Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De Kiem tra cuoi ky 1Su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.66 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. MÔN: Lịch sử 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Các quốc gia cổ đại phương Đông và Phương Tây, Nước Văn Lang, Đời sống vật chất tinh thần của cư dân Văn Lang. * Kiến Thức: - Khái quát về nội dung kiến thức về LSTG Cổ đại và LSVN từ nguồn gốc đến nhà nước Văn Lang thành lập. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc. * Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Tự luận. - Đối tượng học sinh: Trung bình khá III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (THAO TÁC 8: Tính tỷ lệ % TSĐ phân phối cho mỗi cột).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề/ mức độ nhận thức. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Mức độ thấp. Các quốc gia cổ đại phương Đông và Phương Tây (1 tiết). So sành sự khác nhau giũa XHCĐ Phương Đông và Phương Tây về: thiời gian hình thành, Giai cấp-tầng lớp, đặc trung kinh tế và thể chế nhà nước.. 30% x 10 = 3 điểm. 100% TSĐ = 4điểm. Nước Văn Lang (1 tiết) 40% x 10 = 4 điểm Đời sống vật. Mức độ cao. Tổng. 40% x 10 = 4 điểm. Nêu được hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang.. 100% TSĐ = 3điểm. 30% x 10 = 3điểm. Biết được những điểm mới trong đời sống chất tinh thần tinh thần của cư dân của cư dân Văn văn Lang. Lang. (1 tiết) 30% x 10 =. 100% TSĐ = 3 điểm. 30% x 10 =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3điểm TSĐ: 10 Tổng số câu: 4. 6 điểm = 60% TSĐ. 4điểm = 40% TSĐ. 3 điểm 100% x 10=10điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: Câu 1: So sánh sự khác nhau giũa XHCĐ Phương Đông và Phương Tây về: thời gian hình thành, Giai cấp-tầng lớp, đặc trung kinh tế và thể chế nhà nước.?. (4 điểm ) Câu 2. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ?. ( 3điểm) Câu 3: Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? (3điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. Hướng dẫn chấm: - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,25 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp. - Lưu ý: Học sinh có thể không trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời. B. Đáp án - biểu điểm: Câu Nội dung 1. Thời gian hình thành 2. giai cấptầng lớp 1. 3. Đặc trưng kinh tế 4. Thể chế nhà nước 2. 3. Đáp án XHCĐ Phương Đông - Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN -3 tầng lớp: Quý tộc, nông dân công xã và nô tì. - Nông nghiệp - Quân chủ chuyên chế. Điểm XHCĐ Phương Tây -Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. 1đ. - 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ. 1đ. -Thủ công nghiệp và thương nghiệp - Chiếm hữu nô lệ.. 1đ. * HCRĐ: - Do sản xuất phát triển, cuộcsống định cư, làng chạ mở rộng, hình thành những bộ lạc lớn - Xã hội có sự phân chia giàu - nghèo. - Nhu cầu đoàn kết để bảo vệ sản xuất nông nghiệp (chống thiên tai) - Nhu cầu mở rộng giao lưu, tự vệ và đoàn kết chống ngoai xâm. - Cần có người chỉ huy để giải quyết các xung đột. => hoàn cảnh trên dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang. * Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới : - Xã hội chia thành nhiều tầng lớpkhác nhau: Quyền quý, dân tự do và nô tì. Sự phân biệt các tầng lớp chưa sậu sắc. - Họ tổ chức lễ hội, vui chơi… - Cư dân Văn Lang có 1 số phong tục tập quán: nhuộm răng, ăn trầu… - Tín ngưỡng:. 1đ 3đ. 1đ. 0,5đ 0,5đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Thờ cúng các lực lượng tự nhiên. + Chôn người chết cẩn thận trong mộ thuyền, thạp… kèm theo công cụ và đồ trang sức..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC HÌ I. LỊCH SỬ 6 MÔN LỊCH SỬ 6. 1. Lịch sử Thế Giới cổ đại: - Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tậy - Văn hóa cổ đại. 2. Lịch sử Việt Nam: - Đời sống người nguyên thủy trên đất nước ta. - Nước Văn Lang. - Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×