Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 5 I. PHẦN CHUNG (8 điểm) Câu 1: (2đ). 2 a) Cho parabol (P): y ax bx c . Xác định a, b, c biết parabol (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và có đỉnh S(–2; –1). 2 b) Vẽ đồ thị hàm số y x 4 x 3 . Câu 2: (2đ) Giải các phương trình sau:. a). 2 x 3 x 2. b). x 2 2 x 3. 2 Câu 3: (1đ) Giải và biện luận phương trình sau theo m: m x 6 4 x 3m. 1 MA MB 2 Câu 4: (1đ) Cho ABC có G là trọng tâm và M là điểm trên cạnh AB sao cho . Chứng 1 GM CA 3 minh: . Câu 5: (2đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–1; 5), B(3; 3), C(2; 1) a) Xác định điểm D sao cho OABC là hình bình hành. b) Xác định điểm M trên Oy sao cho tam giác AMB vuông tại M. II. PHẦN RIÊNG (2điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu 6a hoặc 6b) Câu 6.a: (Chương trình Chuẩn) a b ab 1 4ab . 1) (1đ) Cho a, b là hai số dương. Chứng minh 2) (1đ) Cho tam giác ABC vuông cân tại B. Biết A(1; –1), B(3; 0) và đỉnh C có tọa độ dương. Xác định tọa độ của C. Câu 6.b: (Chương trình Nâng cao) mx m 3 1 x 1 1) (1đ)Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 0 0 0 0 0 2) (1đ) Chứng minh: 1 2sin15 cos15 1 2sin15 cos15 2 cos15. ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 5 Câu I.. Ý 1. 2. Nội dung Xác định hệ số a,b,c của parabol (P). (P) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 3 suy ra c = 3 (P) có đỉnh S(–2; –1) suy ra: b b 4 2 2a 1 4a 2b 3 a 1. Điểm (1 đ ) 0,25. 2 Vẽ parabol (P) y = x + 4x + 3 + Đỉnh của (P): S(– 2; –1) + Trục đối xứng của (P): x = – 2 + a = 1 > 0: Bề lõm quay lên phía trên. + (P) cắt trục hoành tại các điểm (– 1; 0), (– 3; 0) + Các điểm khác thuộc (P): A(0; 3), B(– 4; 3). (1 đ ). -4. Giải phương trình 2 x 3 x 2 (1) Điều kiện: x 2 Với ĐK trên thì PT (1) 2x – 3 = (x – 2)2 2 x 3 x 2 4 x 4 x 2 6 x 7 0 x 3 . b. 0.25. 0,25. 0.5. II. a. 0,75. (2đ ) (1đ ) 0,25 0,25 0,25. 2 x 3 2. Đối chiếu với điều kiện, PT có nghiệm duy nhất x 3 2. 0,25. x 2 2 x 3 Giải phương trình (2) x 2 (2) x + 2 = 2x – 3 x = 5 (thỏa điều kiện đang xét.) Vậy x = 5 là một nghiệm của pt. (1đ). 2. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. x 2 , (2) x 2 2 x 3 Vậy pt đã cho có một nghiệm x = 5 III.. Cho a,b là hai số dương.Chứng minh a 0, b 0 ab 0. 1 3 ( không thỏa điều kiện đang xét). a b ab 1 4ab. (1đ) 0,25. Theo Côsi: a b 2 ab , ab 1 2 ab (a b)(ab 1) 4ab 1 GM CA 3 Chứng minh. IV.. 0,5. 0,5 0,25 (1đ). A M 0,25. G C. B. I. 1 2 GM AM AG AB AI 3 3 Gọi I là trung điểm BC thì ta có : 1 AI AB AC 2 Mà 1 1 1 1 GM AB AB AC AC CA 3 3 3 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(–1; 5), B(3; 3), C(2; 1). . . . V. a. b. VIa. VIa. 1. 2. . Xác định điểm D sao cho OABC là hình bình hành. AD ( x 1; y 5), BC ( 1; 2) Gọi D(x;y) thì ta có: ABCD là hinh bình hành AD BC x 1 1 x 2 y 5 2 y 3 Vậy D(–2; 3) Xác định điểm M trên Oy sao cho tam giác AMB vuông tại M AM (1; y 5), BM ( 3; y 3) M nằm trên Oy nên M(0; y), AMB vuông tại M AM .BM 0 –3 + (y – 5)(y – 3) = 0 y2 – 8y +12 = 0 y = 6; y = 2 Vậy M(0;2), hoặc M(0; 6) 2. Giải và biện luận phương trình: m x 6 4 x 3m (1) (1) (m2 – 4)x = 3(m + 2) m = 2: (1) 0x = 12: PT vô nghiệm m = –2: (1) 0x = 0: PT nghiệm đúng với mọi x R m 2 : PT có một nghiệm: Xác định tọa độ của C. x. 3 m 2. AB (2;1), BC ( x 3; y) Gọi C(x;y) với x>0, y>0, ta có 3. 0,25 0,25 0,25 (2đ ) (1đ ) 0,25 0,25 0,5 (1đ ) 0,25 0,25 0,25 0,25 (1đ ) 0,25 0,25 0,25 0,25 (1 đ ) 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ABC vuông cân tại B nên ta có: 2( x 3) y 0 2 2 5 ( x 3) y. AB BC AB BC. AB.BC 0 2 2 AB BC. Giải ra x = 2; y=2 Vậy C(2; 2) VIb. 1. mx m 3 1 x 1 Giải và biện luận phương trình: (1) Điều kiện x –1, (1) mx – m +3 = x + 1 (m – 1)x = m – 2 (2) Với m = 1 , pt (2) vô nghiệm, nên pt (1) vô nghiệm m 2 x m 1 , nghiệm này là nghiệm của Với m 1, pt (2) có nghiệm duy nhất m 2 3 1 m 2 (1) khi m 1 3 m4 x m 1 Vậy m 1 và m 2 : PT có nghiệm duy nhất 3 m = 1 hoặc m = 2 : PT vô nghiệm. VIb. 2. 0 0 0 0 0 Chứng minh 1 2sin15 cos15 1 2sin15 cos15 2 cos15 (*). sin2 150 cos2 150 2sin150 cos150 sin 2 150 cos2 150 2sin150 cos150. VT (*) = =. sin150 cos150 2 sin150 cos150 2. 0 0 0 0 = sin15 cos15 sin15 cos15 0. 0. 0. 0. = 0. sin15 cos15 sin15 cos15 = 2 cos15 (Vì 0 < sin150 < cos150). ……HẾT……. 4. 0,5. 0,25 (1,0 đ) 0,25 0,25 0,25. 0,25. (1,0đ) 0,25 0,25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>