Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI CUOI HKI TOAN 4 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH PHẠM TỰ ĐIỂM LỚP 4 ……………. HỌ VÀ TÊN :…………………………………………….. Ñieåm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Naêm hoïc: 2012-2013 Môn : Toán Thời gian : 40 phút. Lời phê của giáo viên ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B, C, D, ( là đáp số, kết quả tính,.. ). Hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là: A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743 Câu 2: Trong các số: 2340 ; 2341 ; 2342 ; 2324. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 2 340 B. 2 341 C. 2 342 D. 2 324 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của 3m25dm2= ….dm2 A. 35 B. 350 C. 305 D. 3 050 Câu 4 : Chữ số 8 trong số 1 238 564 có giá trị là : A. 80 000. B. 8 000. C. 800. Câu 5 : Keát quaû cuûa pheùp tính 94 x 11 laø : A. 1 043 B. 3 410 C. 1 034 Câu 6: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy nào?. D. 80 D. 4 301. A. 8 605; 8 650; 8 560; 8 506 B. 8 506; 8 560; 8 605; 8 650 C. 8 650; 8 605; 8 560; 8 506 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 45587 + 21706 ................................. ................................. .................................. b. 746215 - 41102 ................................... ................................... ....................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. 235 X 108 ................................. ................................. ................................. .................................. d. 2520 : 12 ................................... ................................... ................................... .................................... Câu 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1điểm ) 214 x 83 + 214 x 17 ……………………………………. …………………………………… Câu 3 : Tìm x : ( 2 điểm ) a/ X x 405 = 86 265 b/ 356720 : x = 5 ................................. ................................... ................................. ................................... ................................. ................................. Bài 4: ( 2điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Baøi giaûi : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………........................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM THI CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 2013. MÔN : TOÁN – KHỐI 4 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 : A Câu 2 : A Câu 3 : C Câu 4 : B Câu 5 : C Câu 6 : B II/TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.  2235 746215 2520 12 + 45587 - 41102 21706 108 012 210 67293 705113 1880 000 2350 25380 Câu 2 : ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện và tính đúng kết quả đạt 1điểm . Nếu chỉ làm đúng kết quả nhưng không tính cách thuận tiện đạt 0,5điểm. 214 x 83 + 214 x 17 = 214 x ( 83 + 17) = 214 x 100 = 21 400 Caâu 3 : ( 2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 1 điểm X x 405 = 86 265 356720 : X = 5 X = 86 265 : 405 X = 356720 : 5 X = 213 X = 71344 Baøi 4 : (2 ñieåm ) Baøi giaûi : Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 20 - 4 ) : 2 = 8 (cm ) Chiều dài hình chữ nhật là : 8 + 4 = 12 (cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 8  12 = 96 ( cm2 ) Đáp số : 96 cm2 . Lưu ý : Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn đạt điểm ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×