Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.58 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT An Minh Tổ Vật Lý –KTCN Họ Và tên :…………………………... ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ 11 CB Năm Học 2012 – 2013 Phòng thi :……….. Mã đề : 001. NỘI DUNG: Câu 1. Hai điện tích điểm hút nhau bằng một lực 2.10-3 N .Khi dời chúng xa nhau thêm 1,5 cm thì lực hút là 5.10-4N .Tìm khoảng cách ban đầu giữa chúng ? A.1cm B.1,5 cm C.3 cm D.2,25 cm Câu 2. Cho bốn điện tích X,Y,Z,W .Biết rằng X đẩy Y ,Y hút Z ,Z đẩy W .Chọn kết luận sai ? A. X,Z nhiễm điện khác dấu B.Y hút Z C.X hút W D. X đẩy Z Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm là A.Cường độ điện trường B.Điện tích thử C.Lực điện D.Đường sức điện. q. q. Câu 4. Hai điện tích điểm 1 = 4.10-8C và 2 = -10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng không cách A một khoảng: A. 5cm B. 10cm C.12,5cm D.2,5cm -8 Câu 5: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +5.10 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong một môi trường có hằng số điện môi là 2. A.6.104V/m B. 9.104V/m C. 7.104V/m D. 8.104V/m. . E do một điện tích điểm Q 0 gây ra thì : A.Tại mọi điểm trong điện trường độ lớn của E là hằng số C.Tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn của E thay đổi theo thời gian Câu 6. Vectơ cường độ điện trường. B.Luôn hướng về Q. D.Luôn hướng xa Q Câu 7. Một prôtôn bay trong điện trường đều có cường độ 5.10 V/m . Tính công của lực điện trong trường hợp prôtôn dịch chuyển theo một đường thẳng dài 1cm có phương hợp với đường sức điện một góc 600 .Biết điện tích của prôtôn là : + 1,6.10-19C. 3. A. 1,6.10-18 J. B.. √3. .10-18 J. C. 4.10-18 J. D. 0,8. √3. .10-18 J. Câu 8.Một điện tích q = 10-6C thu được năng lượng 2.10-5J khi đi từ A đến B .Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là : A. 20V B.100V C. 200V D.10V Câu 9. Electron –Vôn là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V .1 Electron – Vôn (eV) bằng bao nhiêu Jun (J)? A. 1,67.10-27J B. 9,1.10-31J C.2,1.10-19J D. 1,6.10-19J. pF (PicôFara) bằng bao nhiêu F ( Fara ) pF = 10 F pF = 10 F A. 1 B. 1. Câu 10. 1. -3. pF. C. 1 = 10-9F Câu 11. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe và được xác định là :. 1s 1A 1C A.. -6. 1C 1A 1s B.. 1V 1A 1C C.. D. 1. pF = 10. -12. F. 1 1A 1V D.. Câu 12.Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R .Dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U .Công suất mà dòng điện cung cấp cho đoạn mạch được xác định bởi công thức : A. U2R B.I2U C. U2I D.I2R Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện được gọi là : A.Công của nguồn điện B.Công suất của nguồn điện C.Nhiệt lượng D.Cường độ dòng điện Câu 14. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 200 . và cường độ dòng điện qua bếp là 2 A .Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 2 giờ . A.1,5kW.h B. 1,6kW.h C. 1,7kW.h D. 1,8kW.h Câu 15. Một nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong 1 mắc với mạch ngoài có hai điện trở song song với A.1A. R1 =6 và R2 = 3 ( R1 mắc. R2 ) tạo thành mạch kín .Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch. B.2A. C.3A. D.4A. Câu 16. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 mắc với một điện trở ngoài 2,5 .Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ?. A. 5V B.6V C.4V D. 3V Câu 17. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 được mắc nối tiếp với điện trở 2,4 thành mạch kín .Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V .Tính suất điện động của nguồn điện ? A.13V B.14V C.15V D.16V.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY R. Câu 18. Giữa hai điểm A,B của mạch điện có hiệu điện thế không đổi U .Một điện trở 0 = 2 nối tiếp với một biến trở R được mắc vào AB .Thay đổi giá trị của biến trở để công suất của dòng điện trên R lớn nhất .Xác định R A. R 1. B. R 2. C.. R 0,5. D.. R 1,5. Câu 19.Bộ nguồn gồm ba nguồn điện giống hệt nhau đều có suất điện động 3V và điện trở trong 0,25 .Ba nguồn này được ghép song song với nhau .Hỏi suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này : A. 6V ;0,5 B.3V ; 0,25 C.9V ; 0,75 D. 3V ; 0,083 Câu 20. Khi mắc điện trở R1= 4Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ là I1=0,25A. Khi mắc điện trở R2=10Ω thì dòng điện trong mạch là I2=0,125A.Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn ? A. 6V ;0,5 . B.3V ; 0,25 . C.9V ; 0,75 . D. 1,5V ; 2 . Câu 21. Hai nguồn điện giống nhau đều có suất điện động và điện trở trong r.Để có suất điện động bằng và điện trở trong nhỏ hơn điện trở trong của một nguồn 2 lần thì ta phải mắc hai nguồn trên : A.Mắc song song B.Mắc nối tiếp C.Vừa mắc song song vừa mắc nối tiếp D.Không mắc được Câu 22.Một mạch điện kín gồm có bộ nguồn có suất điện động nguồn được xác định theo hệ thức :. b và điện trở trong rb .Hiệu điện thế mạch ngoài là U N .Hiệu suất của bộ. U R R r Hb N Hb N Hb N b Hb b b b RN RN A. B. C. D. Câu 23.Chọn phát biểu SAI :Trong kim loại A.Điện trường E do nguồn điện ngoài sinh ra ,đẩy khí electron trôi ngược chiều điện trường ,tạo ra dòng điện . B.Các electron hóa trị tách khỏi nguyên tử trở thành các electron tự do C.Các nguyên tử bị mất electron hóa trị trở thành các ion âm D.Sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron tự do ,là nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại. t 0C. . Câu 24.Gọi 0 là điện trở suất của kim loại ở 0 ,gọi là điện trở suất của kim loại ở .Tìm công thức đúng biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ ?. 0 1 t t0 0 t t0 0 1 t t0 C. D. Câu 25.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số T được đặt trong không khí ở 30 0C ,còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ A.. 0 t t0 . t 0C , là hệ số nhiệt điện trở của kim loại. B.. 6000C .Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là 3mV .Xác định A5,26.10-4V/K. B.12,5. V / K. C.5,26. T .. V / K. D.2,52. mV / K. CuSO. 4 có anốt bằng Cu .Biết rằng đương lượng điện hóa của đồng là Câu 26.Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch -7 3,3.10 kg/C .Để trên catốt xuất hiện 0,33 g đồng thì điện lượng chuyển qua bình điện phân là : A.104C B.105C C. 106C D. 103C Câu 27 .Hạt tải điện trong chất điện phân là : A.Các electron tự do B.Các ion dương ,ion âm và các electron tự do C.Các ion dương và các ion âm D.Các ion dương. AgNO. A 108 g / mol. n. 1. Ag 3 với anốt bằng Ag .Cho Câu 28.Một bình điện phân đựng dung dịch ; Ag ,hằng số Faraday F = 96500C/mol.Khi cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện phân thì lượng Ag bám vào catốt trong 16 phút 5 giây là : A.2,43g B.1,62g C.2,16g D.1,28g. Câu 29.Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ A.Giảm đột ngột xuống giá trị âm B.Tăng đến vô cực. Tc nào đó ,điện trở của kim loại (hợp kim ) :. C.Không thay đổi D.Giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 30 . Phân loại chất bán dẫn theo cách nào dưới đây là không đúng : A.Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống B.Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất C.Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron D.Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT An Minh Tổ Vật Lý –KTCN Họ Và tên :…………………………... ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ 11 CB Năm Học 2012 – 2013 Phòng thi :……….. Mã đề : 002. NỘI DUNG:. T được đặt trong không khí ở 300C ,còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 6000C .Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là 3mV .Xác định T . Câu 1.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số. A5,26.10-4V/K. B.12,5. V / K. C.5,26. V / K. D.2,52 mV / K. CuSO. 4 có anốt bằng Cu .Biết rằng đương lượng điện hóa của đồng là Câu 2.Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch -7 3,3.10 kg/C .Để trên catốt xuất hiện 0,33 g đồng thì điện lượng chuyển qua bình điện phân là : A.104C B.105C C. 106C D. 103C Câu 3 .Hạt tải điện trong chất điện phân là : A.Các electron tự do B.Các ion dương ,ion âm và các electron tự do C.Các ion dương và các ion âm D.Các ion dương. R. Câu 4. Giữa hai điểm A,B của mạch điện có hiệu điện thế không đổi U .Một điện trở 0 = 2 nối tiếp với một biến trở R được mắc vào AB .Thay đổi giá trị của biến trở để công suất của dòng điện trên R lớn nhất .Xác định R A. R 1. C. R 0,5. B. R 2. D.. R 1,5. Câu 5.Bộ nguồn gồm ba nguồn điện giống hệt nhau đều có suất điện động 3V và điện trở trong 0,25 .Ba nguồn này được ghép song song với nhau .Hỏi suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này : A. 6V ;0,5 B.3V ; 0,25 Câu 6.Chọn phát biểu SAI :Trong kim loại. C.9V ; 0,75 . D. 3V ; 0,083 . . A.Điện trường E do nguồn điện ngoài sinh ra ,đẩy khí electron trôi ngược chiều điện trường ,tạo ra dòng điện . B.Các electron hóa trị tách khỏi nguyên tử trở thành các electron tự do C.Các nguyên tử bị mất electron hóa trị trở thành các ion âm D.Sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron tự do ,là nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại. t 0C. . Câu 7.Gọi 0 là điện trở suất của kim loại ở 0 ,gọi là điện trở suất của kim loại ở .Tìm công thức đúng biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ ? A.. 0 t t0 . B.. 0 1 t t0 . C.. t 0C , là hệ số nhiệt điện trở của kim loại. 0 t t0 . D.. 0 1 t t0 . Câu 8. Hai điện tích điểm hút nhau bằng một lực 2.10-3 N .Khi dời chúng xa nhau thêm 1,5 cm thì lực hút là 5.10-4N .Tìm khoảng cách ban đầu giữa chúng ? A.1cm B.1,5 cm C.3 cm D.2,25 cm -8 Câu 9. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +5.10 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong một môi trường có hằng số điện môi là 2. A.6.104V/m B. 9.104V/m C. 7.104V/m D. 8.104V/m. E do một điện tích điểm Q 0 gây ra thì : A.Tại mọi điểm trong điện trường độ lớn của E là hằng số B.Luôn hướng về Q C.Tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn của E thay đổi theo thời gian Câu 10. Vectơ cường độ điện trường. D.Luôn hướng xa Q Câu 11. Một prôtôn bay trong điện trường đều có cường độ 5.10 V/m . Tính công của lực điện trong trường hợp prôtôn dịch chuyển theo một đường thẳng dài 1cm có phương hợp với đường sức điện một góc 600 .Biết điện tích của prôtôn là : + 1,6.10-19C. 3. A. 1,6.10-18 J. B.. √3. .10-18 J. C. 4.10-18 J. D. 0,8. √3. .10-18 J. Câu 12.Một điện tích q = 10-6C thu được năng lượng 2.10-5J khi đi từ A đến B .Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là : A. 20V B.100V C. 200V D.10V Câu 13. Electron –Vôn là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V .1 Electron –Vôn (eV) bằng bao nhiêu Jun (J)? A. 1,67.10-27J B. 9,1.10-31J C.2,1.10-19J D. 1,6.10-19J. pF (PicôFara) bằng bao nhiêu F ( Fara ) pF = 10 F pF = 10 F A. 1 B. 1. Câu 14. 1. -3. -6. C. 1. pF = 10. -9. F. D. 1. pF = 10. -12. F.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 15. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe và được xác định là :. 1s 1A 1C A.. 1C 1A 1s B.. 1V 1A 1C C.. 1 1A 1V D.. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY Câu 16.Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R .Dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U .Công suất mà dòng điện cung cấp cho đoạn mạch được xác định bởi công thức : A. U2R B.I2U C. U2I D.I2R Câu 17. Cho bốn điện tích X,Y,Z,W .Biết rằng X đẩy Y ,Y hút Z ,Z đẩy W .Chọn kết luận sai ? A. X,Z nhiễm điện khác dấu B.Y hút Z C.X hút W D. X đẩy Z Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm là A.Cường độ điện trường B.Điện tích thử C.Lực điện D.Đường sức điện. q. q. Câu 19. Hai điện tích điểm 1 = 4.10-8C và 2 = -10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng không cách A một khoảng: A. 5cm B. 10cm C.12,5cm D.2,5cm Câu 20. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện được gọi là : A.Công của nguồn điện B.Công suất của nguồn điện C.Nhiệt lượng D.Cường độ dòng điện Câu 21. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 200 . và cường độ dòng điện qua bếp là 2 A .Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 2 giờ . A.1,5kW.h B. 1,6kW.h C. 1,7kW.h D. 1,8kW.h Câu 22. Một nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong 1 mắc với mạch ngoài có hai điện trở song song với A.1A. R1 =6 và R2 = 3 ( R1 mắc. R2 ) tạo thành mạch kín .Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch. B.2A. C.3A. D.4A. Câu 23. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 mắc với một điện trở ngoài 2,5 .Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ?. A. 5V B.6V C.4V D. 3V Câu 24. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 được mắc nối tiếp với điện trở 2,4 thành mạch kín .Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V .Tính suất điện động của nguồn điện ? A.13V B.14V C.15V D.16V. A 108 g / mol. AgNO. n. 1. Ag 3 với anốt bằng Ag .Cho Câu 25.Một bình điện phân đựng dung dịch ; Ag ,hằng số Faraday F = 96500C/mol.Khi cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện phân thì lượng Ag bám vào catốt trong 16 phút 5 giây là : A.2,43g B.1,62g C.2,16g D.1,28g. Câu 26.Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ A.Giảm đột ngột xuống giá trị âm B.Tăng đến vô cực. Tc nào đó ,điện trở của kim loại (hợp kim ) :. C.Không thay đổi D.Giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 27 . Phân loại chất bán dẫn theo cách nào dưới đây là không đúng : A.Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống B.Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất C.Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron D.Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống Câu 28. Khi mắc điện trở R1= 4Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ là I1=0,25A. Khi mắc điện trở R2=10Ω thì dòng điện trong mạch là I2=0,125A.Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn ? A. 6V ;0,5 . B.3V ; 0,25 . C.9V ; 0,75 . . D. 1,5V ; 2 . . Câu 29. Hai nguồn điện giống nhau đều có suất điện động và điện trở trong r.Để có suất điện động bằng và điện trở trong nhỏ hơn điện trở trong của một nguồn 2 lần thì ta phải mắc hai nguồn trên : A.Mắc song song B.Mắc nối tiếp C.Vừa mắc song song vừa mắc nối tiếp D.Không mắc được Câu 30.Một mạch điện kín gồm có bộ nguồn có suất điện động nguồn được xác định theo hệ thức :. b và điện trở trong rb .Hiệu điện thế mạch ngoài là U N .Hiệu suất của bộ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> U Hb N b A.. Hb B.. Trường THPT An Minh Tổ Vật Lý –KTCN Họ Và tên :…………………………... RN b. Hb C.. RN rb RN. Hb D.. b RN. ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ 11 CB Năm Học 2012 – 2013 Phòng thi :……….. Mã đề : 003. NỘI DUNG: Câu 1. Một nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong 1 mắc với mạch ngoài có hai điện trở song song với A.1A. R1 =6 và R2 = 3 ( R1 mắc. R2 ) tạo thành mạch kín .Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch. B.2A. C.3A. D.4A. Câu 2. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 mắc với một điện trở ngoài 2,5 .Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ?. A. 5V B.6V C.4V D. 3V Câu 3. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 được mắc nối tiếp với điện trở 2,4 thành mạch kín .Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V .Tính suất điện động của nguồn điện ? A.13V B.14V C.15V D.16V. T được đặt trong không khí ở 300C ,còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 6000C .Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là 3mV .Xác định T . Câu 4.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số. A5,26.10-4V/K. B.12,5. V / K. C.5,26. V / K. D.2,52 mV / K. CuSO. 4 có anốt bằng Cu .Biết rằng đương lượng điện hóa của đồng là Câu 5.Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch 3,3.10-7kg/C .Để trên catốt xuất hiện 0,33 g đồng thì điện lượng chuyển qua bình điện phân là : A.104C B.105C C. 106C D. 103C Câu 6 . Phân loại chất bán dẫn theo cách nào dưới đây là không đúng : A.Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống B.Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất C.Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron D.Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống Câu 7 .Hạt tải điện trong chất điện phân là : A.Các electron tự do B.Các ion dương ,ion âm và các electron tự do C.Các ion dương và các ion âm D.Các ion dương. A 108 g / mol. AgNO. n. 1. Ag 3 với anốt bằng Ag .Cho Câu 8.Một bình điện phân đựng dung dịch ; Ag ,hằng số Faraday F = 96500C/mol.Khi cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện phân thì lượng Ag bám vào catốt trong 16 phút 5 giây là : A.2,43g B.1,62g C.2,16g D.1,28g. Câu 9.Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ A.Giảm đột ngột xuống giá trị âm B.Tăng đến vô cực. Tc nào đó ,điện trở của kim loại (hợp kim ) :. C.Không thay đổi D.Giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu 10. Một prôtôn bay trong điện trường đều có cường độ 5.10 3V/m . Tính công của lực điện trong trường hợp prôtôn dịch chuyển theo một đường thẳng dài 1cm có phương hợp với đường sức điện một góc 600 .Biết điện tích của prôtôn là : + 1,6.10-19C. A. 1,6.10-18 J. B.. √3. .10-18 J. C. 4.10-18 J. D. 0,8. √3. .10-18 J. Câu 11.Một điện tích q = 10-6C thu được năng lượng 2.10-5J khi đi từ A đến B .Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là : A. 20V B.100V C. 200V D.10V Câu 12. Electron –Vôn là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V .1 Electron –Vôn (eV) bằng bao nhiêu Jun (J)? A. 1,67.10-27J B. 9,1.10-31J C.2,1.10-19J D. 1,6.10-19J -3 Câu 13. Hai điện tích điểm hút nhau bằng một lực 2.10 N .Khi dời chúng xa nhau thêm 1,5 cm thì lực hút là 5.10-4N .Tìm khoảng cách ban đầu giữa chúng ? A.1cm B.1,5 cm C.3 cm D.2,25 cm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 14. Cho bốn điện tích X,Y,Z,W .Biết rằng X đẩy Y ,Y hút Z ,Z đẩy W .Chọn kết luận sai ? A. X,Z nhiễm điện khác dấu B.Y hút Z C.X hút W Câu 15. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm là A.Cường độ điện trường B.Điện tích thử C.Lực điện. pF (PicôFara) bằng bao nhiêu F ( Fara ) pF = 10 F pF = 10 F A. 1 B. 1. Câu 16. 1. -3. -6. C. 1. pF = 10. -9. F. D. 1. D. X đẩy Z D.Đường sức điện. pF = 10. -12. F. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY. Câu 17. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe và được xác định là :. 1s 1A 1C A.. 1C 1A 1s B.. 1V 1A 1C C.. 1 1A 1V D.. Câu 18.Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R .Dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U .Công suất mà dòng điện cung cấp cho đoạn mạch được xác định bởi công thức : A. U2R B.I2U C. U2I D.I2R Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện được gọi là : A.Công của nguồn điện B.Công suất của nguồn điện C.Nhiệt lượng D.Cường độ dòng điện Câu 20. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 200 . và cường độ dòng điện qua bếp là 2 A .Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 2 giờ . A.1,5kW.h B. 1,6kW.h C. 1,7kW.h D. 1,8kW.h. R. Câu 21. Giữa hai điểm A,B của mạch điện có hiệu điện thế không đổi U .Một điện trở 0 = 2 nối tiếp với một biến trở R được mắc vào AB .Thay đổi giá trị của biến trở để công suất của dòng điện trên R lớn nhất .Xác định R A. R 1. B. R 2. C.. R 0,5. D.. R 1,5. Câu 22.Bộ nguồn gồm ba nguồn điện giống hệt nhau đều có suất điện động 3V và điện trở trong 0,25 .Ba nguồn này được ghép song song với nhau .Hỏi suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này : A. 6V ;0,5 B.3V ; 0,25 C.9V ; 0,75 D. 3V ; 0,083 Câu 23. Khi mắc điện trở R1= 4Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ là I1=0,25A. Khi mắc điện trở R2=10Ω thì dòng điện trong mạch là I2=0,125A.Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn ? A. 6V ;0,5 . B.3V ; 0,25 . C.9V ; 0,75 . D. 1,5V ; 2 . Câu 24. Hai nguồn điện giống nhau đều có suất điện động và điện trở trong r.Để có suất điện động bằng và điện trở trong nhỏ hơn điện trở trong của một nguồn 2 lần thì ta phải mắc hai nguồn trên : A.Mắc song song B.Mắc nối tiếp C.Vừa mắc song song vừa mắc nối tiếp D.Không mắc được Câu 25.Một mạch điện kín gồm có bộ nguồn có suất điện động nguồn được xác định theo hệ thức :. U Hb N b A.. Hb B.. q. RN b. b và điện trở trong rb .Hiệu điện thế mạch ngoài là U N .Hiệu suất của bộ Hb . C.. RN rb RN. Hb D.. b RN. q. Câu 26. Hai điện tích điểm 1 = 4.10-8C và 2 = -10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng không cách A một khoảng: A. 5cm B. 10cm C.12,5cm D.2,5cm -8 Câu 27. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +5.10 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong một môi trường có hằng số điện môi là 2. A.6.104V/m B. 9.104V/m C. 7.104V/m D. 8.104V/m. . E do một điện tích điểm Q 0 gây ra thì : A.Tại mọi điểm trong điện trường độ lớn của E là hằng số B.Luôn hướng về Q C.Tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn của E thay đổi theo thời gian Câu 28. Vectơ cường độ điện trường. D.Luôn hướng xa Q.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 29.Chọn phát biểu SAI :Trong kim loại. A.Điện trường E do nguồn điện ngoài sinh ra ,đẩy khí electron trôi ngược chiều điện trường ,tạo ra dòng điện . B.Các electron hóa trị tách khỏi nguyên tử trở thành các electron tự do C.Các nguyên tử bị mất electron hóa trị trở thành các ion âm D.Sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron tự do ,là nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại. t 0C. . Câu 30.Gọi 0 là điện trở suất của kim loại ở 0 ,gọi là điện trở suất của kim loại ở .Tìm công thức đúng biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ ? A.. 0 t t0 . B.. 0 1 t t0 . Trường THPT An Minh Tổ Vật Lý –KTCN Họ Và tên :…………………………... C.. t 0C , là hệ số nhiệt điện trở của kim loại. 0 t t0 . D.. 0 1 t t0 . ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ 11 CB Năm Học 2012 – 2013 Phòng thi :……….. Mã đề : 004. NỘI DUNG: Câu 1. Đại lượng đặc trưng cho mức độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm là A.Cường độ điện trường B.Điện tích thử C.Lực điện. q. D.Đường sức điện. q. Câu 2. Hai điện tích điểm 1 = 4.10-8C và 2 = -10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng không cách A một khoảng: A. 5cm B. 10cm C.12,5cm D.2,5cm Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện được gọi là : A.Công của nguồn điện B.Công suất của nguồn điện C.Nhiệt lượng D.Cường độ dòng điện Câu 4. Một prôtôn bay trong điện trường đều có cường độ 5.10 3V/m . Tính công của lực điện trong trường hợp prôtôn dịch chuyển theo một đường thẳng dài 1cm có phương hợp với đường sức điện một góc 600 .Biết điện tích của prôtôn là : + 1,6.10-19C. A. 1,6.10-18 J. B.. √3. .10-18 J. C. 4.10-18 J. D. 0,8. √3. .10-18 J. Câu 5.Một điện tích q = 10-6C thu được năng lượng 2.10-5J khi đi từ A đến B .Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là : A. 20V B.100V C. 200V D.10V Câu 6. Electron –Vôn là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V .1 Electron – Vôn (eV) bằng bao nhiêu Jun (J)? A. 1,67.10-27J B. 9,1.10-31J C.2,1.10-19J D. 1,6.10-19J. R. Câu 7. Giữa hai điểm A,B của mạch điện có hiệu điện thế không đổi U .Một điện trở 0 = 2 nối tiếp với một biến trở R được mắc vào AB .Thay đổi giá trị của biến trở để công suất của dòng điện trên R lớn nhất .Xác định R A. R 1. B. R 2. C. R 0,5. D.. R 1,5. Câu 8.Bộ nguồn gồm ba nguồn điện giống hệt nhau đều có suất điện động 3V và điện trở trong 0,25 .Ba nguồn này được ghép song song với nhau .Hỏi suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này : A. 6V ;0,5 B.3V ; 0,25 C.9V ; 0,75 D. 3V ; 0,083 Câu 9. Phân loại chất bán dẫn theo cách nào dưới đây là không đúng : A.Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống B.Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất C.Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron D.Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống Câu 10. Khi mắc điện trở R1= 4Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ là I1=0,25A. Khi mắc điện trở R2=10Ω thì dòng điện trong mạch là I2=0,125A.Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn ? A. 6V ;0,5 . B.3V ; 0,25 . C.9V ; 0,75 . D. 1,5V ; 2 . Câu 11. Hai nguồn điện giống nhau đều có suất điện động và điện trở trong r.Để có suất điện động bằng và điện trở trong nhỏ hơn điện trở trong của một nguồn 2 lần thì ta phải mắc hai nguồn trên : A.Mắc song song B.Mắc nối tiếp C.Vừa mắc song song vừa mắc nối tiếp D.Không mắc được Câu 12.Một mạch điện kín gồm có bộ nguồn có suất điện động nguồn được xác định theo hệ thức :. b và điện trở trong rb .Hiệu điện thế mạch ngoài là U N .Hiệu suất của bộ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> U R R r Hb N Hb N Hb N b Hb b b b RN RN A. B. C. D. 0 t 0C Câu 13.Gọi 0 là điện trở suất của kim loại ở 0 ,gọi là điện trở suất của kim loại ở t C , là hệ số nhiệt điện trở của kim loại .Tìm công thức đúng biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ ? A.. 0 t t0 . B.. 0 1 t t0 . C.. 0 t t0 . Câu 14.Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ A.Giảm đột ngột xuống giá trị âm B.Tăng đến vô cực C.Không thay đổi. D.. 0 1 t t0 . Tc nào đó ,điện trở của kim loại (hợp kim ) :. D.Giảm đột ngột đến giá trị bằng không. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY Câu 15. Hai điện tích điểm hút nhau bằng một lực 2.10-3 N .Khi dời chúng xa nhau thêm 1,5 cm thì lực hút là 5.10-4N .Tìm khoảng cách ban đầu giữa chúng ? A.1cm B.1,5 cm C.3 cm D.2,25 cm -8 Câu 16. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +5.10 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong một môi trường có hằng số điện môi là 2. A.6.104V/m B. 9.104V/m C. 7.104V/m D. 8.104V/m. T được đặt trong không khí ở 300C ,còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 6000C .Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là 3mV .Xác định T . Câu 17.Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số. A5,26.10-4V/K. B.12,5. V / K. C.5,26. V / K. D.2,52 mV / K. CuSO. 4 có anốt bằng Cu .Biết rằng đương lượng điện hóa của đồng là Câu 18.Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch 3,3.10-7kg/C .Để trên catốt xuất hiện 0,33 g đồng thì điện lượng chuyển qua bình điện phân là : A.104C B.105C C. 106C D. 103C Câu 19 .Hạt tải điện trong chất điện phân là : A.Các electron tự do B.Các ion dương ,ion âm và các electron tự do C.Các ion dương và các ion âm D.Các ion dương. . E do một điện tích điểm Q 0 gây ra thì : A.Tại mọi điểm trong điện trường độ lớn của E là hằng số B.Luôn hướng về Q C.Tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn của E thay đổi theo thời gian Câu 20. Vectơ cường độ điện trường. pF (PicôFara) bằng bao nhiêu F ( Fara ) pF = 10 F pF = 10 F A. 1 B. 1. Câu 21. 1. -3. pF. C. 1 = 10-9F Câu 22. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là Ampe và được xác định là :. 1s 1A 1C A.. -6. 1C 1A 1s B.. 1V 1A 1C C.. D.Luôn hướng xa Q. D. 1. pF = 10. -12. F. 1 1A 1V D.. Câu 23.Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R .Dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U .Công suất mà dòng điện cung cấp cho đoạn mạch được xác định bởi công thức : A. U2R B.I2U C. U2I D.I2R Câu 24. Cho bốn điện tích X,Y,Z,W .Biết rằng X đẩy Y ,Y hút Z ,Z đẩy W .Chọn kết luận sai ? A. X,Z nhiễm điện khác dấu B.Y hút Z C.X hút W D. X đẩy Z Câu 25. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 200 tỏa ra trong 2 giờ . A.1,5kW.h B. 1,6kW.h. . và cường độ dòng điện qua bếp là 2 A .Tính nhiệt lượng mà bếp C. 1,7kW.h. Câu 26. Một nguồn điện có suất điện động 6 V ,điện trở trong 1 mắc với mạch ngoài có hai điện trở song song với. R2 ) tạo thành mạch kín .Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch.. D. 1,8kW.h. R1 =6 và R2 = 3 ( R1 mắc.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A.1A. B.2A. C.3A. D.4A. Câu 27. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5 mắc với một điện trở ngoài 2,5 .Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện ?. A. 5V B.6V C.4V D. 3V Câu 28. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 được mắc nối tiếp với điện trở 2,4 thành mạch kín .Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V .Tính suất điện động của nguồn điện ? A.13V B.14V C.15V D.16V. AgNO. A 108 g / mol. n. 1. Ag 3 với anốt bằng Ag .Cho Câu 29.Một bình điện phân đựng dung dịch ; Ag ,hằng số Faraday F = 96500C/mol.Khi cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện phân thì lượng Ag bám vào catốt trong 16 phút 5 giây là : A.2,43g B.1,62g C.2,16g D.1,28g Câu 30.Chọn phát biểu SAI :Trong kim loại. . A.Điện trường E do nguồn điện ngoài sinh ra ,đẩy khí electron trôi ngược chiều điện trường ,tạo ra dòng điện . B.Các electron hóa trị tách khỏi nguyên tử trở thành các electron tự do C.Các nguyên tử bị mất electron hóa trị trở thành các ion âm D.Sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron tự do ,là nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>