Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 – NĂM 2012 MÔN TOÁN- KHỐI A (Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH y. x 2 x  1 (C). Câu I: (2 điểm) Cho hàm số : a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). b) Cminh rằng: với mọi giá trị của m, đường thẳng d : y  x  m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm A,B phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.Tìm quỹ tích trung điểm I của AB. Câu II: (2 điểm). 1.Giải bất phương trình: 9 2. Giải phương trình:. 2 x  x2 1. 2. 2.  34.152 x x  252 x x 1  0 1 8  1 2 cos x  cos 2 (  x)   sin 2 x  3cos( x  )  sin 2 x 3 3 2 3. sin x+ cos x ¿3 ¿ ¿ 7 sin x −5 cos x Câu III: (1điểm): 1. Tính tích phân :I= ¿ π 2. ∫¿ 0. Câu VIb. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c 1 . Chứng minh rằng: ab  bc  ca  2abc . 7 27 .. II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chọn một trong hai phần) 1. Phần dành cho chương trình chuẩn 2 Câu Va. (2 điểm) 1. Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z  4 z  11 0 . Tính giá trị của 2. z1  z2. 2 2. biểu thức ( z1  z2 ) . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. C©u VIa (1 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ. 2. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu Vb(2 điểm) 1.Tìm hệ số x3 trong khai triển. (. x 2+. 2 x. n. ). biết n thoả mãn: C12 n +C 32 n+. . .+ C22 nn −1=223. 2.. x 1 y  1 z  1   1 1 ; Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: 2 d 2: x  1 y  2 z 1   1 1 2 và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường. thẳng , biết  nằm trên mặt phẳng (P) và  cắt hai đường thẳng d1 , d2 .  x+1  y  1 a  a 2.Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm :  x  y 2a  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I a) (1điểm) '. 2 điểm. . Nội dung chính và kết quả. Điểm thành phần. 1 D=R/  . 1 ( x  1) 2 > 0 , x  D  h/số đồng biến trên D và không có cực trị. y Các đường tiệm cận: T/c đứng x=1; T/c ngang: y =1 Tâm đối xứng I(1;1) BBT x - + y’ +. 0,25 điểm. 1 + +. 1. 0,25 điểm. y 1 Đồ thị. -. y. f(x)=(x-2)/(x-1) f(x)=1. 7. x(t)=1 , y(t)=t. 6 5. 0,5 điểm. 4 3 2 1. x -3. -2. -1. 1 -1 -2 -3 -4 -5. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) (1 điểm) * Phương trình hoành độ giao điểm của d (C ) là: x 2  mx  m  2 0 (1) ; đ/k x 1. 0,25 điểm.  m 2  4m  8  0  Vì  f (1)  1 0 với m ,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với m .Suy ra d (C ) tại hai điểm phân biệt với m *Gọi các giao điểm của d (C ) là: A( x A ;  x A  m ) ; B( xB ;  xB  m );với x A ; xB. là các nghiệm của p/t (1) 2. AB 2 2( x A  xB ) 2 2  ( x A  xB )  4 x A .xB   2 2 2  m  4(m  2)  2  (m  2)  4 8  . 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Vậy : AB min 2 2 , đạt được khi m = 2 Câu II 2. 2. 2. 2. 2. 2 x  x 1  34.152 x  x  252 x  x 1  0  9.32(2 x  x )  34.32 x  x . 1. (1 điểm) 9 2. 2 điểm. 2. 52 x  x  25.52(2 x  x )  0. 0,25điểm. 2.  3  9.    5. 2(2 x  x 2 ).  3  34.    5. 2 x x. 2. 2 x x    3  1  5  25  0   2   3  2 x x 25    9  5.  2 x  x2  0   x  ( ;1   2x  x   2. 0,25điểm 0,5 điểm. 3)  (0;2)  (1  3; ). KL: Bpt có tập nghiệm là T= ( ;1  3)  (0; 2)  (1  3; ) 1 8  1 cos 2 (  x)   sin 2 x  3cos(x+ )+ sin 2 x 3 2 3 2. (1 điểm) 2cosx+ 3 1 8 1 cos 2 x   sin 2 x  3s inx+ sin 2 x  2cosx+ 3  6cosx+cos 2 x 8  6s inx.cosx-9sinx+sin 2 x 3 3 7  6cosx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- ) 0 2  6cosx(1-sinx)-(2sin x  9s inx+7) 0 2 1  s inx=0  (1)    x   k 2 ;(k  Z ) 6cosx-2sinx+7=0  (1-sinx)(6cosx-2sinx+7) 0  (2) 2. (p/t. (2). 0,25 điểm 0,25 điểm. vô nghiệm ) 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> π 2. π 2. Câu III. I 1 =∫ sin xdx 0. ( sin x +cos x ). π 2. Tính I1+I2=. =∫. 2. sin x+ cos x ). 1. I1=I2= 2 C©u IV 1 ®iÓm. 0. π 2. ∫ dx ( 0. ; I 2=∫ 3. 0. cos xdx ( sin x +cos x )3. ;. π. đặt x= 2 − t chứng minh được I1=I2. dx. 1 π = tan(x − ) π 2 4 2 cos2 ( x − ) 4 π ¿ =1 2 ¿0. ⇒ I= 7I1 -5I2=1. Do AH ⊥( A B1 C1 ) nªn gãc ∠ AA 1 H lµ gãc gi÷a AA1 vµ (A1B1C1), theo gi¶ thiÕt th× gãc ∠ AA 1 H b»ng 300. XÐt tam gi¸c vu«ng AHA1 cã AA1 = a, gãc ∠ AA H =300 ⇒ A H= a √ 3 . Do tam gi¸c A1B1C1 lµ 1. 1. 2. a √ 3 nªn A H vu«ng 1 2 B 1 C 1 ⊥( AA 1 H ). A1 H =. tam giác đều cạnh a, H thuộc B1C1 và. gãc víi B1C1. MÆt kh¸c AH ⊥ B1 C 1 nªn A. 0,5. B. C. K. A1 H. C 1. B1. Kẻ đờng cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 vµ B1C1 Ta cã AA1.HK = A1H.AH ⇒ HK= V. A1 H . AH a √ 3 = AA 1 4. 0,25 0,25. Ta có ab  bc  ca  2abc a(b  c)  (1  2a)bc a(1  a)  (1  2a)bc . Đặt t= bc thì ta có. 0 t bc .  (1  a ) 2   0;  4  . (b  c) 2 (1  a )2  4 4 .Xét hs f(t) = a(1- a) + (1 – 2a)t trên đoạn. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (a  1  a) 2 1 7    4 4 27 và Có f(0) = a(1 – a) 2  (1  a)2  7 1 1  1 7 f   (2 a  ) a       4  27 4 3  3 27  0;1   với mọi a  . Vậy. ab  bc  ca  2abc . 0,25. 7 27 . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình chuẩn VIa 1.Giải pt đã cho ta được các nghiệm:. z1 1 . 0.25. 3 2 3 2 i, z2 1  i 2 2. 0.5. 2. 3 2 22 | z1 || z2 | 1   ; z1  z2 2   2  2 . 0.25. 2. Suy ra. 2. 2. z1  z2 11 ...  2 4 Đo đó ( z1  z2 ). 0.25. 2. Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. IH =. d ( I , ) . | m  4m | m 2  16. . | 5m |. 0,25 5 A. m 2  16. I  H. B. (5m ) 2 20 AH  IA  IH  25  2  m  16 m 2  16 Diện tích tam giác IAB là SIAB 12  2S IAH 12 2. 2.  m 3 d ( I ,  ). AH 12  25 | m |3(m  16)   16  m  3   2. C©u Tõ gi¶ thiÕt bµi to¸n ta thÊy cã C25 =10 c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (kÓ c¶ sè 0,5 VIIa có chữ số 0 đứng đầu) và 3 =10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có 2 . 3 C5 C5 C5 1 = 100 bé 5 sè đợc chän. ®iÓm 0,5 Mỗi bộ 5 số nh thế có 5! số đợc thành lập => có tất cả C25 . C35 .5! = 12000 sè. Mặt khác số các số đợc lập nh trên mà có chữ số 0 đứng đầu là 1 3 C 4 . C 5 . 4 !=960 . VËy cã tÊt c¶ 12000 – 960 = 11040 sè tháa m·n bµi to¸n Phần nâng cao CÂUVIb. 1,Tìm hệ số x3 trong khai triển. (. x 2+. 2 x. n. ). biết n thoả mãn: C12 n +C 32 n+. . .+ C22 nn −1=223. Khai triển: (1+x)2n thay x=1;x= -1 và kết hợp giả thiết được n=12. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khai triển:. (. 2. x+. 2 x. 12. ). 12. k. k. =∑ C 12 2 x. 24− 3 k. hệ số x3: C712 27 =101376. k=0. Gọi A = d1(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2  (P) suy ra B(2; 3; 1) Đường thẳng  thỏa mãn bài toán đi qua A và B.. 0,25 0,25 0,25. VI.b -2 u (1; 3;  1) (1 điểm) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là. x 1 y z 2   3 1 Phương trình chính tắc của đường thẳng  là: 1.  x  1  y  1 a  ( x  1)2  ( y  1) 2 2a  1  x  1; y  1   CÂU VIIb. (1 điểm) đ/k .Bất pt  x  1  y  1 a   1 2  x  1. y  1   a  (2a  1)   2 y 1 x 1. ; Vậy. 2. và. là nghiệm của p/t:. 0,25. 0,25 điểm. T. 0,25điểm. 1  aT  (a 2  2a  1) 0* 2 .Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm.  a 2  2( a 2  2 a  1) 0  0     S 0  a 0  1  2 a 2  6  P 0  1   (a 2  2a  1) 0 2. 0,5điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×