuộc gặp gỡ. -Xây dựng tình huống gặp nhân vật trong truyện (nằm mơ, tưởng tượng…). b. Thân bài: Cuộc trò chuyện thú vị. + Thăm hỏi, . + Trao đổi suy nghĩ thắc mắc. c. Kết bài: bày tỏ tính cách đối vơí nhân vật đó. *Tập thể lớp nhận xt bi của bạn IV. Củng cố, hướng dẫn tự học ở nh 1’: 1. Củng cố: Bằng luyện tập. 2. HD tự học ở nh: Lập dn ý cho một bi kể chuyện tưởng tượng v tập kể theo dn ý đó. 3. Dặn dị: Đọc lại văn bản, học bi & soạn bi: HDĐT Con hổ cĩ nghĩa. 4. Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................................... Ngy soạn: 29/11 Tiết: 59. Ngy dạy: 7/12/2011 Lớp: 61,2 Văn học: CON HỔ CÓ NGHĨA(hdđt) (Lan Trì kiến văn lục- Vũ Trinh) I. Mục tiu cần đạt: Gip Hs nắm. A.Mức độ cần đạt: -Có hiểu biết bước đầu về thể loại truyện trung đại. -Hiểu, cảm nhận được nội dung, ý nghĩa truyện Con hổ có nghĩa. - Hiểu, cảm nhận một số nét chính trong nghệ thuật viết truyện trung đại. B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng: 1. Kiến thức: -Đặc điểm thể loại truyện trung đại. -Ý nghĩa đề cao đạo lý, nghĩa tình ở truyện Con hổ có nghĩa. -Nét đặc sắc của truyện: kết cấu truyện đơn giản và sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa. 2.Kỹ năng: -Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại. -Phân tích để hiểu ý nghĩa của hình tượng “Con hổ có nghĩa”. Kể lại được truyện. 3.GDKSN: Tự nhận thức gi trị của sự đền ơn đáp nghĩa trong cuộc sống. Ứng xử thể hiện lịng biết ơn với những người đ cưu mang. Giúp đỡ mình. tốt đối với người cưu mạng mình. -Giao tiếp, phản hồi/lắng nghe tích cực, trình by suy nghĩ/ý tưởng, cảm nhận của bản than về gi trị nội dung v nghệ thuật của truyện. II. Chuẩn bị: -Gv: soạn gio n theo chuẩn KT-KN, Bảng nhĩm. -Hs: soạn bi, SGK. III. Tổ chức hoạt động dạy & học: HĐ 1: Ổn định 1’: HĐ 2: Kiểm tra bi cũ. 3’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Tập soạn bi của học sinh. 2. Thế nào là chỉ từ? Cho ví dụ? 3. Cho biết chức năng ngữ pháp của chỉ từ? Kể chuyện tưởng tượng cấn ch ý những việc gì? HĐ 3: Giới thiệu bi mới 1’: HĐ 4: Bi mới 40’: Văn học: CON HỔ CÓ NGHĨA(hdđt) (Lan Trì kiến văn lục- Vũ Trinh) Hoạt động của Thầy & Trị. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN A. Tìm hiểu chung 10’: Đọc r rng, đúng yêu cầu diễn cảm văn bản thơ . 1. Thế nào là truyện trung đại? *H trình bày: *G chốt lại: 2.Nêu sơ lược tác giả? *H trình bày: *G chốt lại: B. Đọc - hiểu văn bản 30’: I. Nội dung văn bản. 1. Con hổ thứ nhất. Kể ngắn gọn truyện. Cách mời, hành động và đền như thế nào? *H trình bày: *G chốt lại: Các hành động. + Gõ cửa, cõng bà đỡ. + Cầm tay bà, nhìn hổ cái nhỏ nước mắt. + Mừng rỡ, đùa giỡn với các con. + Đào cục bạc tặng bà đỡ. + Vẫy đuôi, về tiễn biệt. => Nhân hóa hết lòng thương vợ con, đền ơn thâm tình với ân nhân. => Con hổ mang tình người đáng quý. 2. Con hổ thứ hai. Kể ngắn gọn truyện. Hành động và đền như thế nào? *H trình bày: *G chốt lại: Các hành động + Mắc xương, lấy tay móc họng + Nằm gục xuống há miệng nhìn bác tiều phu cầu cứu. + Tạ ơn một con nai. + Hơn 10 năm sau bác tiều phu chết=> đến trước mộ nhảy nhót, đầu dụi vào quan tài, gầm lên, chạy quanh quan tài. + Nhân dịp giỗ: đưa lợn, dê đến mộ. => Nhân hóa: tấm lòng chung thủy sâu sắc của hổ đối với ân nhân.. Nội dung kiến thức. A. Tìm hiểu chung. 1. Truyện văn xuôi viết bằng chữ Hán thời kỳ trung đại có nội dung phong phú và thường mang tính chất giáo huấn, cách viết không giống hẳn với truyện trung đại. Nhân vật thường được miêu tả chủ yếu qua ngôn ngữ trực tiếp của người kể chuyện, qua hành động và qua ngôn ngữ đối thoại của nhân vật. 2.Tác giả Vũ Trinh(1759-1828), người trấn Kinh Bắc, làm quan dưới thời nhà Lê, nhà Nguyễn. B. Đọc - hiểu văn bản. I. Nội dung. 1.Cái nghĩa và mức độ thể hiện cái nghĩa của con hổ với bà đỡ Trần. -Cách mời bà đỡ Trần đến đỡ đẻ cho hổ cái: xông đến cõng. -Hành động, cử chỉ của hổ đực: bảo vệ, giữ gìn bà (“hễ gặp bụi rậm, gai góc thì dùng chân trước rẽ lối chạy vào rừng sâu”). -Cách đền ơn, đáp nghĩa của hổ đực: cung kính, lưu luyến tặng bà một cục bạc để bà sống qua năm mất mùa đói kém. 2. Cái nghĩa và mức độ thể hiện cái nghĩa của con hổ với bác tiều: -Hổ gặp nạn (hóc xương) và được bác tiều móc xương cứu sống. -Hổ đã đền ơn bác tiều: khi bác còn sống, hổ mang nai đến trả ơn; khi bác tiều mất, hổ tò lòng xót thương, đến dụi đầu vào quan tài, từ đó cứ đến ngày giỗ thì hổ mang dê, lợn đến tế..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *KNS: Gi trị của con người như thế no trong cuộc sống khi được người khác giúp đỡ mình? *H thảo luận trình bày. . . . *G chốt lại: Biết v nhớ ơn những người đ gip mình trong khĩ khăn, hoạn nạn,. . . II. Em hy nu tĩm tắt những nt chính về nội dung v nghệ thuật của văn bản? *H trình by: *G chốt lại: 1. Nghệ thuật văn bản. 2. Ý nghĩa văn bản.. II. Nghệ thuật. -Sử dụng nghệ thuật nhân hóa, xây dựng hình tượng mang ý nghĩa giáo huấn. -Kết cấu truyện có sự nâng cấp khi nói về cái nghĩa của hai con hổ nhằm tô đậm tư tưởng, chủ đề của tác phẩm. III. Ý nghĩa văn bản. -Truyện đề cao giá trị đạo làm người: con vật còn có nghĩa huống chi là con người.. IV. Củng cố, hướng dẫn tự học ở nh 1’: 1. Củng cố: kể lại một trong hai truyện đã học 2. HD tự học ở nh: Đọc kỹ truyện, tập kể diễn cảm câu chuyện theo đúng trình tự các sự việc. -Viết đoạn văn phát biểu suy nghĩ của mình sau khi học xong truyện. 3. Dặn dị: Đọc lại văn bản, học bi & soạn bi: Động từ, cụm động từ. 4. Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .......................................... Ngy soạn: 01/12 Ngy dạy: 7/12/2011 Lớp: 61,2 Tiết: 60 TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT &TLV SỐ 3 I. Mục tiu cần đạt: Gip Hs nắm. A.Mức độ cần đạt: -Thấy được ưu khuyết điểm trong bài viết của mình, từ đó khắc phục hạn chế của bài viết. Ý thức thêm về việc trình bày của một bài văn.. B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng: 1. Kiến thức: -Có ý thức thực hành bài kiểm tra tiếng Việt và trình bày bài TLV số 3.. 2.Kỹ năng: -Rèn ý thức sửa lỗi, kỹ năng tạo lập văn bản. -Nhận biết đúng sai trong bài làm, bài kiểm tra. -Sửa bài theo yêu cầu đề bài.. II. Chuẩn bị: -Gv: soạn gio n theo chuẩn KT-KN, -Hs: soạn bi, SGK. III. Tổ chức hoạt động dạy & học: HĐ 1: Ổn định 1’: HĐ 2: Kiểm tra bi cũ. 3’ 1. Kiểm tra tập soạn bi của học sinh 2. Kể một truyện con hổ có nghĩa? Nêu ý nghĩa truyện? 3. Kể một truyện con hổ có nghĩa? Nu gi trị nghệ thuật văn bản? HĐ 3: Giới thiệu bi mới 1’:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ 4: Bi mới 40’: TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT &TLV SỐ 3 Hoạt động của Thầy & Trị Nội dung kiến thức HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN A. Trả bi TLV số 3: 20’ A. TLV số 3: 1.Pht bi v Nhận xt về bi viết. I. Đề bài: Kể về người ba (bố) thân yêu của em. a. Ưu điểm: II. Yêu cầu: -Nắm được yêu cầu đề bài và làm được bài. - Kể lại được hình ảnh người ba (bố) thân yêu của em. -Diễn đạt rõ được ý, trình rõ yêu cầu. - Kể rõ nội dung về người ba (bố) . -Làm được bài và theo yêu cầu đề bài. - Kể ngắn gọn, rõ ràng. b. Hạn chế cần sửa: - Chữ viết rõ ràng, cẩn thận, ít sai chính tả…. -Chữ viết quá nhiều bài viết chữ không rõ, sai chính tả quá III. Dàn bài: nhiều. . . . a. MB: Giới thiệu được ba (bố) của em. Nêu được -Diễn đạt không rõ ý, sai ý . . . . tình cảm chung về ba (bố) em, . . . (2điểm) -Bài viết không rõ ý giữa các phần. b. TB: (Mỗi ý 2 điểm) c.Kết quả. +Giới thiệu chung về ba (bố): hình dáng, tuổi, cao, -0 ->3 : đặc điểm nổi bật, tính tình, . . . . -4-<5 : +Việc làm của ba (bố) tạo cho em ấn tượng: sở thích, -5-<6,4: chăm lo việc học của em, việc làm của mẹ, . . . . -6,5-<8: +Tình cảm của ba (bố) đối với em, gia đình, . . . . . -8- 10: c.KB: Tình cảm của em đối với ba (bố) , hướng phấn 2. H sửa bi: đấu để ba (bố) được vui lòng, . . . . (2điểm) 3.G thu bi TLV lại: B. Trả bi KTTV: 20’: 1. Pht bi v Nhận xt về bi a. Ưu điểm: -Nắm được yêu cầu đề bài và làm được bài. -Làm được bài và theo yêu cầu đề bài. b. Hạn chế cần sửa: -Chữ viết quá nhiều bài viết chữ không rõ, sai chính tả quá nhiều. . . . -Diễn đạt không rõ ý, sai ý . . . . -Nhiều bài làm không đạt yêu cầu: chọn sai ý, trả lời không được cu hỏi, c.Kết quả. 2. H sửa bi: 3.G thu bi TLV lại:. B. Trả bi KTTV.. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TIẾNG VIỆT- 1tiết. ĐỀ A I.Trả lời trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu hỏi 1. 2. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ý đúng A B D 41 . B 42 . A 43. . C -Câu 5: +đậu 1: động tác , chỉ hoạt động, đậu đáp…. +đậu 2: chỉ sự vật, loài thực vật, đậu…. -Câu 6: +Hiền hậu: hiền lành và tốt bụng. +Gia sản: tài sản của gia đình. II.Tự luận: Viết đoạn văn ngắn về kỷ niệm, cĩ sử dụng từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ v chỉ ra từ đó. (4đ) * Lưu ý: Kể về kỷ niệm rõ ràng, không sai chính tả, chữ đẹp,……. 1 điểm ĐỀ B I.Trả lời trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 Ý đúng C D D 41 . C 42 . A 43. . B -Cu 5:Xun (1): một trong bốn ma của năm. Xun (2): Cịn trẻ. . . . -Cu 6: A. Hnh lý: Đồ dng c nhn mang theo. B. Cao vọng: ước mơ và hy vọng lớn II.Tự luận - Giới thiệu được ngơi trường em đđang học (1 điểm) - Cảm nghĩ chung về ngơi trường em đang học ……(1 điểm) - Suy nghĩ của em về ngơi trường(2 điểm) * Lưu ý: Giới thiệu rõ ràng, không sai chính tả, chữ đẹp,……. 1 điểm IV. Củng cố, hướng dẫn tự học ở nh 1’: 1. Củng cố: 2. Hướng dẫn tự học ở nh: 3. Dặn dị: Đọc lại văn bản, học bi & soạn bi: 4. Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...........................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×