Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiet 37 hoa tc cua o xy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.86 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Những hình ảnh sau đây có liên quan đên nguyên tố nào ?. Thợ lặn. Tên lửa. Bệnh nhân cấp cứu. Bếp gaz cháy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Tính chất vật lý + Khí oxy là chất khí không màu ,không mùi , ít tan trong nước, nặng hơn không khí , hóa lỏng ở -183 độ c oxy lỏng có màu xanh nhạt oxy lỏng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính chất hóa học. + Tác dung với phi kim: Tác dụng với S tạo thành khí sunfuro Tác dụng với P tạo thành phốt phođioxit Bài 6 (SGK.84): Giải thích tại sao: a) Khi nhốt một con dế mèn (hoặc con châu chấu) vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn? b) Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. C©u sè1 : Ch¸y víi ngän löa nhá, mµu xanh nh¹t, cã khÝ kh«ng mµu, mïi h¾c bay ra. Lµ hiÖn tîng cña ph¶n øng : A. S + O2 B. 4P + 5O2 C. C + O2. 0.  t . SO2 0.  t . 0. 2P2O5.  t . D. 3Fe + 2O2. CO2. 0.  t . Fe3O4. 2 3 4 5 1. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc b¸m vµo thµnh b×nh. Lµ hiÖn tîng cña ph¶n øng : 0. A. 3Fe + 2O2 B. CH4 + 2O2 C. C + O2.  t  Fe3O4. 0.  t . 0.  t . D. 4P + 5O2. CO2+ 2H2O. CO2 0.  t . 2P2O5. 2 1 3 4 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 2 a ,Tính thể tích khí oxy tối thiểu (ởđktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh b, Tính khối lượng khí sunfuro tạo thành ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 2 Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong một bình có chứa 6,72 lít khí oxy(ở đktc). a,Viết phương trình phản ứng xảy ra. b,Sau phản ứng phốt pho hay oxy dư? Số mol chất còn dư là bao nhiêu? c,Tính khối lượng hợp chất tạo thành?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiến thức cần nắm *Tính chất vật lý + Khí oxy là chất khí không màu ,không mùi , ít tan trong nước, nặng hơn không khí , hóa lỏng ở -183 độ c oxy lỏng có màu xanh nhạt. Tính chất hóa học. + Tác dung với phi kim: Tác dụng với S tạo thành khí sunfuro Tác dụng với P tạo thành phốt phođioxit.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn về nhà: Học thuộc t/c vật lý của oxy, t/c hóa học đã biết và viết ptpư thành thạo *. *Bài tập :1,2,4,5 (sgk trang 84).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×