Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Thuc hanh Nhan biet dac diem moi truong doi nong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Người thực hiên: Nguyễn Phước Vĩnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tại sao nói di dân ở đới nóng vừa đa dạng vừa phức tạp?. - Đa dạng vì có nhiều nguyên nhân:Thiên tai, mất mùa, xung đột chiến tranh, đói nghèo, kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm… - Phức tạp vì có cả nguyên nhân di dân mang tính tích cực(di dân có kế hoạch) có cả nguyên nhân di dân mang tính tiêu cực(di dân tự do)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kể tên, xác định vị trí các kiểu môi trường đã học của đới nóng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 1: Xác định các kiểu môi trường qua ảnh địa lí. Xác định yêu cầu bài tập 1. Ảnh. Mô tả ảnh - Kiểu cảnh quan. a - Xa-ha-ra. - Cồn cát mênh mông gợn sóng dưới nắng chói chang, không có thực động vật ->Cảnh quan hoang mạc. b - Công viên Sê-rangat. - Đồng cỏ cao, có rừng hành lang, xa van -> Cảnh quan xa van. c - Bắc Công-gô. - Rừng cây xanh tốt, rậm rạp; Sông nhiều nước. -> Cảnh quan rừng rậm thường xanh quanh năm. Kiểu môi trường. Hoang mạc Nhiệt đới Xích đạo ẩm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa cho phù hợp với ảnh. Trong ảnh là kiểu Xác định yêu cảnh quan nào? cầu bài tập 2? của môi trường nào? Vì sao?. Nắng nóng và mưa quanh năm -> Nhắc lạimôi đặctrường điểmnhiệt đới Không phải. khí hậu môi trường nhiệt đới. Cảnh quan xa van có đồng cỏ xen cây cao và đàn trâu rừng-> Môi trường nhiệt đới biểunóng đồ Bquanh hay C năm, hai lần nhiệt Nắng nóng quanh năm, hai lần nhiệt Chọn Nắng vớicao, ảnh? Vì theo mùa, khô hạn 7 Nêumưa đặc theo điểmmùa, chung độ tăng cao, khô hạn 4 chođộhợp tăng mưa saoMôi trường nhiệt đới về trường nhiệt độnhiệt lượng tháng-> Môi đới tháng-> mưa, kết luận về kiểu môi trường của 3 biểu đồ.. - Biểu đồ B phù hợp với ảnh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sông phù hợp với biểu đồ lượng mưa. A. B. Chọn cặp biểu đồ cho phù hợp. C. X. Y.  Biểu đồ A với X; Biểu đồ C với Y - Mưa nhiều, mưa quanh năm. -Mưa nhiều nhất là tháng 5. -Mưa theo mùa. - Mưa ít, mưa Xác định yêu theo mùa. Nhận xét về lượng có thời - Không cầu bài tập 3 mưa: Mùa mưa(tháng -Thời kì khô hạn kì khô hạn nhiều nhất), mùa kéo dàimưa 4 tháng nhất khô(Tháng-Mưa mưa nhiều ít) -Mưa nhiều nhất là tháng 7 là tháng 8. -Sông nhiều -Sông có nước nước quanh quanh năm năm. Nhận xét-chế độ lũ, Có mùa nước củamùa sông? - Đỉnh lũ vào cạn tháng 6 Xác định tháng - Đỉnh lũ vào sông có nhiều tháng 8 nước nhất.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sông phù hợp với biểu đồ lượng mưa?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 4: Chọn biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của đới nóng. Phân tích nhiệt Xác định yêu độ, lượng mưa cầu bài tập 4 của biểu đồ để rút ra kết luận -Nhiều tháng nhiệt độ nhỏ hơn 150C. -Mùa mưa là mùa hè. => Không phải của đới nóng. - Nóng quanh năm, nhiệt độ lớn hơn 20 độ C, có 2 lần nhiệt độ tăng cao. Mưa nhiều vào mùa hạ. => Đúng là của đới nóng.. -Nhiệt độ <200C. Mùa đông ấm nhiệt độ nhỏ hơn 5 độ C. Mưa quanh năm. =>Không phải của đới nóng. -Nhiệt độ <200C - Mùa hè nóng, - Mùa đông lạnh mùa đông ấm < -50C. áp. Mưa ít, mưa nhiều vào thu, - Mưa ít, lượng đông. mưa nhỏ. => Không phải => Không phải là là của đới nóng của đới nóng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập Sắp xếp ảnh với biểu đồ sao cho phù hợp B A C 1………; 2……; 3……… A. B. 1. 2 C. 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Làm câu hỏi và bài tập SGK, bài tập trong tập bản đồ địa lí. -Tìm hiểu và sưu tầm tranh ảnh về môi trường đới ôn hòa. - Ôn lại vai trò của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới đối với vùng ven bờ biển. - Chuẩn bị ôn tập để kiểm tra một tiết..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ VỀ DỰ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×