Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GIAÙO DUÏC HUYEÄN CẨM GIÀNG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TÂN TRƯỜNG. LỚP 7B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Câu hỏi: 1/ Khi sử dụng quan hệ từ các em cần tránh những lỗi nào?. Trả lời: - Khi sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi: Thiếu quan hệ từ,dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa, thừa quan hệ từ, dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra bµi cò 2.Hãy vận dụng kiến thức về chữa lỗi về quan hệ từ để chỉ ra lỗi sai trong các câu sau và cách sửa ? a/ Chúng ta phải sống như cho thế nào cho chan hòa với mọi người =>Lỗi dùng sai quan hệ từ: thay cho = như b/ Sống trong xã hội phong của phong kiếnkiến đương đương thời,thời, nhânnhân dân dân ta bịtaápbị áp bức bức bócbóc lột lột vô cùng vô cùng tàntàn bạo. bạo. =>Lỗi dùng thừa quan hệ từ: của -> bỏ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? 1. Ví dụ:. * Ví dụ 1: Naéng roïi Hương Loâ khoùi tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây. (Tương Như dich) Rọi: cùng nghĩa với: chiếu, soi Trông: cùng nghĩa với : ngắm, nhìn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? 1. Ví dụ: - Rọi: Hướng ánh sáng vào mộ t điểm - Chiếu: Hướng luồng ánh sáng phát ra đến mộ t nơi nào đó. (Cùng sắc thái với từ rọi) - Soi: Chiếu ánh sáng vào để thấy rõ vật (Có sắc thái gần giống với từ rọi) - Trông: Dùng mắt nhìn để nhận biết - Ngắm: Nhìn kĩ, nhìn mãi cho thoả lòng yêu thích (Có sắc thái gần giống với từ trông) - Nhìn: Đưa mắt về hướng nào đó để thấy rõ sự vật (Có sắc thái gần giống với từ trông) Các từ rọi , chiếu , soi; trông, ngắm, nhìn => là từ gần nghĩa, cùng nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? 1. Ví dụ: * Ví dụ 2: Hãy cho biết nghĩa của từ trông trong từng trường hợp sau? a) Bác Hoà là người trông xe trong trường. b) Bác tôi trông con về từ sáng . - Trông a: Bảo vệ, giữ gìn, coi sóc. - Trông b: Mong, ngóng, chờ - Trông: Dùng mắt nhìn để nhận biết ? Qua đây em có nhận xét gì về từ đồng nghĩa của một từ nhiều nghĩa? => Từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK, Trang 144. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỪ ĐỒNG NGHĨA. Tiết 35. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? Bài 1,2/SGK: Nối các từ đồng nghĩa với nhau:. Thuần Việt nhà thơ nước ngoài chó biển Thuần Việt máy thu thanh sinh tố dương cầm. Hán Việt ngoại quốc hải cẩu thi sĩ Ấn - Âu pi - a - nô ra - đi - ô vi - ta - min.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? II/ Các loại từ đồng nghĩa : 1. Ví dụ:. * Ví dụ 1:. Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.. Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA Quả, trái: : ( Khái niêm sự vật ) - Là bộ phận của cây do bầu nhụy phát triển thành quả. - Cũng là quả. Quả (Cách gọi ở miền Bắc) Từ toàn dân. Trái (Cách gọi ở miền Nam) Từ địa phương. - Nghĩa giống nhau - Không phân biệt sắc thái - Thay thế cho nhau. Từ đồng nghĩa hoàn toàn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? II/ Các loại từ đồng nghĩa : 1. Ví dụ:. * Ví dụ 2:. - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. ( Truyện cổ Cu-ba).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 35 TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? II/ Các loại từ đồng nghĩa : 1. Ví dụ: Hi sinh, bá m¹ng ( chÕt ). Hi sinh ChÕt v× nghÜa vô, lÝ tëng cao c¶ ( s¾c th¸i kÝnh träng ). Bá m¹ng ChÕt v« Ých ( s¾c th¸i khinh bØ). Từ đồng nghĩa kh«ng hoµn toµn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có 2 loại: những từ đồng nghĩa 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK T114. II/ Các loại từ đồng nghĩa: 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ: SGK T114. hoàn toàn (không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa) và những từ đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩa khác nhau).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? II/ Các loại từ đồng nghĩa : Bài tập: 1/Cho nhóm từ sau, hãy phân loại từ đồng nghĩa. a. Hi sinh, từ trần, toi mạng, về với đất, mất, từ giã cõi đời, theo tổ tiên, tan xác. => Đồng nghĩa không hoàn toàn b. Cha, thầy, tía, bố, ba. => Đồng nghĩa hoàn toàn. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? II/ Các loại từ đồng nghĩa : III/ Sử dụng từ đồng nghĩa: 1/ Ví dụ 1. Hãy thay từ “quả” bằng từ “trái” và từ “trái” bằng từ “quả” trong ví dụ sau và cho biết ý nghĩa của hai câu lúc này có thay đổi không? Vì sao? - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa. (Ca dao)  Ý nghĩa câu thơ không thay đổi.  Vì sắc thái nghĩa của hai từ “quả” và từ “trái” hoàn toàn giống nhau.  Quả và trái có thể thay thế được cho nhau. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. 2. Hãy thay từ “bỏ mạng” bằng từ “hi sinh” và từ “hi sinh” bằng từ “bỏ mạng” và cho nhận xét về nghĩa của hai câu văn lúc này? Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba) - Nghĩa của hai câu văn thay đổi vì hai từ “bỏ mạng” và “hi sinh” có sắc thái biểu cảm khác nhau.  Hai từ “bỏ mạng” và “hi sinh” không thể thay thế cho nhau được. -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? 3. Tại sao trong đoạn trích: “Chinh phụ ngâm II/ Các loại từ đồng nghĩa : khúc” lấy tiêu đề là: “Sau phút chia li” mà III/ Sử dụng từ đồng nghĩa: không phải là “Sau phút chia tay” ? Bởi vì: 1. Ví dụ 2. Ghi nhớ: SGK T115. - Chia tay : sắc thái bình thường. - Chia li : sắc thái cổ, diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ.. => Từ đồng nghĩa không phải khi nào cũng có thể thay thế cho nhau vì sắc thái biểu cảm khác nhau. Khi nói, khi viết cần cân nhắc lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? II/ Các loại từ đồng nghĩa : III/ Sử dụng từ đồng nghĩa:. Bµi tËp 4 (SGK,tr115) …đã đưa tận tay. …đã trao tận tay. ….ñöa khaùch ra …đã kêu …người ta nói cho. …tieãn khaùch ra …đã phàn nàn …người ta cười cho. …đã đi hôm qua. …đã từ trần hôm qua.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LuyÖn tËp. Bµi 7. Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng đợc một trong hai từ đồng nghĩa đó? đối đối xử xử đối đãi. - Nã tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã. -Mọi ngời đều bất bình trớc thái độ của nó đối với trẻ em trọng đại to to lín lín - Cuéc C¸ch m¹ng th¸ng T¸m cã ý nghÜa đối víi vËn mÖnh d©n téc. - ¤ng ta th©n h×nh nh hé ph¸p..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LuyÖn tËp. Bµi 8. 1. Néi dung: §Æt c©u víi c¸c tõ: kÕt qu¶, hËu qu¶, bình thường, tầm thường. 2. H×nh thøc: Thi theo nhãm , ghi vµo giấy, lên trình bày kết quả ( nhóm nào nhanh nhất, đúng -> thắng ) 3. Ph©n nhãm: Ba bµn = mét nhãm. ( Chọn 2 nhóm nhanh nhất).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LUYEÄN. Xem hình, sử dụng từ đồng nghĩa đặt câu về bảo vệ môi trường.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> LUYEÄN. Các bạn học sinh lao động bảo vệ môi trường. Các bạn học sinh lao động giữ gìn môi trường..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> DAËN DOØ HOÏC SINH CHUAÅN BÒ TIEÁT HOÏC TIEÁP THEO - Laøm taát caû caùc baøi taäp coøn laïi trong SGK - Hoïc thuoäc baøi - Soạn bài: Từ trái nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 35. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.. II/ Các loại từ đồng nghĩa : - Đồng nghĩa hoàn toàn - Đồng nghĩa không hoàn toàn. III/ Sử dụng từ đồng nghĩa: - Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×