Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 18 NHOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ. GV: Nguyễn Thị Ngọc Tới.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Hãy ghi lại dãy hoạt động hóa học của kim loại và cho biết ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học đó? Đáp án K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au 1.Mức độ HĐHH của kim loại giảm dần từ trái sang phải 2.Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở t0 thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2 3. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng… )giải phóng khí H2 4. Kim loại đứng trước (trừ K, Na,…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 18:. NHÔM. Kí hiệu hóa học:. Al. Nguyên tử khối: 27.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 18:. NHÔM. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Quan sát những hiện vật sau làm bằng chất gì? Nhôm là kim loại màu trắng bạc, dẻo, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, t0nc = 660C. Nêu tính chất vật lí của nhôm?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 1: Hãy điền vào bảng sau những tính chất tương ứng với những ứng dụng của nhôm: Tính chất của nhôm. 1 2 3. Ứng dụng của nhôm. Dẫn điện tốt. Làm dây dẫn điện. Dẻo, nhẹ, bền. Chế tạo máy bay, ô tô, xe lửa…. Dẻo, nhẹ, bền, dẫn Làm dụng cụ gia đình: nồi, xoong… nhiệt tốt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 18: I. Tính chất vật lí: Nhôm là kim loại màu, trắng bạc, dẻo, có ánh  kim, nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, t0nc = 660C t0. II. Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim:. NHÔM Nhắc lại tính chất hóa học của kim loại? Các em hãy dự đoán tính chất hóa học của nhôm?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 18:. NHÔM.  Thí nghiệm: Rắc bột I. Tính chất vật lí: nhôm trên ngọn lửa đèn II. Tính chất hóa học: cồn. 1. Nhôm có những tính Quan sát hiện tượng, nhận chất hóa học của kim loại xét không? •Hiện tượng: Nhôm cháy a. Phản ứng của nhôm với sáng tạo thành chất rắn phi kim: màu trắng * Phản ứng của nhôm với •Nhận xét: Nhôm cháy oxi: trong oxi tạo thành Al2O3 PTHH: 4Al+ 3O t0 2Al O 2 2 3  Viết phương trình hóa trắng trắng học.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 18:. NHÔM. I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: * Phản ứng của nhôm với oxi: 0 t 2Al2O3 PTHH: 4Al + 3O2 * Phản ứng của nhôm với phi kim khác: (Cl2, S,..) PTHH: 2Al + 3Cl2 Trắng. Vàng lục. 2AlCl3 Trắng. Ở điều kiện thường nhôm phản ứng với oxi tạo thành lớp Al2O3 bền vững, bảo vệ đồ Ngoài ra nhôm có tác vật bằng dụng vớinhôm, phi kimkhông khác cho nhôm tác dụng với không? oxi trong không khí và nước  Viết phương trình hóa học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 18:. NHÔM. I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: * Phản ứng của nhôm với oxi: * Phản ứng của nhôm với phi kim khác: (Cl2, S,..).  Nhôm phản ứng với oxi tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác như: Cl2, S,… tạo thành muối. Em có kết luận gì phản ứng của nhôm với phi kim?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 18:. NHÔM.  Thí nghiệm: Cho I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: mảnh nhôm vào dung 1. Nhôm có những tính chất dịch HCl.Quan sát hiện Nhôm không td với tượng, nhận xét hóa học của kim loại không? HHiện đặc nguội và • 2SO4tượng: Nhôm a. Phản ứng của nhôm với phi HNO nguội nên tan dần, có khí không 3 đặc kim: màu thoát ra người ta dùng bình b. Phản ứng của nhôm với đựng HNOphản 3 •nhôm Nhận xét: Nhôm dung dịch axit: đặc với và H 2SO 4 đặc ứng dd axit tạo PTHH: 2Al+6HCl 2AlCl3+H2  Viết phương trình thành muối và giải Chú ý: Nhôm không td với hóa họckhí H2 phóng H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 18:. NHÔM. I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: b. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit: c. Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: PTHH:2Al+3CuCl2 2AlCl3+3Cu  Nhôm phản ứng với nhiều dd muối của những kim loại HĐHH yếu hơn tạo thành muối nhôm và kim loại mới.. • Thí nghiệm: Cho dây một dây nhôm vào dung dịch CuCl2. Quan sát hiện tượng, nhận xét.. •Hiện tượng: Em cóCó kếtchất rắn màu đỏ bám ngoài luận về phản  Viết dây nhôm, nhôm ứng của tan phương dần. Màu xanh lam nhôm với trình hóa dd của dd nhạt dần muối? học •Nhận xét: Nhôm đẩy đồng ra khỏi dd CuCl2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 18:. NHÔM. I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: b. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit: c. Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: • Kết luận: Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại. Qua các thí nghiệm trên, vậy nhôm có tính chất hóa học của kim loại không?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 18:. NHÔM. I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: 1. Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại không? 2. Nhôm có những tính chất hóa học nào khác?  Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm tạo thành muối và giải phóng khí H2 PTHH: 2Al+2NaOH+2H2O. 2NaAlO2+3H2. • Thí nghiệm: cho dây nhôm vào ống nghiệm đựngdung dịch NaOH. Quan •Hiện tượng: Có khí sát hiện tượng, không màu thoát ra, nhận xét nhôm tan dần •Nhận xét: Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 3: Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đựng vôi, nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng không? Hãy giải thích?. Đáp án: Không nên. Vì nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM. Xoong nồi bằng nhôm. Dây cáp điện bằng nhôm. Ghế bố nhẹ với chất liệu từ nhôm. Ô tô. Sản phẩm làm ra từ nhôm. Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày. Vỏ máy bằng hợp kim nhôm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 18: I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: III. Ứng dụng:. -Chế tạo đồ dùng gia đình , dây dẫn điện , vật liệu xây dựng ------. - Chế tạo hợp kim Đuyra dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay , ô tô ---. NHÔM Từ các hình ảnh và kiến thức thực tế , các em hãy nêu ứng dụng của Nhôm ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 18:. NHÔM. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: III. Ứng dụng: IV. Sản xuất nhôm: 1/ Nguyên liệu : Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là Al2O3 2/ Phương pháp: Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit thu được nôm và oxi Đ / phân nóng 2Al2O3 chảy criolit. 4 Al + 3 O2. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là gì? Dùng phương pháp nào để sản xuất nhôm  Viết phương trình hóa học.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Luyện tập, củng cố Hãy nhắc lại nội dung chính của bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2: • Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau : • a/ MgSO4 , b/ CuCl2 , c/ AgNO3 , d/ HCl • Cho biết hiện tượng xảy ra .Giải thích và viết các phương trình hoá học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giải thích Ống nghiệm a : không xảy ra phản ứng , vì Al đứng sau Mg trong dãy HĐHH của một số kim loại . Ống nghiệm b : Chất rắn màu đỏ bám ngoài nhôm , nhôm tan dần , màu xanh của dd CuCl2 nhạt dần 2Al + 3CuCl2 2 AlCl3 + 3 Cu Ống nghiệm c : có chất rắn màu trắng xám bám ngoài Al, Al tan dần Al(NO3)3 + 3 Ag Al + 3 AgNO3 Ống nghiệm d : có sủi bọt khí , nhôm tan dần 2Al + 6 HCl. 2 AlCl3 + 3 H2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 6: Để xác định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp A gồm bột nhôm và bột magje, người ta thực hiện hai thí nghiệm sau: TN1: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với dd H2SO4 loãng dư, thu được 1568 ml khí ở đktc. TN 2: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH dư, sau phản ứng thấy còn lại0,6 gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chấttrong hỗn hợp A..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giải. • Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1) • 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2) • Al t/d hết với dd NaOH, còn Mg không PƯ=> mMg=0,6 g • => nMg= nH2 = 0,025 mol • =>nH2 đb= 0,07 mol • nH2 (2)= 0,07 -0,025 = 0,045 mol.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Học sinh làm bài tập : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 / trang 58 / sgk. * Học sinh đọc thông tin bài Sắt và mục em có biết, để trả lời câu hỏi sau : - Sắt có những tính chất nào giống và khác so với kim loại và nguyên tố nhôm -Tìm hiểu việc loại bỏ sắt ra khỏi nước ngầm như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ THAM DỰ TIẾT GIẢNG!. CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE! CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT!.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×