Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT SINH 9 TIET 21 NAM HOC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT. ADMINPHÒNG GD - ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN. MÔN : SINH 9 . Tiết 21 .. Các chủ đề. Các mức độ nhận thức Nhận biết. Chương I : ADN & gen. TN - Chức năng ADN (Câu 1.3) - Tính chất ADN (Câu 1.10) - Cấu tạo ADN (Câu 1.11). Số câu : 6 3 câu Số điểm : 3,25 0.75đ Tỉ lệ: 32,5% Chương II : - Bộ NST lưỡng bội Nh. sắc thể (Câu 1.7) - Bộ NST đơn bội (Câu 1.8) Số câu : 4 2 câu Số điểm : 1,0 0.5đ Tỉ lệ: 10% Chương III : Nêu khái niệm kiểu Các TN hình : của MenĐen (Câu 1.1). Số câu : 4 1 câu Số điểm : 5,75 Tỉ lệ: 57,5% TS : 14 câu 6 câu TSĐ : 10.0. Thông hiểu TL. TN Hiểu được cấu trúc gen . (Câu 1.4). TL Trình bày được các quá trình thể hiện NTBS (Câu 2) 1 câu 1 câu 0.25đ 2đ. Cao TN TL. Thấp TN TL Nguyên tắc bổ sung (Câu 1.12). 1 câu 0.25đ. - NST (Câu 1.2) - Nguyên phân (Câu 1.9) 2 câu 0.5đ Hiểu được nội dung lai phân tích (Câu 1.5). Qui luật Giải bài phân li tập lai (Câu 1.6) 1 cặp t.trạng (Câu 3). 1 câu. 1 câu. 0.25đ. 0.25đ 4 câu. 1,5đ. Vận dụng. 1,0 đ. 1câu 2,0đ. 1 câu 0.25đ. 5đ. 0,5đ. 1 câu 5,0 đ. 2câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG : THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP : 9 - … HỌ VÀ TÊN : …………………………… ĐIỂM:. KIỂM TRA - TIẾT 21 MÔN : SINH THỜI GIAN : 45 Phút LỜI PHÊ :. ĐỀ BÀI : I / TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1( 3 đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. 1/ Kiểu hình là: A. Tổ hợp toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. C. Tổ hợp các loại giao tử. B. Tổ hợp toàn bộ các cặp gen của cơ thể. D. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. 2/ Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì trung gian. D. Kì sau và kì cuối. 3/ Chức năng của ADN là: A. Thành phần cấu trúc của tế bào. B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. C. Tham gia vào hoạt động sinh lí của tế bào. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin. 4/ Bản chất hóa học của gen là: A. ADN. B. Prôtêin. C. ARN. D. Nhiễm sắc thể. 5/ Muốn biết một cơ thể F1 là đồng hợp hay dị hợp , ta dùng phương pháp nào ? A. Cho F1 lai phân tích . B. cho F1 tự thụ phấn C. Cho F1 giao phối với nhau . D. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp trội . 6/ Phép lai nào cho tỷ lệ phân tính là 1:2:1 ? A. AA x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa 7/ Trong loại tế bào nào, NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng ? A. Giao tử . B. Hợp tử . C. Tế bào sinh dưỡng . D. Tế bào sinh dục . 8/ Trong loại tế bào nào, NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng ? A. Giao tử . B. Hợp tử . C. tế bào sinh dưỡng . D. Tế bào sinh dục sơ khai . 9/ Tế bào con được hình thành qua nguyên phân có bộ NST như thế nào ? A. Bộ lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái kép. B. Bộ lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái đơn C. Bộ đơn bội, mỗi NST ở trạng thái kép. D. Bộ đơn bội, mỗi NST ở trạng thái đơn. 10/ Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kì nào ? A. Kì trung gian . B. Kì đầu . C. kì giữa . D. Kì cuối 11/ Phân tử ADN được cấu tạo bởi các nguyên tố : A. C,H,O,S . B. C,H,O,N,P. C. C,H,O,P. D. C,H,N,P 12/ Một đoạn mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau : X –X – A –T –G . Trình tự các nuclêôtit ở mạch tương ứng sẽ là : A. X –X – A –T –G B. X –T – A –A –G C. G –X – A –T –A D. G –G – T –A –X II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 2 ( 2đ): Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những cấu trúc và quá trình nào? Câu 3 ( 5đ): Ở cà chua , gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng . a/ Trong quần thể các cây cà chua chỉ có 2 kiểu gen là AA và aa . Hãy lập sơ đồ lai . b/ Sau phép lai nói trên , người ta cho giao phấn ngẫu nhiên giữa các cây trong quần thể với nhau .Xác định các phép lai có thể xảy ra ? ( Không viết sơ đồ lai ) . Bài làm:. TRƯỜNG : THCS TRẦN QUỐC TOẢN. KIỂM TRA - TIẾT 21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP : 9-1 HỌ VÀ TÊN : …………………………… ĐIỂM:. MÔN : SINH THỜI GIAN : 45 Phút LỜI PHÊ :. ĐỀ BÀI : I / TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1( 3 đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. 1/ Kiểu hình là: A. Tổ hợp toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. C. Tổ hợp các loại giao tử. B. Tổ hợp toàn bộ các cặp gen của cơ thể. D. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. 2/ Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì trung gian. D. Kì sau và kì cuối. 3/ Chức năng của ADN là: A. Thành phần cấu trúc của tế bào. B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. C. Tham gia vào hoạt động sinh lí của tế bào. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin. 4/ Bản chất hóa học của gen là: A. ADN. B. Prôtêin. C. ARN. D. Nhiễm sắc thể. 5/ Muốn biết một cơ thể F1 là đồng hợp hay dị hợp , ta dùng phương pháp nào ? A. Cho F1 lai phân tích . B. cho F1 tự thụ phấn C. Cho F1 giao phối với nhau . D. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp trội . 6/ Phép lai nào cho tỷ lệ phân tính là 1:2:1 ? A. AA x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa 7/ Trong loại tế bào nào, NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng ? A. Giao tử . B. Hợp tử . C. Tế bào sinh dưỡng . D. Tế bào sinh dục . 8/ Trong loại tế bào nào, NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng ? A. Giao tử . B. Hợp tử . C. tế bào sinh dưỡng . D. Tế bào sinh dục sơ khai . 9/ Tế bào con được hình thành qua nguyên phân có bộ NST như thế nào ? A. Bộ lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái kép. B. Bộ lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái đơn C. Bộ đơn bội, mỗi NST ở trạng thái kép. D. Bộ đơn bội, mỗi NST ở trạng thái đơn. 10/ Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kì nào ? A. Kì trung gian . B. Kì đầu . C. kì giữa . D. Kì cuối 11/ Phân tử ADN được cấu tạo bởi các nguyên tố : A. C,H,O,S . B. C,H,O,N,P. C. C,H,O,P. D. C,H,N,P 12/ Một đoạn mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau : X –X – A –T –G . Trình tự các nuclêôtit ở mạch tương ứng sẽ là : A. X –X – A –T –G B. X –T – A –A –G C. G –X – A –T –A D. G –G – T –A –X II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 2 ( 2đ): Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những cấu trúc và quá trình nào? Câu 3 ( 5đ): Ở cừu tính trạng màu lông gồm lông đen và lông trắng. tính trạng kích thước lông gồm lông ngắn và lông dài. Cho cừu F1 mang 2 cặp tính trạng trên lai với nhau, F2 thu được 94 cừu lông đen - ngắn; 32 cừu lông đen – dài; 31 cừu lông trắng – ngắn; 11 cừu lông trắng – dài. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. a) Phép lai trên tuân theo quy luật di truyền nào? b) Xác định kiểu gen, kiểu hình của P .Viết sơ đồ lai từ PF2. Bài làm:. PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN. HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN. MÔN : SINH 9 . Tiết 21 .. I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 B. 4 A. 5 A. 6 C. 7 D. 8 A. 9 B. 10 A. 11 B. 12 D. II. TỰ LUẬN: Câu 2. Nội dung. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. - Cấu trúc ADN - Quá trình tự nhân đôi ADN. - Quá trình tổng hợp ARN - Quá trình tổng hợp Prôtêin KG quả đỏ : AA KG quả vàng : aa P : AA x aa G: A a F1 : Aa KG : 100% Aa KH : 100% Quả đỏ. 3. b/ 6 trường hợp xảy ra : AA x AA AA x Aa AA x aa Aa x Aa Aa x aa aa x aa. Lớp 9/1 Câu Nội dung 3 a) Xác định quy luật di truyền chi phối phép lai Ta thấy F2 có 94 cừu lông đen - ngắn : 32 cừu lông đen – dài: 31 cừu lông trắng – ngắn :11 cừu lông trắng – dài  9:3:3:1. * Xét tính trạng màu lông: Den 94  32 3   Trang 31  11 1. Điểm (5,0) 0,5 0,25. → Đây là kết quả của phép lai phân tính của Men Đen * Xét tính trạng kích thước lông: Ngan 94  31 3   Dài 11  32 1. → Đây là kết quả của phép lai phân tính của Men Đen * Từ kết quả trên ta có: (3:1).(3:1) = 9:3:3:1→ kết quả phép lai bằng tích các tính trạng hợp thành chúng → phép lai tuân theo quy luật di truyền phân ly độc lập của Men Đen. b) Xác định kiểu gen, kiểu hình của P viết sơ đồ lai từ P→F2.. 0,25. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tính trạng màu lông: Den 3  Trang 1 → tính trạng lông đen trội hoàn toàn so với tính trạng lông trắng. - Tính trạng kích thước lông : Ngan 3  Dài 1 → tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài. - Gọi A là gen quy định tính trạng lông đen là trội a là gen quy định tính trạng lông trắng là lặn B là gen quy định tính trạng lông ngắn là trội b là gen quy định tính rạng lông dài là lặn - Ta thấy F2 có tỷ lệ 9:3:3:1 theo quy luật phân ly độc lập của Men Đen thì P phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai. → cừu lông đen, ngắn thuần chủng có kiểu gen: AABB → cừu lông trắng, dài có kiểu gen: aabb - Sơ đồ lai: P: AABB x aabb G: AB ab F1 AaBb 100% cừu lông đen ngắn PF1: AaBb x AaBb GF1: AB; Ab;aB;ab AB;AB;aB;ab F2: ♂ AB Ab aB ab ♀ AB AABB AABb AaBB AaBb Ab. AABb. AAbb. AaBb. Aabb. aB. AaBB. AaBb. aaBB. Aabb. ab. AaBb. Aabb. aaBb. aabb. - Tỷ lệ kiểu gen: 1AABB 2AABb 2AaBB 4AaBb 9 đen – ngắn. 1Aabb 2 Aabb. 1 aaBB 2 aaBb. 0,5 0,5. 0,5 0,5. 0,5. 0,5. 1aabb 0,5. 3 đen – dài. 3 trắng – ngắn. 1 trắng , dài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×