Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Kiem tra 1 tiet 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.04 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: HÓA 12 NÂNG CAO NĂM HỌC: 2011- 2012. Họ tên học sinh:...........................................Lớp:12A.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. { 02. { 03. { 04. { 05. { 06. { 07. { 08. { 09. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 10. { 11. { 12. { 13. { 14. { 15. { 16. { 17. { 18. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 19. { 20. { 21. { 22. { 23. { 24. { 25. { 26. { 27. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 28. { | } ~ 29. { | } ~ 30. { | } ~.  Nội dung đề: 134 01. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các gluxit: A. mantozô < glucozô < saccarozô < fructozô B. Glucozô < mantozô < saccarozô < fructozô C. Saccarozô < glucozô < mantozô < fructozô D. Glucozô < saccarozô < mantozô < ftuctozô 02. Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol.Biết hiệu suất phản đạt 85 %.? A. .0,3542 kg B. 0,3654 kg C. .0,3128 kg D. 0,2435 kg 03. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Metyl glicozit có thể chuyển từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 thu được amoni gluconat. C. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. D. Khử glucozơ và fructozơ bằng H2 đều thu được sobitol. 04.Tính chất của xenlulozơ là: chất rắn (1), màu trắng (2), tan trong các dung môi hữu cơ (3), có cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), tham gia phản ứng este hoá bởi axit (6), dễ dàng điều chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là : A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (4), (5), (6). 05. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là: (1). Chất rắn, kết tinh màu trắng; (2). polisaccarit; (3). Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructzơ; (4). tham gia phản ứng tráng gương. Những tính chất trên tính chất nào là đúng? A. 3;4 B. 1;2;3 C. 1;3 D. 1;3;4 06. X, Y là hợp chất hữu cơ, đồng phân của nhau có công thức phân tử C 2H4O2. X tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. Y chỉ tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3COOH và HCOOCH3. B. HO-CH2CHO và HCOOCH3. C. CH3COOH và HO-CH2CHO. D. HCOOCH3 và CH3COOH. 07. Tổng số liên kết  và số vòng trong phân tử este (không chứa nhóm chức nào khác) tạo bởi glixerol và axit benzoic là: A. 14 B. 16 C. 3 D. 15 08. Để trung hòa 15 gam một chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Gía trị của a là: A. 0,150 B. 0,075 C. 0,280 D. 0,200 09. Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, t0). B. CH3OH + C6H5COOH (xt, t0). C. CH3COOH + C6H5OH (xt, t0). D. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t0). 10. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg? A. 496,63 kg B. 4966,292 kg C. 49,66 kg D. 49600 kg 11. Mùi thơm hoa nhài là mùi thơm của este có tên gọi nào sau đây? A. ioamyl axetat B. Phenyl axetat C. Benzyl meta crylat D. Benzyl axetat 12. " đặc điểm của este là có mùi thơm dễ chịu như mùi quả chín. Thí dụ (...1...) có mùi táo, (...2...) có mùi chuối chín, (...3...) có mùi dứa chín".Trật tự điền lần lượt công thức các e ste vào chỗ trống trong đoạn văn bản trên để cho đúng ý nghĩa hóa học là: A. CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 B. HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; HCOOCH2CH3; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3 13. Cho 3 gam axit xetic phản ứng với 2,5gam ancol etylic (H2SO4 đặc, nhiệt độ) thì thu được 3,3 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là : A. 80% B. 77.27% C. 70.2% D. 75% 14. Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng một tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700 ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. A. Một kết quả khác. B. 533,24 lít C. 425,92 lít D. 645, 77 lít 15. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 57,5o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) (cho C=12, H=1, O=16) A. 2,25 kg B. 2,50 kg. C. 3,00 kg. D. 2,70 kg. 16. Khi đun nóng lipit với dung dịch kiềm "..." A. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra thuận nghịch B. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều. C. Luôn thu được muối của a xit béo và phản ứng xảy ra thuận nghịch D. Luôn thu được xà phòng, phản ứng xảy ra chậm hơn 17. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Dễ sản xuất. B. Có khả năng hòa tan tốt trong nước. C. Rẻ tiền hơn xà phòng. D. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. 18. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. C. glucozơ, glixerol, andehit fomic, kali axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, kali axetat 19. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là A. 26,52 lít B. 11,2 lít C. 27,72 lít D. 32,52 lít 20. Tính chất của tinh bột là: polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iod chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là : A. (2), (5), (7). B. (2), (5), (6), (7). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (5) 21.Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức , mạch hở ( có xúc tác a xit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT của X là: A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH(CH3) = CH2 C. H COO CH = CHCH3. D. HCOOCH2CH = CH2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 22. Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 80%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 65% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là : A. 23,3334 kg. B. 72,6923 kg C. 21,3450 kg. D. 63,2340 kg. 23. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai? (1) dầu thực vật chỉ chứa este không no (2) xà phòng (điều chế từ chất béo và NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH) ở thể lỏng. (3) dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho động cơ) có cùng chức hóa học (4) dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật. A. Câu (2) và (3) B. Câu (1) và (4) C. Câu (1) và (3) D. Câu (2) và (4) 24. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. Hoà tan Cu(OH)2. B. Thủy phân C. Trùng ngưng. D. Tráng gương. 25. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tham gia phản ứng thủy phân B. Tính chất poli ancol C. Lên men tạo rượu etylic D. Tính chất của nhóm anđehit 26. Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 1M B. 10M C. 5M D. 2M 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin có mạch không phân nhánh. B. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn. C. Thủy phân tinh bột (xúc tác axit) đến cùng chỉ thu được glucozơ. D. Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử hầu như không có nhóm OH hemiaxetal tự do. 28. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 29. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. Số các chất tham gia phản ứng tráng bạc A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 0 30. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. A. 194,4 ml B. 2300,0 ml C. 2785,0 ml D. 2875,0 ml …………………………….Hết ………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: HÓA 12 NÂNG CAO NĂM HỌC: 2011- 2012. Họ tên học sinh:...........................................Lớp:12.A... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. { 02. { 03. { 04. { 05. { 06. { 07. { 08. { 09. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 10. { 11. { 12. { 13. { 14. { 15. { 16. { 17. { 18. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 19. { 20. { 21. { 22. { 23. { 24. { 25. { 26. { 27. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 28. { | } ~ 29. { | } ~ 30. { | } ~.  Nội dung đề: 257 01. Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 80%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 65% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là : A. 23,3334 kg. B. 21,3450 kg. C. 72,6923 kg D. 63,2340 kg. 02. Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol.Biết hiệu suất phản đạt 85 %.? A. 0,3654 kg B. .0,3542 kg C. 0,2435 kg D. .0,3128 kg 03. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) : A. 26,52 lít B. 27,72 lít C. 32,52 lít D. 11,2 lít 04. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 thu được amoni gluconat. C. Metyl glicozit có thể chuyển từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. D. Khử glucozơ và fructozơ bằng H2 đều thu được sobitol. 05. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. Hoà tan Cu(OH)2. B. Trùng ngưng. C. Tráng gương. D. Thủy phân 06. Tổng số liên kết  và số vòng trong phân tử este (không chứa nhóm chức nào khác) tạo bởi glixerol và axit benzoic là: A. 14 B. 15 C. 3 D. 16 07. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tham gia phản ứng thủy phân B. Lên men tạo rượu etylic C. Tính chất poli ancol D. Tính chất của nhóm anđehit 08. Để trung hòa 15 gam một chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Gía trị của a là: A. 0,200 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,150 09. Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 10M B. 2M C. 1M D. 5M 10. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, mantozơ, kali axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, andehit fomic, kali axetat. 11. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là: (1). Chất rắn, kết tinh màu trắng; (2). polisaccarit; (3). Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructzơ; (4). tham gia phản ứng tráng gương. Những tính chất trên tính chất nào là đúng? A. 1;3 B. 3;4 C. 1;3;4 D. 1;2;3 12. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. Số các chất tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 13. Cho 3 gam axit xetic phản ứng với 2,5gam ancol etylic (H2SO4 đặc, nhiệt độ) thì thu được 3,3 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là : A. 80% B. 75% C. 70.2% D. 77.27% 14. Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. CH3OH + C6H5COOH (xt, t0). B. CH3COOH + C6H5OH (xt, t0). 0 C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t ). D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, t0). 15. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai? (1) dầu thực vật chỉ chứa este không no (2) xà phòng (điều chế từ chất béo và NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH) ở thể lỏng. (3) dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho động cơ) có cùng chức hóa học (4) dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật. A. Câu (1) và (3) B. Câu (2) và (3) C. Câu (1) và (4) D. Câu (2) và (4) 16. Mùi thơm hoa nhài là mùi thơm của este có tên gọi nào sau đây? A. Phenyl axetat B. ioamyl axetat C. Benzyl meta crylat D. Benzyl axetat 17. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. B. Có khả năng hòa tan tốt trong nước. C. Rẻ tiền hơn xà phòng. D. Dễ sản xuất. 18. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 19. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2875,0 ml B. 194,4 ml C. 2785,0 ml D. 2300,0 ml 20.Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức , mạch hở ( có xúc tác a xit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT của X là: A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOCH(CH3) = CH2 C. H COO CH = CHCH3 D. CH3COOCH = CH2 21. " đặc điểm của este là có mùi thơm dễ chịu như mùi quả chín. Thí dụ (...1...) có mùi táo, (...2...) có mùi chuối chín, (...3...) có mùi dứa chín".Trật tự điền lần lượt công thức các e ste vào chỗ trống trong đoạn văn bản trên để cho đúng ý nghĩa hóa học là: A. HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; HCOOCH2CH3; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 22.Tính chất của xenlulozơ là: chất rắn (1), màu trắng (2), tan trong các dung môi hữu cơ (3), có cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), tham gia phản ứng este hoá bởi axit (6), dễ dàng điều chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (2), (4), (6), (7). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4), (5), (6). 23. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các gluxit: A. Glucozô < saccarozô < mantozô < ftuctozô B. Saccarozô < glucozô < mantozô < fructozô C. Glucozô < mantozô < saccarozô < fructozô D. mantozô < glucozô < saccarozô < fructozô 24. Khi đun nóng lipit với dung dịch kiềm "..." A. Luôn thu được muối của a xit béo và phản ứng xảy ra thuận nghịch B. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều. C. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra thuận nghịch D. Luôn thu được xà phòng, phản ứng xảy ra chậm hơn 25. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn. B. Thủy phân tinh bột (xúc tác axit) đến cùng chỉ thu được glucozơ. C. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin có mạch không phân nhánh. D. Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử hầu như không có nhóm OH hemiaxetal tự do. 26. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 57,5o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) (cho C=12, H=1, O=16) A. 2,50 kg. B. 2,70 kg. C. 3,00 kg. D. 2,25 kg 27. Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng một tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700 ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. A. Một kết quả khác. B. 425,92 lít C. 533,24 lít D. 645, 77 lít 28. Tính chất của tinh bột là: polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iod chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là : A. (3), (5) B. (2), (5), (6), (7). C. (2), (3), (4), (6). D. (2), (5), (7). 29. X, Y là hợp chất hữu cơ, đồng phân của nhau có công thức phân tử C 2H4O2. X tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. Y chỉ tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. HO-CH2CHO và HCOOCH3. B. CH3COOH và HO-CH2CHO. C. CH3COOH và HCOOCH3. D. HCOOCH3 và CH3COOH. 30. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg? A. 496,63 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 4966,292 kg ………………………….Hết ………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: HÓA 12 NÂNG CAO NĂM HỌC: 2011- 2012. Họ tên học sinh:........................................Lớp:12A.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. { 02. { 03. { 04. { 05. { 06. { 07. { 08. { 09. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 10. { 11. { 12. { 13. { 14. { 15. { 16. { 17. { 18. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 19. { 20. { 21. { 22. { 23. { 24. { 25. { 26. { 27. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 28. { | } ~ 29. { | } ~ 30. { | } ~.  Nội dung đề: 345 01. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) : A. 32,52 lít B. 11,2 lít C. 27,72 lít D. 26,52 lít 02. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg? A. 496,63 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 4966,292 kg 03. Khi đun nóng lipit với dung dịch kiềm "..." A. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều. B. Luôn thu được muối của a xit béo và phản ứng xảy ra thuận nghịch C. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra thuận nghịch D. Luôn thu được xà phòng, phản ứng xảy ra chậm hơn 04. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các gluxit: A. Saccarozô < glucozô < mantozô < fructozô B. mantozô < glucozô < saccarozô < fructozô C. Glucozô < saccarozô < mantozô < ftuctozô D. Glucozô < mantozô < saccarozô < fructozô 05. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2875,0 ml B. 194,4 ml C. 2785,0 ml D. 2300,0 ml 06. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 57,5o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) (cho C=12, H=1, O=16) A. 2,50 kg. B. 3,00 kg. C. 2,25 kg D. 2,70 kg. 07. Tổng số liên kết  và số vòng trong phân tử este (không chứa nhóm chức nào khác) tạo bởi glixerol và axit benzoic là: A. 16 B. 3 C. 14 D. 15 08. X, Y là hợp chất hữu cơ, đồng phân của nhau có công thức phân tử C 2H4O2. X tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. Y chỉ tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3COOH và HCOOCH3. B. CH3COOH và HO-CH2CHO..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. HCOOCH3 và CH3COOH. D. HO-CH2CHO và HCOOCH3. 09. " đặc điểm của este là có mùi thơm dễ chịu như mùi quả chín. Thí dụ (...1...) có mùi táo, (...2...) có mùi chuối chín, (...3...) có mùi dứa chín".Trật tự điền lần lượt công thức các e ste vào chỗ trống trong đoạn văn bản trên để cho đúng ý nghĩa hóa học là: A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; HCOOCH2CH3; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 B. HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 C. CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3 10. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Metyl glicozit có thể chuyển từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 thu được amoni gluconat. C. Khử glucozơ và fructozơ bằng H2 đều thu được sobitol. D. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. 12. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất poli ancol B. Tính chất của nhóm anđehit C. Lên men tạo rượu etylic D. Tham gia phản ứng thủy phân 13. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. Số các chất tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 14.Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức , mạch hở ( có xúc tác a xit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT của X là: A. H COO CH = CHCH3 B. HCOOCH(CH3) = CH2 C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH2CH = CH2 15. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. Tráng gương. B. Thủy phân C. Trùng ngưng. D. Hoà tan Cu(OH)2. 16. Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 80%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 65% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là : A. 72,6923 kg B. 23,3334 kg. C. 63,2340 kg. D. 21,3450 kg. 17. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Rẻ tiền hơn xà phòng. B. Có khả năng hòa tan tốt trong nước. C. Dễ sản xuất. D. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. 18. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic C. glucozơ, glixerol, andehit fomic, kali axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, kali axetat 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn. B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin có mạch không phân nhánh. C. Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử hầu như không có nhóm OH hemiaxetal tự do. D. Thủy phân tinh bột (xúc tác axit) đến cùng chỉ thu được glucozơ. 20.Tính chất của xenlulozơ là: chất rắn (1), màu trắng (2), tan trong các dung môi hữu cơ (3), có cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), tham gia phản ứng este hoá bởi axit (6), dễ dàng điều chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là : A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. (1), (2), (4), (5), (6). D. (2), (4), (6), (7). 21. Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol.Biết hiệu suất phản đạt 85 %.? A. 0,2435 kg B. 0,3654 kg C. .0,3542 kg D. .0,3128 kg 22. Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 5M B. 10M C. 1M D. 2M 23. Tính chất của tinh bột là: polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iod chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là : A. (2), (5), (6), (7). B. (2), (5), (7). C. (3), (5) D. (2), (3), (4), (6). 24. Để trung hòa 15 gam một chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Gía trị của a là: A. 0,075 B. 0,280 C. 0,150 D. 0,200 25. Cho 3 gam axit xetic phản ứng với 2,5gam ancol etylic (H2SO4 đặc, nhiệt độ) thì thu được 3,3 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là : A. 80% B. 75% C. 70.2% D. 77.27% 26. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai? (1) dầu thực vật chỉ chứa este không no (2) xà phòng (điều chế từ chất béo và NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH) ở thể lỏng. (3) dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho động cơ) có cùng chức hóa học (4) dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật. A. Câu (2) và (3) B. Câu (2) và (4) C. Câu (1) và (3) D. Câu (1) và (4) 27. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là: (1). Chất rắn, kết tinh màu trắng; (2). polisaccarit; (3). Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructzơ; (4). tham gia phản ứng tráng gương. Những tính chất trên tính chất nào là đúng? A. 1;3 B. 1;3;4 C. 1;2;3 D. 3;4 28. Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. CH3OH + C6H5COOH (xt, t0). B. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t0). C. CH3COOH + C6H5OH (xt, t0). D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, t0). 29. Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng một tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700 ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. A. Một kết quả khác. B. 645, 77 lít C. 425,92 lít D. 533,24 lít 30. Mùi thơm hoa nhài là mùi thơm của este có tên gọi nào sau đây? A. ioamyl axetat B. Phenyl axetat C. Benzyl meta crylat D. Benzyl axetat …………………………….Hết ………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: HÓA 12 NÂNG CAO NĂM HỌC: 2011- 2012. Họ tên học sinh:...........................................Lớp:12.A... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. { 02. { 03. { 04. { 05. { 06. { 07. { 08. { 09. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 10. { 11. { 12. { 13. { 14. { 15. { 16. { 17. { 18. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 19. { 20. { 21. { 22. { 23. { 24. { 25. { 26. { 27. {. | | | | | | | | |. } } } } } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. 28. { | } ~ 29. { | } ~ 30. { | } ~.  Nội dung đề: 438 01. " đặc điểm của este là có mùi thơm dễ chịu như mùi quả chín. Thí dụ (...1...) có mùi táo, (...2...) có mùi chuối chín, (...3...) có mùi dứa chín".Trật tự điền lần lượt công thức các e ste vào chỗ trống trong đoạn văn bản trên để cho đúng ý nghĩa hóa học là: A. HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; HCOOCH2CH3; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2; CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH2(CH2)3CH3 ; HCOOCH2CH3; CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 02. Tổng số liên kết  và số vòng trong phân tử este (không chứa nhóm chức nào khác) tạo bởi glixerol và axit benzoic là: A. 14 B. 16 C. 15 D. 3 03. Từ một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng một tấn mùn cưa trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 700 ? Biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. A. 425,92 lít B. 533,24 lít C. Một kết quả khác. D. 645, 77 lít 04. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các gluxit: A. Glucozô < mantozô < saccarozô < fructozô B. mantozô < glucozô < saccarozô < fructozô C. Saccarozô < glucozô < mantozô < fructozô D. Glucozô < saccarozô < mantozô < ftuctozô 05. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn. B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin có mạch không phân nhánh. C. Thủy phân tinh bột (xúc tác axit) đến cùng chỉ thu được glucozơ. D. Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử hầu như không có nhóm OH hemiaxetal tự do. 06. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 2 lít ancol etylic 57,5o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) (cho C=12, H=1, O=16) A. 2,70 kg. B. 2,50 kg. C. 2,25 kg D. 3,00 kg..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 07. X, Y là hợp chất hữu cơ, đồng phân của nhau có công thức phân tử C 2H4O2. X tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. Y chỉ tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3COOH và HCOOCH3. B. CH3COOH và HO-CH2CHO. C. HCOOCH3 và CH3COOH. D. HO-CH2CHO và HCOOCH3. 08. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. Số các chất tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 09. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg? A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 496,63 kg D. 49600 kg 10. Khi đun nóng lipit với dung dịch kiềm "..." A. Luôn thu được muối của a xit béo và phản ứng xảy ra thuận nghịch B. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra thuận nghịch C. Luôn thu được xà phòng, phản ứng xảy ra chậm hơn D. Luôn thu được glixerol, phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều. 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. B. Khử glucozơ và fructozơ bằng H2 đều thu được sobitol. C. Metyl glicozit có thể chuyển từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. D. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 thu được amoni gluconat. 12. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là: (1). Chất rắn, kết tinh màu trắng; (2). polisaccarit; (3). Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructzơ; (4). tham gia phản ứng tráng gương. Những tính chất trên tính chất nào là đúng? A. 1;3 B. 1;3;4 C. 1;2;3 D. 3;4 13. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) : A. 26,52 lít B. 27,72 lít C. 11,2 lít D. 32,52 lít 14. Cho 3 gam axit xetic phản ứng với 2,5gam ancol etylic (H2SO4 đặc, nhiệt độ) thì thu được 3,3 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là : A. 80% B. 70.2% C. 77.27% D. 75% 15. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai? (1) dầu thực vật chỉ chứa este không no (2) xà phòng (điều chế từ chất béo và NaOH) ở thể rắn còn xà phòng (điều chế từ axit béo với KOH) ở thể lỏng. (3) dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho động cơ) có cùng chức hóa học (4) dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật. A. Câu (1) và (3) B. Câu (1) và (4) C. Câu (2) và (4) D. Câu (2) và (3) 16. Để trung hòa 15 gam một chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Gía trị của a là: A. 0,150 B. 0,075 C. 0,280 D. 0,200 17. Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol.Biết hiệu suất phản đạt 85 %.? A. 0,2435 kg B. 0,3654 kg C. .0,3128 kg D. .0,3542 kg 18. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2785,0 ml B. 194,4 ml C. 2300,0 ml D. 2875,0 ml 19. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. glucozơ, glixerol, mantozơ, kali axetat C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic D. glucozơ, glixerol, andehit fomic, kali axetat. 20. Mùi thơm hoa nhài là mùi thơm của este có tên gọi nào sau đây? A. Phenyl axetat B. Benzyl axetat C. ioamyl axetat D. Benzyl meta crylat 21. Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. CH3OH + C6H5COOH (xt, t0). B. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, t0). C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t0). D. CH3COOH + C6H5OH (xt, t0). 22. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tham gia phản ứng thủy phân B. Tính chất poli ancol C. Lên men tạo rượu etylic D. Tính chất của nhóm anđehit 23. Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 80%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 65% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là : A. 21,3450 kg. B. 72,6923 kg C. 63,2340 kg. D. 23,3334 kg. 24.Tính chất của xenlulozơ là: chất rắn (1), màu trắng (2), tan trong các dung môi hữu cơ (3), có cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), tham gia phản ứng este hoá bởi axit (6), dễ dàng điều chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là : A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (4), (5), (6). 25. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. Tráng gương. B. Thủy phân C. Trùng ngưng. D. Hoà tan Cu(OH)2. 26. Tính chất của tinh bột là: polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iod chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là : A. (3), (5) B. (2), (5), (7). C. (2), (5), (6), (7). D. (2), (3), (4), (6). 27. Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 2M B. 5M C. 10M D. 1M 28. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 29.Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức , mạch hở ( có xúc tác a xit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT của X là: A. H COO CH = CHCH3 B. HCOOCH(CH3) = CH2 C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH2CH = CH2 30. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Dễ sản xuất. B. Rẻ tiền hơn xà phòng. C. Có khả năng hòa tan tốt trong nước. D. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. …………………………….Hết ………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 134 01. 02. 03. { 04. 05. 06. { 07. 08. 09. -. | -. } } -. ~ ~ ~ ~. 10. 11. 12. 13. 14. 15. { 16. 17. 18. -. | | | |. } -. ~ ~ ~ -. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. { 26. 27. {. | | | -. } } } -. ~ -. 28. - - } 29. { - - 30. - - - ~. 10. 11. { 12. 13. 14. 15. { 16. 17. { 18. -. | |. } } } -. ~ -. 19. { 20. 21. { 22. 23. { 24. 25. 26. 27. -. | |. } } -. ~ ~ -. 28. { - - 29. - - } 30. - - - ~. 3. Đáp án đề: 345 01. - - } 02. - - - ~ 03. { - - 04. - - } 05. { - - 06. - - } 07. - - - ~ 08. { - - 09. - | - -. 10. 11. { 12. 13. 14. { 15. 16. { 17. 18. {. | -. } -. ~ ~ ~ -. 19. 20. 21. 22. 23. 24. { 25. 26. 27. {. | | | -. } } } -. ~ -. 28. - | - 29. - - } 30. - - - ~. 4. Đáp án đề: 438 01. { - - 02. - - } 03. { - - 04. - - - ~ 05. - | - 06. - - } 07. { - - 08. - | - 09. { - - -. 10. 11. 12. { 13. 14. 15. { 16. 17. 18. -. | | -. } } -. ~ ~ ~. 19. { 20. 21. 22. { 23. 24. 25. 26. { 27. -. | | | -. } }. ~ -. 28. - - - ~ 29. { - - 30. - - - ~. 2. Đáp án đề: 257 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. { 08. 09. {. | | -. } } } -. ~ ~ -.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×