Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1:(2.0điểm) Với x, y không âm, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x - 2 xy 3y 2 x 2008,5 Bài 2:(2,0diểm) Chứng minh rằng: biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào x ( với x 0 ) 3. A x. 4. 2. 3. 6 7 4 3 x. 9 4 5. 2 5 x. Bài 3:(2,0điểm) Bằng đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình: x x 1 m Bài 4:(4điểm) Cho hai nửa đường tròn ( O ) và ( O’ ) tiếp xúc ngoài ở A. Tiếp tuyến chung ngoài TT’có tiếp điểm với đường tròn ( O ) ở T với đường tròn ( O’ ) ở T’, Cắt đường tròn nối tâm OO’ ở S. Tiếp tuyến chung trong tại A của hai nửa đường tròn cắt TT’ ở M a) Tính độ dài AM theo các bán kính của hai đường tròn ( O )và ( O’ ). b) Chứng minh: SO.SO’ = SM2 ST.ST’ = SA2 c) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp TAT’ tiếp xúc với OO’ tại A và đường tròn ngoại tiếp OMO’tiếp xúc với SM tại M. Bài 1 (2,0đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §Æt x a; y b víi a, b 0, ta cã: P = a 2 2ab 3b2 2a 2008,5 = a 2 2a b 1 3b 2 2008,5 ( 0,5điểm ). 2. = a 2 2a b 1 b 1 2b 2 2b 2007,5. . 2. . = a - b -1 2 b2 b 2007,5 1 1 2 a - b -1 2 b2 b 2007,5 4 2 2. 1 a - b -1 2 b 2007 2007 2 2. 2. 1 V× a - b -1 0 vµ b 0 a, b. 2 3 a b 1 a 2 Nªn P = 2007 1 b 2 b 1 2 3 x 2 Vậy P đạt GTNN là 2007 1 y 2. ( 0,5 điểm ). 2. ( 0,5 điểm ). 9 x 4 y 1 2. ( 0,5 điểm ). Bài 2: (2,0đ) *TÝnh: 3 2 . 3 2 5. 3 6 2 . 2 5 4. 2. 2. 6 7 4 3. ( 1,0 điểm ). 4 9 4 5. ( 1,0 điểm ). *Suy ra: A = 1. y. Bài 3: (2,0đ) *Xét ba trường hợp: Với x 0 thì y = -x – x +1 = -2x + 1 Với 0 < x < 1 thì y = x – x + 1 = 1 Với x 1 thì y = x + x – 1 = 2x -1. Vậy y =. 2x 1 nÕu x 0 1 nÕu 0 < x < 1 2x - 1 nÕu x 1 . ( 1,0 điểm ). -1 O -1. 1 2. 1. x.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x x 1 Đồ thị hàm số : y = ( 1 điểm ) *Đường thẳng y = m cùng phương với Ox, cắy Oy trên điểm có tung độ m. Dựa vào đồ thị ta kết luận: Nếu m < 1 thì phương trình vô nghiệm. Nếu m = 1 thì phương trình có nghiệm : 0 x 1 . Nếu m > 1 thì phương trình có 2 nghiệm . ( 1 điểm ) SO' SM hay SO.SO '= SM 2 Bài 4: (4 điểm b) Chứng minh:M SO’MT’~ SMO suy ra: SM SO T. ( 1 điểm ). ’ ’. S ST SA hay ST.ST' = SA 2 O SAT~ ST’A A suy ra:O’SA ST ' ( 1 điểm ) o a) MO, MO’ lần lượt là tia phân giác của hai góc kề bù AMT và AMT’ nên OMO’=90 c) MA = MT = MT’ nên MA là bán kính đường tròn ngoại tiếp TAT’ và OO’ MA tại A. TAT’ Tam OMO’ vuôngtiếp ởM có MA OO’ Do đógiác đường tròn ngoại tiếp xúc vớinên: OO’ tại A. ( 0,5 điểm ) 2 MAcủa=OO’ OA.OA’, Suy ra: SM Gọi M’ là trung điểm thì M’M//OT M’M ở M mà M’M là bán kính đường tròn ngoại tiếp OMO’. MA = OA.OA ' R.R ' ( 1 điểm ) Do đó đường tròn ngoại tiếp OMO’ tiếp xúc với SM tại M ( 0,5 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>