Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

1 tiet cn 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI TRƯỜNG THPT VÂN NỘI. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 209. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu). Họ và tên:..................................................................... Lớp: ............................. Phiếu trả lời:. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Câu 1: Độ chua tiềm tàng do . . . trên bề mặt keo đất gây ra: A. Nồng độ Na+ và OH- quyết định. B. Nồng độ H+ và Al3+ quyết định. C. Nồng độ OH- và Al3+ quyết định. D. Nồng độ OH- và H+ quyết định. Câu 2: Ở Việt Nam đất mặn phân bố chủ yếu ở: A. Đồng bằng ven biển. B. Trong nội địa. C. Miền Bắc. D. Miền Nam. Câu 3: Khảo nghiệm giống cây trồng có ý nghĩa quan trọng trong việc đưa giống mới vào: A. Sản xuất đại trà B. Sản xuất. C. Trồng, cấy. D. Phổ biến trong thực tế. Câu 4: Để tăng cường VSV cố định đạm khắc phục tình trạng nghèo dinh dưỡng, chúng ta phải trồng cây: A. Cây lúa và cây phân xanh. B. Cây bụi. C. Cây cỏ. D. Họ đậu và cây phân xanh. Câu 5: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là……..của tế bào thực vật. A. Tính toàn năng. B. Tính ưu việt. C. Tính đa dạng. D. Tính năng động. + Câu 6: Khi nồng độ H lớn hơn OH thì đất có phản ứng: A. Chua. B. Trung tính. C. Vừa chua vừa kiềm. D. Kiềm. Câu 7: Phân bón được dùng trong nông, lâm nghiệp được sản xuất dựa vào các chỉ tiêu: A. Nguồn gốc. B. Nguồn gốc và mục đích sử dụng. C. Mục đích sử dụng. D. Thành phần chất dinh dưỡng. Câu 8: Nước mưa rơi vào đất sẽ gây ra hậu quả: A. Tốc độ dòng chảy lớn. B. Độ ẩm của đất cao. C. Xói mòn đất. D. Phá vỡ kết cấu đất gây xói mòn. Câu 9: Để tăng số lượng VSV có ích cho đất cần sử dụng phân VSV theo cách: A. Bón vào đất sau khi cây đã phát triển. B. Bón trực tiếp vào đất. C. Tẩm vào hạt trước khi gieo. D. Trộn vào rễ trước khi gieo. Câu 10: Phân hóa học là loại phân chứa . . . nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng . . . và ổn định. A. Ít- thấp B. Ít- cao. C. Nhiều- cao. D. Nhiều- thấp. Câu 11: Trồng cây thành băng nhằm mục đích: A. Hạn chế sự bạc màu. B. Tăng độ che phủ. C. Hạn chế dòng chảy rửa trôi. D. Giảm độ chua..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . .của cây trồng. A. Đặc điểm sinh lí. B. Phương thức sinh sản. C. Đặc điểm hình thái. D. Phương thức dinh dưỡng. Câu 13: Đất phèn có tính chất rất chua do sự tạo thành phân tử: A. HCl. B. HNO3 C. H2SO4. D. H2S. Câu 14: Đất xám bạc màu có tính chất: Vi sinh vật ………., hoạt động ……… A. Ít - mạnh. B. Nhiều - mạnh. C. Ít - yếu. D. Nhiều - yếu. Câu 15: Phân VSV là loại phân có chứa các VSV có đặc điểm: A. VSV chuyển hóa lân. B. VSV chết. C. VSV sống. D. VSV chuyển hóa đạm. Câu 16: Keo đất có cấu tạo gồm 2 phần là: A. Nhân và lớp ion quyết định điện. B. Nhân và lớp ion bất động. C. Nhân và lớp ion khuếch tán. D. Nhân và lớp ion. Câu 17: Phản ứng của dung dịch đất do: A. Nồng độ H+ và Al3+ quyết định. B. Nồng độ OH- và Al3+ quyết định. C. Nồng độ Na+ và OH- quyết định D. Nồng độ OH- và H+ quyết định. Câu 18: Keo đất có khả năng trao đổi . . . với cây trồng thông qua sự trao đổi giữa lớp ion khuếch tán với ion của dung dịch đất. A. Dung dịch. B. Điện tích. C. Năng lượng. D. Dinh dưỡng. Câu 19: Người ta sử dụng đất phèn để? A. Trồng phi lao. B. Trồng lúa. C. Trồng hoa. D. Trồng dừa. Câu 20: Tầng đất mặt của đất xám bạc màu có đặc điểm: A. Dầy. B. Rất mỏng. C. Mỏng. D. Trung bình. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Anh(chị) hãy so sánh đặc điểm tính chất của phân bón hóa học với phân bón hữu cơ ? Câu 2: Anh(chị) hãy trình bày sự hình thành, tính chất và hướng sử dụng của đất mặn ? ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×