Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Phep cong cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ a) Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? b) Bài tập: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:. 5 3 và 2 2x+6 x  3x Bài giải. *2x + 6 = 2(x + 3). * x 2  3 x  x( x  3) MTC: 2x(x+3). *QĐ:. 5 5 x 5x   2x+6 2(x+3) x 2 x(x+3). 3 3 2 6   2 x  3 x x(x+3) 2 2 x(x+3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §5.PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1-Cộng hai phân thức cùng mẫu: Thực Em hãy Cộng hiện haicho phân phép haithức cộng: phânsau: số có 2phép a) Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng Thực3mẫu hiện rồi thực x  1xsố 2 x4cộng: x 2 4hiện  3 2 2 cộng. phép67tính có cùng mẫu thức, ta cộng các tử x3xy 6 7 x3xy 6 thức với hai nhau và giữ nguyên mẫu 2-Cộng phân thức có mẫu thức x 2  4 xGiải2 x  8 A B AB 3xx 2 1 42xx4 2 xGiải 23 x  1  2 x  2 25 x  3 thức. nhau: khác  4x  4  x  2 x  2     2 2 2  x 2 y M cộng M hai phân thức có 7 x y2  7 x y a) Qui tắc:MMuốn 7 x y 7 8x phân ( x  34) 3x*Kết 34xxPhép 6 x( xcộng  6phân 22cũng *x6 quả  3x4); 2 x 3thức của phép cộng hai * Chú ý: mẫu thức b) Ví dụ: khác nhau, ta quy đồng mẫu cóthức MTC : 2 xchất (gọi x  4là ) tổng của hai phân các được tính sau: thức rồi cộng các phân thức có cùng A3 được C CviếtAdưới thức ấy, 6 thường 1)Giao    * 2 hoán:  dạng mẫu thức vừa tìm được. x rút 4 x gọn. 2 xB 8D D B b)Ví dụ:.  C 3 xE  6 2  A  C 3xE  A 12 2)Kết hợp:    Thực hiện phép cộng:    Dx 64) F x B 2 x(Dx  4) F x( x  y4)12 2B 2(.  tính Áp dụng các 6 yx) 36 3 y 2  6chất y trên đây 3(4  *Công việc ở nhà:  của cácphép cộng các phân 2 x( x  4) 2 x thứcvàđểxem làmkỹ phép tínhquy sau:tắc . -Về học lại các 2x x 1 2 x   2 2 bài tập: 21,22,23,25,26 -Làm x  4 x  4 x  2 x  4 xtrang 4 46,47SGK. -Đọc “có thể em chưa biết”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết Tiết học học đến đến đây đây đã đã kết kết thúc thúc. Xin Xin cám cám ơn ơn Quý Quý thầy thầy cô cô đã đã theo theo dõi dõi !!. Xin chào & Hẹn gặp lại !.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giải. *6 y  36 6( y  6);. ( y 2  6 y )  y ( y  6). MTC : 6 y ( y  6) y  12 6 ( y  12) y 6 6 *  2   6 y  36 y  6 y 6( y  6) y y ( y  6) 6 y 2  12 y  36 ( y  6) 2 y 6    6 y ( y  6) 6 y ( y  6) 6y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn giải 2x x 1 2 x    2 2 x  4x  4 x  2 x  4x  4 2x 2  x  x 1   2  2  x  4 x  4 x  4 x  4   x2. 2 x  2  x x 1  2 x  4x  4 x  2 x2 x 1   2  x  2 x  2 . 1 x 1   x2 x2 x 1 1 x  2  x2 x2 1 .

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×