Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.56 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.H·y nªu tÝnh chất hoá học của oxit axit? Viết PTHH minh hoạ.</b>
<b> 2.HÃy nêu tính chất hoá học của axit? Viết PTHH minh hoạ.</b>
<b> 3. HÃy hoàn thanh các PTHH sau:</b>
<b> 1.Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị </b>
<b>màu:</b>
<b>- DD baz lm i mu cht chỉ thị </b>
<b> + Quú tÝm </b><b> xanh.</b>
<b> + DD phenolphtalein tõ kh«ng mµu </b>
<b>đỏ</b>
H·y thùc hiƯn thÝ nghiƯm sau:
<b>- LÊy mét mÈu q tÝm kĐp </b>
<b>vµo kĐp nhá 1 vµi giät dd </b>
<b>NaOH vµo mÈu quú.</b>
<b> - lÊy 1ml dd NaOH cho vµo </b>
<b>èng nghiƯm nhá 1 vµi giät </b>
<b>phenolphtalein vµo ống </b>
<b>nghiệm.</b>
<b> - Quan sát hiện t ợng xảy Ra, </b>
<b>nêu hiện t ợng?</b>
<b> 1.Tác dụng của dd bazơ (kiềm) với chất chỉ </b>
<b>thị màu:</b>
<b>2. dung dịch bazơ (kiềm) Tác dụng với </b>
<b>oxit axit.</b>
- DD baz¬ (kiỊm) + oxit axit<b> Muèi + n íc.</b>
VD: Ca(OH)<sub>2 dd</sub> + CO<sub>2 k</sub> CaCO<sub>3 r</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>l</sub>.
<b>3. Bazơ Tác dụng với axit :</b>
Hầu hết các baz¬ + dd axit <b> Mi + n íc.</b>
Vd: H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2 NaOH Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> + 2 H<sub>2</sub>O.
Cu(OH)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CuSO<sub>4 </sub> + H<sub>2</sub>O
<b>H·y quan s¸t lại bài kiểm tra và </b>
<b>cho biết dd bazơ có tính chất hoá </b>
<b>học nào?</b>
<b> 1.Tác dụng của dd bazơ (kiềm) với chất chỉ </b>
<b>thị màu:</b>
<b>2. dung dịch bazơ (kiềm) Tác dụng với </b>
<b>oxit axit.</b>
<b>3. Bazơ Tác dụng với axit :</b>
<b>4.Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ.</b>
<b> *Nhận xét: Cu(OH)</b><sub>2</sub> là chất rắn màu xanh bị
<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2</sub></b> <b> CuO + H<sub>2</sub>O.</b>
Ngoài những tính chất trên bazơ còn có khả
năng tác dụng với muối.
Hóy tin hnh thớ nghim sau: Nhiệt
phân Cu(OH)<sub>2</sub> ( đồng II hiđroxit)
-B1: Cho 1 muỗng đồng II hiđroxit
vào bát sứ đậy miếng kính lên.
- B2: Đặt bát lên kiềng và đun trên
ngọn lửa đèn cồn.
- B3: Quan s¸t hiƯn t ợng, nêu hiện t
ợng, giải thích và viết PTHH.
* Từ đó em có nhận xét gì về tính
chất của bazơ không tan khi bị nhiệt
phân huỷ? Hãy lấy mmọt số VD khác
để minh hoạ.
<b>1.HÃy cho biết bazơ không tan và dd bazơ (kiềm) có tính chất gì </b>
<b>giống, khác nhau?</b>
* Giống nhau : Đều phản ứng với dd axit.
* Khác nhau: DD bazơ làm đổi màu chất chỉ thị và tác dụng với oxit
HÃy viết các PTHH, điền x vào các ô trống thích hợp:
a. Tác dụng đ ợc với dd
HCl