Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Dan KT cuoi HK1 mon Toan L5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH …………………………………... Thứ …….. ngày …… tháng …. năm 2012. Lớp: 5 / ........... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I. Họ tên học sinh:.......................................................... Năm học: 2012 – 2013 MÔN: TOÁN. Điểm. Lời phê của giáo viên. I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất. A. Câu 1: Cho hình vẽ bên, biết ABCD là hình chữ nhật. M. B. có AB = 25cm; BC = 16cm Diện tích hình tam giác MCD là: a. 400cm. b. 200cm. D. c. 82cm.. d. 28cm.. c. 100 đồng. d. 1000 đồng. C. Câu 2: 1% của 100 000 đồng là: a. 1 đồng. b. 10 đồng. Câu 3: Giá trị của biểu thức 24,5 : 100 + 4,7 a. 0,715. b. 4,945. 0,1 là:. c. 47,245. d. 245,47. c. 20%. d. 15%. Câu 4: Tỉ số phần trăm giữa 9 và 36 là: a. 30%. b. 25%. Câu 5: Một mảnh đất hình tam giác có độ dài đáy 22,5m, chiều cao 16,4m. Vậy diện tích hình tam giác là: a) 1845m2. b.18,45m2. c. 184,5m2. d. Tất cả đều sai.. II. TỰ LUẬN: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 8kg 375g =..................................... kg. b)7m2 8dm2 = ..................................... m2. c) 5dm 6cm = .................................... dm. d) 4km2 36hm2 = .............................. km2. Bài 2: Tính a) 5,77 + 19,86. b) 60 – 9,34. c) 7,25. 10,3. d) 12 : 12,5. ............................ ............................ ............................ ................................. ............................ ............................ ............................ ................................. ............................ ............................ ............................ .................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ............................ ............................ ............................ ................................. ............................ ............................ ............................ ................................. Bài 3: Môt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,05m và có diện tích bằng diện tích một hình vuông cạnh 0,42hm. a/ Tính chu vi thửa ruộng đó. b/ Trên thửa ruộng hình chữ nhật đó, người ta dùng 25% diện tích để trồng bắp. Hỏi diện tích còn lại của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông? Bài giải:. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN: TOÁN – LỚP 5. I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm, câu 5 đúng được 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất. Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 8kg 375g = 8,375 kg (0,5 điểm) c) 7m2 8dm2 = 7,08m2 b) 5dm 6cm = 5,6dm (0,5 điểm) d) 4km2 36hm2 = 4,36 km2 Bài 2: Tính ( 2 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 5,77 + 19,86 b) 60 – 9,34 c) 7,25 10,3 7,25 + 5,77 - 60 19,86 9,34 10,3 25,63 50,66 2175 7250 74,675 Bài 3:. Câu 5: C. (0,5 điểm) (0,5 điểm). d) 12 : 12,5 1200 12,5 750 0,96 0. 0,42hm = 42m (0,5đ) a) Diện tích hình vuông cũng chính là diện tích thửa ruộng hình chữ nhật: 42 x 42 = 1764 (m2) Chiều dài thửa ruộng là: 0,5 đ 1764 : 22,05 = 80 (m) Chu vi thửa ruộng là: 0,5 đ (80 + 22,05) x 2 = 204,1 (m) b) Diện tích để trồng bắp là: 0,5 đ 1764 : 100 x 25 = 441 (m2) Diện tích còn lại của thửa ruộng là: 1764 – 441 = 1323 (m2) 0,5 đ Đáp số: a) 204,1 m b) 441 m2 * Không có đáp số trừ 0,5 điểm toàn bài.. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×