Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE CUONG HK II TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II _ TOÁN 6  LÝ THUYẾT. A.SỐ HỌC. I.CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN 1.Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tư nhiên.  ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7. 2.Cộng hai số nguyên âm.  Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. 3.Cộng hai số nguyên khác dấu:  Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.  Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 4.Tính chất của phép cộng các số nguyên:  Tính chất giao hoán: a+b=b+a  Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).  Cộng với số 0: a+0=0+a=a  Cộng với số đối: a + (- a) = 0 5.Hiệu của hai số nguyên: Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b a – b = a + (-b) 6.Quy tắc chuyển vế: Quy tắc: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”. 7.Nhân hai số nguyên Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 8.Tính chất của phép nhân  Tính chất giao hoán: a.b=b.a  Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)  Nhân với số 1: a .1 = 1 . a = a  Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c II.CHƯƠNG III: PHÂN SỐ 1.Phân số bằng nhau: a. c.  Định nghĩa: hai phân số b và d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 2.Quy đồng mẫu nhiều phân số:  Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.So sánh hai phân số:  Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn  Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 4.Phép cộng phân số:  Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.b a b a m = m m + ¿❑. ❑ số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết  Cộng hai phân chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. 5.Phép trừ phân số:.  Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: c d. a. c. a c ÷ b d. a. a b. -. = b + (- d ) 6.Phép nhân phân số:  Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c a.c  b d = b. d 7.Phép chia phân số:  Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. c. a.c. c. d. = b . d = b. d ; a d = a . c = 8.Tìm giá trị phân số của một số cho trước:  Quy tắc: Muốn tìm. m n. a. d c. m. của số b cho trước, ta tính b. n 9.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó:  Quy tắc: Muốn tìm một số biết. m n. (c. (m,n m. của nó bằng a,ta tính a n. 0). N,n. (m,n. 0). N*).. 10.Tìm tỉ số của hai số:  Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả :. a. 100 % b. B.HÌNH HỌC 1.Góc: - Góc là hình gồm hai tia chung góc. - Góc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc. - Góc có số đo bằng 900 là góc vuông. - Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. - Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt. - Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz ? 3. Thế nào là hai góc kề nhau ? (sgk/81) 4. Thế nào là hai góc bù nhau ? (sgk/81) 5. Thế nào là hai góc phụ nhau ? (sgk/81) 6. Thế nào là hai góc kề bù ? (sgk/81) 7. Tia phân giác của một góc là gì ? 8. Định nghĩa đường tròn ? 9. Định nghĩa hình tròn ? 10.Tam giác ABC là gì ?  BÀI TẬP: A.SỐ HỌC: Bài1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có ). 1) 12 + 38 +88 2) 5 + (-12) – 10 3) (-9).8.3 2 3 1   3 4 6 4) 1 2 7   5) 2 5 10 7 64 6) 8 . 49 3 15 : 4 24 7) 3 5 4   8) 7 13 13 5 2 8   9) 21 21 24 5  5  20 8  21     13 7 41 13 41 10) 5 8 2 4 7     11) 9 15 11  9 15 2  2 5    7 5 7;  12). 13) 14). 7 8 3 7  12     19 11 11 19 19 ;   3  15 8   3    13   6  23  23  16    16       .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23).  7 39 50   25  14 78 25 – (-17) + 24 - 12 4.(13 - 16) – (3 - 5).(-3) 2 3 2 (10 9 + 2 5 ) - 5 9 ; 9. 5  13. 2. 5 2  4   13  5. 10 2 1 1,4. 49 - (80% 3 ) : 1 5 4 1 3 1 : (6 - 2 5 ).3 8 + 1 8 4 2 3 1 8 3 + 2 .(7 - 3 3 ) 8. 5  7 5 5  7  17  9 17 . 24). 2 3 5 2  0,25 :    2  3 4 8. 25). 7 1 5  0,75   :2 12  3  24. 26). 9 2   1,1   : 0,1 20  5. 27)   4   ( 440)  ( 6)  440 28)11.62  ( 12).11  50.11. Bài 2: Tìm x biết : 1. 2 x  27  11 2. 3x  26 6 3. 2 x  35 15 4. 3 x  17 2 1 x : 4  2,5 3 5.. 3 1 x 2 6. 4  3  10 x:  5 21 7. 1 5 1 3  x 3 2 8. 3 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 1 6   9. 5 2 10 x 1 5   3 4 6 10. x 3 1  15 3 11. Bài 3: So sánh: 2 1 1. 3 và 4 7 7 2. 10 và 8 6 3 7 3. và 5. x  12 1  2 12. 4 7 12 7 2  x 9 13. 9 13 5 7 7 x  1 8 8 14. 9 60 14 4. 21 và 72 38 129 5. 133 và 344 11 22 6. 54 và 37. Bài 4 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 9  25 20 42 30 14  13 ; ; ; ; ; ; 1. 19 19 19 19 19 19 19 1 1 2 1 2 1 4 ; ; ; ; ; ; 2. 3 5 15 6  5 10 15 Giải các bài tập 125,126,127,129,130,131,132,133 ,137,138 sgk/24,25. B.HÌNH HỌC:  Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho xOy  = 1450, xOz = 550. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? b) Tính số đo góc yÔz. Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa.Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho aÔb = 600, aÔc = 1100. a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b)Tính số đo góc bÔc. Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho xÔy = 1400, xÔz =700. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) So sánh xÔz và yôz. c) Tia Oz có là tia phân giác của xÔy không ? Vì sao ? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa.Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho aÔb = 400, aÔc =800. a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao? b) So sánh aÔb và bÔc ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c) Tia Ob có là tia phân giác của aÔc không ? Vì sao? Bài 5: Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz, biết xÔy = 600..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×