Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bai tap tong hop HSG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Văn Dũng – THPT Hai Bà Trưng – 094 673 6868 MỘT SỐ BÀI TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 10 Dạng toán 1: Phương trình vô tỷ Bài 1. Giải các phương trình sau. 1). 3).. 3. x  1  2x  4  9  x. 3).. x2  x  1  x2  x  4  x2  x  9. x  1  3 x  8  3 2x  1. 4).. 2x2  x  1  x2  x  4  x2  x  9. Bài 2. Giải các phương trình sau. 1). x 2  x  2 x 2  x  3  0. 7). 2 x  2  2 x  1  x  1  4. 2). x 2  3x  2 x 2  3x  2  1  0. 8).. x 1 2 x  2  x 1 2 x  2 1 x5 3). 2x  5x  3 2x  5x+2  2  0 9). x  2  2 x  1  x  2  2 x  1  2 4). 2x 2  4x  5 x 2  2x  3  4  0 3 10). x  2 x  1  x  2 x  2  5). 2x  1  x 2  3x+1=0 2 2 6). x  x  12 x  1  36 11). x  1  x  2  3 2. 2. Bài 3. Giải các phương trình sau. 1).. 2( x 2  16) 7x  x 3  x 3 x3 2. 2).. x  7x+10 x 5 2 x2  x2 x2. 3). 4).. x  x  1  x  x  2   2 x 2 x x 1  2  x 2  x  1. 1. Bài 4. Giải các phương trình sau 1). 4 x3  1  x 2  4 x  2. 2).. x 3  1  x 2  3x  1. 5). 17 x 3  3x 2  7x  5  4(x 2  x  4) 7). 9( 4 x  1  3x  2 )  x  3 9).. x  4  x  4  2x  12  2 x 2  16. 11). 1 . 2 x  x2  x  1  x 3. 13).. 2x  3  x  1  3x  2 2x 2  5x  3  16. 3). 10 x 3  8  3(x 2  x  6). 4). 5 x 3  3x 2  3x  2  2(x 2  2x  3) 6). 8).. 1 x 4  x 2. . 1. x  x 2 x 3 4x  1  3x  2  5. 1. 10).. 3x  2  x  1  4x  3  2 3x 2  5x  2 12). x  17  x 2  x 17  x 2  9. 14).. 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3x. Bài 5. Giải các phương trình sau. 1). (4x  1) x 2  1  2x 2  2x  1. 2). x 2  3x  1  (x  3) x 2  1. 3). (4x  1) 4x 2  1  8x 2  2x  1. 4). 2(1  x ) x 2  2x  1  x 2  2x  1. 3  x  6  x  (3  x )(6  x )  m 1). Giải phương trình khi m= 3 2). Xác định m để phương trình có nghiệm Bài 6. Cho phương trình:. Một số bài toán dành cho học sinh lớp 10.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Văn Dũng – THPT Hai Bà Trưng – 094 673 6868 Bài 7. Xác định m để phương trình sau có nghiệm Dạng toán 2: Hệ phương trình Bài 8. Giải các hệ phương trình sau. x  1  3  x  3  2x  x 2  m.  2x  y  1 1).  2 2  x  4x  y  y  1  0  x+2y  3 2).  2 2  x  4xy  2 y  3x  2 y  4 2x  3 y  1 3).  2 2 2x  3xy  y  5x  5.  x 2  4 y 2  0 5).  2 2  x  4xy  2 y  3 y  1.  x 2  y 2  2xy  x  y 4).  2 2  x  3xy  y  1  0  x ( x  1)(3x  5 y )  144 9).  2  x  4 x  5 y  24. 2 2  x  xy  2 y  x+2y=0 8).  2 2  x  3xy  4 y  6. 2 2  x +3xy  2 y  0 6).  2 2  2 x  5xy  y  6x  2 2 2  x  y  2x+1=0 7).  2 2  x  3xy  2 y  2x  4. Bài 9. Giải biện luận các hệ phương trình sau theo tham số m. 6mx   2  m  y  3 3).   m  1 x  my  2 Hỏi thêm: Trong trường hợp mỗi hệ trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) hãy tìm hệ thức liên hệ giữa x và  2mx  3 y  5 2).   m  1 x  y  0.  x  my  3m 1).   mx  y  2m  1. y độc lập với m. Dạng toán 3: Phương trình đa thức Bài 10. Giải các phương trình sau. 1). x 3  2x 2  5x+6=0. 2). x 3  x 2  8x  12  0. 3). x 3  5x  2  0. Bài 11. Giải các phương trình sau 4. 4. 1).  x  3   x  5   82. 2). x  x  1 x  2  x  3  24. 3). x 4  2x 3  5x 2  4x  4  0. 4). 12x  1 6x  1 4x  1 3x  1  5. x2 5). x  8 ( x  1)2. 1 1     13 6).  2    2    x  x  1   x  x  2  36 8). x 4  9x 2  2x+15=0. 2. 2. 7). x 4  2x 3  5x 2  4 x  5  0 2. 2. 4x2 10). x   12 ( x  2) 2.  x  9). x    1  x 1  2. 2. Bài 12. Cho phương trình x 4  2(m  4) x 2  m  8  0. (1). Tìm m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn: x4  x3  x3  x2  x2  x1  0 . Bài 13. Tìm m để phương trình x 4  2(m  1) x 2  m 2  3  0 có nghiệm 3. 2. Bài 14. Tìm m để phương trình x  2x  1  m  x  m  0 có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều 2. 2. 2. kiện x1  x 2  x 3  4 . 4. 2. Bài 15. Tìm m để PT x   3m  2  x  3m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2.. Một số bài toán dành cho học sinh lớp 10.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Văn Dũng – THPT Hai Bà Trưng – 094 673 6868 3. 2. Bài 16. Xác định m để Pt mx   3m  4  x   3m  7  x  m  3  0 có 3 nghiệm phân biệt không dương. 3 2 Bài 17. Xác định m để PT 2  m  2  x   5m  2  x  2x  m  1  0 có nghiệm duy nhất. 4. 2. Bài 18.Xác định m để PT x   m  2  x  m  0. 1. Có nghiệm duy nhất 3. Có 3 nghiệm phân biệt 2. Có hai nghiệm phân biệt 4. Có 4 nghiệm phân biệt Dạng toán 4: Bất đẳng thức. Bài 19. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM chứng minh các bất đẳng thức sau. 1 1 2).  a  1 b  1     8, a, b  0 a b bc ca ab 1 1 1 3).  a  b  c       9, a, b, c  0 4).    a  b  c, a, b, c  0 a b c a b c bc ca ab a b c 3 5).    6, a, b, c  0 6).    , a, b, c  0 a b c bc ca ab 2 3 3 3 a b c b3 1 b 1 3 7).    a  b  c, a, b, c  0 8). a  3  3  a   , a , b, c  0 bc ca ab c b c b 9). a  b  c  4 ab 3  4 bc 3  4 ca 3 , a, b, c  0. 1).. 1 1    4, a, b  0 a b.  a  b  . Bài 20. Chứng minh các bất đẳng thức sau. 1  x3  y 3 1  y3  z3 1  z 3  x3 1).    3 3, với điều kiện x, y , z  0 và xyz  1 . xy yz zx 1 1 1 1 1 1 2).    1 , với điều kiện x, y , z  0 và    4 . 2x  y  z x  2 y  z x  y  2z x y z 3 3 3 x y z 3 3).    , với điều kiện x, y , z  0 và xyz  1 . (1  y )(1  z ) (1  z )(1  x) (1  x)(1  y ) 4 Bài 21. Chứng minh các bất đẳng thức sau. 1). 2). 3). 4). 5). 6). 7).. a b c 3    , với điều kiện a , b, c  0 và a  b  c  3 . 2 2 2 1 b 1 c 1 a 2 2 2 2 a b c    1, với điều kiện a , b, c  0 và a  b  c  3 . 2 2 a  2b b  2c c  2a 2 a2 b2 c2 3    , với điều kiện a , b, c  0 và a  b  c  3 . 2 2 2 ab bc ca 2 a 1 b 1 c 1    3 , với điều kiện a , b, c  0 và a  b  c  3 . b 2  1 c2  1 a 2  1 a b c 3  3  3  , với điều kiện a , b, c  0 và a  b  c  3 . 3 b  ab c  bc a  ca 2 x4 y y4z z4x 3  2  2  , với điều kiện x, y , z  0 và xyz  1 . 2 x 1 y 1 z 1 2 1 a 1 b 1 c abc   , với điều kiện a , b, c  0 và abc  1 . 1 b 1 c 1 a. Một số bài toán dành cho học sinh lớp 10.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Văn Dũng – THPT Hai Bà Trưng – 094 673 6868 Dạng toán 5. Vectơ Bài 22. Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên BC kéo dài sao cho IB  3IC .. .  . 1). Phân tích vectơ AI theo hai vectơ AB, AC . 2). Gọi J và K lần lượt là các điểm trên cạnh AC, AB sao cho JA  2 JC , KB  3KB . Phân tích. .  . vectơ JK theo hai vectơ AB, AC .. .  . 3). Phân tích vectơ BC theo hai vectơ AI , JK . Bài 23. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và H là điểm đối xứng của B qua G. CMR. .  1  1  2). CH   AB  AC 3 3  1  5  3). Gọi M là trung điểm của BC, CMR MH  AC  AB 6 6 Bài 24. Cho tam giác ABC, hãy dựng các điểm I, J, K, L biết rằng        1). IA  2 IB  0 2). JA  JB  2 JC  IA          3). KA  KB  KC  BC 4). 2 LA  LB  3LC  AB  AC 1). AH . 2  1  AC  AB 3 3. Bài 25. Cho tam giác ABC, tìm tập hợp những điểm M sao cho.    3   1). | MA  MB  MC | | MB  MC | 2     3). | 2 MA  MB || 4 MB  MC |.     2). | MA  BC || MA  MB |       4). | 4 MA  MB  MC || 2 MA  MB  MC |. Bài 26. Cho tam giác ABC, có trọng tâm G..         1). Gọi M, N, P là các điểm sao cho MB  3MC , NA  3 NC  0, PA  PB  0 . Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng..         2). Gọi E, F là 2 điểm thỏa mãn EC  EB  EA  0, FA  FB  3FC  0, Chứng minh 3 điểm G, E, B thẳng hàng và EF//AC. Bài 27. Cho tam giác ABC.. . .  . 1). Gọi M là điểm thay đổi sao cho MN  2 MA  3MB  MC . Chứng minh rằng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi. 2). Gọi P là trung điểm của CN. Chứng minh rằng MP luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi. Bài 28. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD  h, 2 đáy AB  a, CD  b . Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, h sao cho. 1). AC  BD 2). AM  BD , trong đó M là trung điểm của BC. 3). DM  AC , trong đó M là trung điểm của BC. Bài 29. Cho tam giác ABC. 1). Bên ngoài tam giác ABC vẽ các tam giác vuông cân ABD và ACE, gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM  ED . 2). Giả thiết tam giác ABC cân tại A, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, gọi P là trung điểm AB và Q là trong tâm tam giác ACP. Chứng minh rằng OQ  CP . Bài 30. Cho tam giác ABC, tìm quỹ tích các điểm M thỏa điều kiện sau..     2). MA2  MA.MB  0 3). 2 MB 2  MB.MC  a 2     4). MA2  MB 2  CA2  CB 2  0 5). MA.MB  MA.MC  MC 2  MB 2  BC 2. 1)..   MA.MB  k (k  ). Dạng toán 6. Hệ tọa độ Oxy Bài 31. Trong hệ tọa độ Oxycho 3 điểm A(- 2; 1), B(2; 5), C(4; 1).. 1). Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.. Một số bài toán dành cho học sinh lớp 10.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Văn Dũng – THPT Hai Bà Trưng – 094 673 6868. 2). Tính chu vi tam giác ABC. 3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 4). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. 5). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 6). Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC. 7). Tìm tọa độ tâm J của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 8). Tìm tọa độ điểm K là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. 9). Tính diện tích tam giác ABC. Bài 32. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết: A(- 4; 1), OB = 2 i + 4 j , C(2; - 2). 1). Tính chu vi và diện tích của của tam giác ABC. 2). Xác định tọa độ các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. 3). Xác định tọa độ điểm E thỏa mãn hệ thức: EA  2 EB . 4). Xác định tọa độ điểm F thỏa mãn hệ thức: FA  2 FB  3FC  AB . 5). Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành Bài 33. Cho hình thoi ABCD có A(1; 3), B(4; - 1), E(m; 3) 1). Cho AD // Ox và xD < 0. Tìm tọa độ đỉnh C và D? 2). Gọi K là tâm của hình thoi, xác định tọa độ điểm H để tứ giác AKBH là hình chữ nhật. 3). Tìm tọa độ đỉnh E và F để tam giác AEF đều, biết F Ox. Bài 34. Cho hình bình hành ABCD có diện tích S = 4, A(1; 0), B(2, 0) và tâm của hình bình hành I(a; a). Tìm tọa độ 2 đỉnh C, D ? Bài 35. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(m; m), C(n; 1 – 2n), B và D thuộc Ox. Xác định tọa độ A, B, C, D để tứ giác ABCD là hình vuông. Bài 36. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 1; 1 , B  b, 3  , C  c; 0  . Tìm B, C để tam giác ABC đều ?. Bài 37. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(- 2; 0), B(2; 0), M(x; y). Xác định tọa độ của M nằm phía.   300 . trên Ox, sao cho  AMB  900 , MAB. Bài 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân. ABCD  AB / /CD  , biết. A 10; 5 , B 15;  5 , D   20; 0  . Tìm đỉnh C ?. Bài 39. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích S = 4, tọa độ A 1; 0  , B  2; 0  và tâm I(a; a). Tìm tọa độ C, D ?. Bài 40. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD, có A 1; 3  , B  4;  1 . Xác định tọa độ đỉnh C, D biết AD//Ox và xD< 0. Bài 41. Trong hệ tọa độ Oxy cho A(0; 2), B(- 3 ; - 1). Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB. Bài 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  1; 0  , B  4; 0  , C  0; m  , m  0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m, và xác định m để tam giác ABG vuông tại G. Bài 43. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(- 2; - 4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Xác định tọa độ các đỉnh A và B?.   900 , trung điểm của BC Bài 44. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB =AC, BAC là M(1; -1), trọng tâm của tam giác ABC là G(2/3; 0). Tìm A, B, C ?. ----HẾT-----. Một số bài toán dành cho học sinh lớp 10.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×