Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra cuoi ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường ................................... Lớp:Bốn ......... Họ và tên: ............................................. PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2012-2013 Thời gian: 40’ (không kể phát đề). Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Mã phách. Điểm. Mã phách. A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Với 5 chữ số : 9, 8 ,0, 3,5 viết một số có 5 chữ số lớn nhất là: A.. 93580. Câu 2. 63. B. 90853. C.. 98530. D. 98350. . Điền chữ số nào vào ô vuông để được số vừa chia hết cho cả 2 và 5:. A. 5. B. 2. C.. 4. D.. 0. Câu 3. Diện tích của một vườn rau hình vuông là 16m2. Chu vi vườn rau đó là: A. 64m. B.. 64m2. C.. 16m. Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : A. 2406 Câu 5. 8dm25cm2 A. >. B. 24060. D.. 16m 2. 24m2 6cm2 = …………..cm2. C. 240006. D. 246000. 850cm2. Dấu thích hợp điền vào ô vuông: B. <. C. =. Câu 6. Chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? A. 2 lần B. 4 lần B. Phần tự luận : ( 7 điểm). C. 3 lần. D. 6 lần. Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính : 57269 + 6275 ; 10056 – 9081 ; 365 x 40 ; 13680 : 57 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ......................................................................................................................................................... Không được ghi vào phần này. Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : 6867 : y = 63 ; y : 236 = 612 - 160 ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 6. giờ = ......................... phút. 7dm215mm2 = .........................mm2. ; ;. 7 tạ 5 kg = ................... kg 5m8cm = .....................cm. Bài 4. ( 1 điểm) Một người đi xe máy trong 1 giờ 15 phút đi được 27km750m . Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Bài 5. ( 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó ? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I NH 2012-2013 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ Bài 3: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm Bài 4: ( 1 đ) - Thực hiện 2 phép đổi . Đúng mỗi phép đổi được 0,25 đ - Tính được trung bình mỗi phút xe máy đi được 0,5đ Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả : Tìm được chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 0,5 đ Tìm được chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 0,5 đ Tìm được diện tích hình chữ nhật: 1 đ ( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa) ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×