Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.27 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 TOÁN. Thứ hai, ngày 7 tháng 1 năm 2013. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:-Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0). - Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng . -Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản ). - Bài tập cần làm : Bài 1,2 và bài 3a,b - Nội dung giảm tải : CV 5842 bài 3 (a,b) không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời . -HS KG làm thêm bài 3c (Nếu còn thời gian) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ kẻ bảng BT 1,2 và các tấm bìa có số 10 ,100,1000.HS: Mỗi HS có một tấm bìa,mỗi tấm bìa có 100,10 hoặc 1 ô vuông (xem hình vẽ của SGK). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: -Đọc điểm và sửa bài KT. -Nghe và nhắc lại đề bài. 2.Bài mới:a. Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số. -HS quan sát. -Giới thiệu số 1423 -HSY trả lời. -GV lấy ra 1 tấm bìa (Như SGK) HS quan sát. -QS và nhận xét . - Hỏi : Mỗi tấm bìa có mấy cột? Mỗi cột có mấy ô vuông? -HS quan sát và trả lời . -GV cho HS quan sát các hàng ,từ hàng đơn vị -HS quan sát và nêu. đến hàng chục , hàng trăm, hàng nghìn.GV -HS chỉ vào bất kì số nào nêu tên và hướng dẫn HS nhận xét giá trị của từng số . -Y/c HS chỉ vào từng số và nêu. -Nhận xét . -Nhận xét và chốt ý đúng. - Bài 1/92: 1 HS đọc . *Hoạt động 2: Thực hành -HS nghe và tự làm bài . Bài 1/92: Viết theo mẫu và đọc số. -Vài HS đọc. 1 HS lên viết , cả lớp -Gọi 1 HS đọc Y/C.của bài tập. theo dõi và nhận xét. -Hd y/c trọng tâm và y/c hs làm bài. -Gọi HS đọc bài.Cả lớp tự sửa bài.Nhận xét. - Bài 2/93: 1hs đọc y/c BT. Bài 2/93: Viết ( theo mẫu): -1 hs nêu bài mẫu. -Gọi hs đọc y/c bài tập. -3 HS lên viết và đọc. -HD y/c trọng tâm: GV hướng dẫn HS nêu bài -Cả lớp làm bài (hsy làm bài theo hd mẫu rồi tự làm bài và chữa bài. của gv).Theo dõi và nhận xét -Tiến hành tương tự như bài 1. -Nhận xét - Bài 3/93: 1HS đọc y/c BT. Bài 3/93: HS tự nêu Y/C của bài rồi tự làm -HS nối tiếp đọc từng dãy số bài. -Y/c hs đọc từng dãy số. HSK-G làm thêm câu c. -Nhận xét và chốt ý đúng. -HSY đọc. HSK-G làm thêm câu c..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Y/c hs đọc lại các dãy số. -Thực hiện y/c của gv. 3.Củng cố , dặn dò: -Nhận xét tiết học.Y/c hs làm bài tập ở nhà (VBT). -Dặn hs chuẩn bị bài sau: Luyện tập. TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN HAI BÀ TRƯNG . I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Tập đọc: -Đọc trôi chảy toàn bài. Biết ngắt , nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ .Bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến câu chuyện. -Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. ( trả lời được các câu hỏi trong sgk) 2.Kể chuyện: -Dựa 4 tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện . -Giáo dục hs tự hào về tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của ông cha ta thời xưa. - Học sinh khá giỏi: kể chuyện theo tranh và trả lời tốt câu hỏi . *GDKNS:Đặt mục tiêu về nhận thức.Đảm nhận trách nhiệm. Kiên định.Giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK .Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 1 : HDHS luyện đọc. +Mục tiêu : HS luyện đọc trôi chảy , đọc đúng các từ ngữ khó, các câu, các đoạn trong bài, hiểu nghĩa các từ. -GVđọc mẫu . HD chung cách đọc. Y/c hs qs tranh và nêu nội dung tranh. -GV h dẫn HS luyện đọc nối tiếp từng câu. Gv theo dõi , sửa sai. -Rút từ khó. -Đọc từng đoạn trước lớp . -HS luyện đọc đoạn ở bảng phụ. -Đọc từng đoạn trong nhóm . -Cả lớp đọc ĐT từng đoạn . *Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : +Mục tiêu : HS trả lời được các câu hỏi, nắm được nội dung câu chuyện . * PP/KT : TĐ: Thảo luận nhóm. Trình bày ý kiến cá nhân. Đặt câu hỏi *GDKNS: *GDKNS:Đặt mục tiêu về nhận thức. + Yêu nước, thương dân, lịng căm thù giặc + tự tin, chủ động để hồn thành nhiệm vụ + Có thái độ kiên quyết vượt qua khó khăn + Có khả năng giải quyết, lựa chọn những hành. Hoạt động của HS -Nghe và qs tranh. -Nhắc lại đề bài.. -Nghe và theo dõi sgk. -HS qs tranh và nêu nội dung tranh. -HS nối tiếp đọc từng câu. -Luyện đọc từ khó. -HS nối tiếp nhau đọc. -HS giải nghĩa các từ(SGK). -HS luyện đọc đoạn ở bảng phụ. -HS đọc trong nhóm. -HS đọcĐTcác đoạn.. -HS đọc thầm từng đoạn vàTLCH theo y/c của gv. HSY trả lời câu hỏi 1..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV động đúng đắn để giải quyết vấn đề hoặc tình huống gặp phải trong cuộc sống -GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn , nêu câu hỏi, tổ chức HS thảo luận trong nhóm để trả lời . -Thảo luận lớp để nêu nội dung, ý nghĩa truyện: Bài văn ca ngợi điều gì ? -Liên hệ GDHS.... *Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS luyện đọc lại : +Mục tiêu : HS luyện đọc phân vai đoạn 2, 3. -GV đọc mẫu đoạn 1, hs theo dõi. -Tổ chức các nhóm thi đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật . Cả lớp theo dõi để bình chọn nhóm đọc hay nhất. -GV nhận xét. *Hoạt động 4 : HD HS kể chuyện . +Mục tiêu : HS kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh sgk. * PP/KT :KC: Đóng vai. Làm việc theo nhóm *GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm. + Biết tập trung chú ý lắng nghe, biết tơn trọng và quan tâm đến ý kiến mọi người + Khi gặp hồn cảnh khĩ khăn địi hỏi cĩ tư duy sáng tạo để ứng phĩ linh hoạt và phù hợp -GV nêu nhiệm vụ . -Hd hs quan sát từng tranh . -Gọi hs kể mẫu. -Y/c hs tập kể theo Nhóm 2. -GV yêu cầu các em dựa vào các tranh minh hoạ để kể. -GV nhận xét , bình chọn hs kể tốt nhất , ghi điểm 3.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học . - Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe . -Chuẩn bị bài sau : Báo cáo kết quả tháng thi đua “ Noi gương chú bộ đội”.. Hoạt động của HS -HSK-G nêu nội dung chính câu chuyện.. -Nghe gv đọc. HS nối tiếp nhau đọc lại. -Chia HS thành các nhóm, các nhóm tự tập luyện, rồi thi đọc. -Nhận xét , bình chọn.. -HS nhắc lại yêu cầu . -HS qs tranh. -1HSKG kể mẫu. -Tập kể nhẩm . -HS nối tiếp nhau thi kể lại từng đoạn câu chuyện . 2 HS kể toàn câu chuyện HSY thi 1 kể đoạn mình thích .. -Thực hiện y/c của gv.. TO¸N . LUYÖN TËP . C¸C Sè Cã BèN CH÷ Sè I. Mục tiêu: -Giúp Hs đếm, đọc, viết các số có bốn chữ số. - Hs nắm được các hàng của các số có bốn chữ soá. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 3 Hs lên bảng chữa bài. A: Bài cũ: Gv cho Hs chữa bài thi kieåm tra ñònh kì. B: Bài mới: 1. Gv neâu muïc tieâu nhieäâm vuï Hs laéng nghe. Hs laøm baøi taäp. cuûa tieát hoïc 2. Hướng dẫn Hs làm bài tập. Hs làm bài ở vở luyện tập Phần 1: Hs làm bài ở vở toán. luyện tập toán. Gv cho Hs mở vở tự làm bài. Hs chữa bài. Gv chaám baøi vaø nhaän xeùt. Gv cho từng Hs lên chữa bài. Phaàn 2: (Tieát 2).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv chép đề cho Hs làm bài. Baøi 1: Vieát caùc soá sau: a, Tám nghìn bốn trăm mười laêm. b, Naêm nghìn chín traêm linh baûy. c, Hai nghìn khoâng traêm linh boán. d, Saùu nghìn khoâng traêm naêm möôi. Gv nhaän xeùt choát keát quaû đúng. Bài tập 2: Mỗi chữ số trong soá 1954 thuoäc caùc haøng naøo, chæ bao nhieâu ñôn vò? Chữ số:1 thuộc hàng…, Chæ….ñôn vò. Baøi taäp 3: a, Vieát moãi soá sau thaønh toång (theo maãu): 7461 ; 9632 ; 5078 ; 2005 ; 4020. Maãu: 7461 = 7000 + 400 + 60 + 1. b, Viết số, biết rằng số đó có theå vieát thaønh toång nhö sau: 3000 + 500 + 20 + 4 2800 + 30 + 9 6000 + 600 + 8 1900 + 42 c, Vieát tieáp soá vaøo choã chaám: 9965 ; 9970 ; 9975 ;… ; … ; … . Baøi taäp 4: HSKG -Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số bằng 12và chữ số hàng chục bằng 1 chữ số hàng đơn vị. 3 Gv chốt kết quả đúng. C . Cuûng coá- daën doø.Nhaéc Hs veà nhaø xem laïi baøi vaø laøm baøi taôp toaùn nađng cao ñoẫi vôùi Hs khá giỏi, làm vở bài tập toán đối với Hs trung bình và yeáu.. 3 Hs lên bảng đồng thời cùng vieát soá. Hs cả lớp nhận xét bạn nào viết đúng nhiều nhất. Hs chữa bài vào vở. Hs đọc yêu cầu bài tập rồi laøm baøi. Hs điền chữ hoặc số thích hợp vaøo choã chaám. Hs đọc yêu cầu bài tập . Nhaän xeùt yeâu caàu vaø laøm bài vào vở. 2 Hs leân baûng laøm baøi moãi em laøm 2 phaàn. Hs nhaän xeùt baøi vieát cuûa baïn. Phaàn b 2 Hs leân laøm Hs nhaän xeùt Hs neâu qui luaät vaø vieát vaøo daõy soá 3 soá haïng coøn laïi. Hs đọc phân tích và làm bài. 1 hs chữa bài . Hs chữa bài vào vở.. ĐẠO ĐỨC Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế(Tiết 1). I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè , cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc ,màu da , ngôn ngữ,… -Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường , địa phương tổ chức -HSK-G : biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè , quyền được mặt trang phục , sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình , được đối xử bùnh đẳng..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> *GDKNS:Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế .Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế. Kĩ năng bình luận các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em. .II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Các bài thơ, bài hát có nội dung phù hợp. Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi các nước. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : - cả lớp hát bài “Thiếu nhi thế giới liên -Gv cho cả lớp hát bài “Thiếu nhi thế giới hoan” . liên hoan” . 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Phân tích thông tin . -Lắng nghe và nhắc lại đề bài. +Mục tiêu: HS biết những biểu hiện của tình đoàn kết , hữu nghị với thiếu nhi quốc tế. * PP/KTDH:Thảo luận . *GDKNS:-Kĩ năng trình bày suy nghĩ về -Các nhóm nhận nhiệm vụ. thiếu nhi quốc tế -Gv chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 - Các nhóm thảo luận tìm hiểu nội dung , mẩu tin hoặc hình ảnh về hoạt động giao ý nghĩa của các hoạt động. lưu giữa thiếu nhi VN và thiếu nhi các - Đại diện các nhóm trình bày. nước các nước. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Các nhóm tiến hành thảo luận -Trình bày kết quả thảo luận. -Gv nhận xét và kết luận: Các hình ảnh cho thấy thiếu nhi có quyền kết giao với bạn bè khắp năm châu. Hoạt động 2: .+Mục tiêu: HS biết được những việc cần làm để bày tỏ tình đoàn kết , hữu nghị với thiếu nhi quốc tế. -Lắng nghe hd của gv. * PP/KT: Nói về cảm xúc của mình. *GDKNS:-Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu -Các nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận. nhi quốc tế. -Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận: -Các nhóm thảo luận. -Đại diện các nhóm trình bày kết . + Hãy kể ra những việc có thể làm để thể hiện tình đoàn kết giữa thiếu nhi các nước? -Nhóm khác nhận xét , bổ sung. -HSY đọc lại kết luận. -YC các nhóm thảo luận. -HS tự liên hệ bản thân và trình bày. -Các nhóm trình bày. -GV kết luận và chốt ý đúng. -Y/c hs nhắc lại kết luận. -HS lắng nghe. -Y/c hs tự liên hệ bản thân. Liên hệ: Đoàn kết với TNQT chính là - HS nêu. - Đi trên vỉa hè, Không chạy nghịch, đùa thực hiện lời dạy của Bác. nghịch. Nơi không có vỉa hè hoặc vỉa hè 3.Củng cố , dặn dò: -Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau: Đoàn có vật cản phải đi sát lề đường và chú ý tránh xe cộ đi trên đường. kết với thiếu nhi quốc tế( tt)..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (mỗi chữ số đều khác o) -Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số. -Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn( từ 1000 đến 9000) -Các bài tập cần làm : 1,2 , 3a,b và bài 4. -HSK-G làm bài 3c (nếu còn thời gian). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Bảng phụ kẻ bảng các BT1,2.HS: VBT, vở và bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - Gọi HS làm BT 4/4VBT - GV chấm VBT. Nhận xét, ghi điểm . - Nhận xét , ghi điểm. -Nghe và nhắc lại đề bài. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 1: HDHS luyện tập. HS hiểu và làm đúng y/c BT. - Bài tập 1/94: HSY trả lời. Bài tập 1/94: Viết ( theo mẫu ) : -Nghe hd của gv. -Hỏi: BTy/c làm gì? -2 hs làm bài trên bảng, hs lớp làm bài -HD mẫu. sgk. -Y/c hs tự làm bài. -HSY làm bài theo hd của gv. -Nhận xét , sửa bài , chốt lại BT 1. -Nhận xét bài làm của bạn Bài tập 2/94: Viết ( theo mẫu): - Bài tập 2/94: Nghe hd của gv. -HD mẫu.Y/c hs làm bài. -HS tự làm bài(bảng lớp , vbt). -Nhận xét và chốt lại cách đọc , viết số. -Nhận xét . Bài tập 3a,b/94: số ? - Bài tập 3/94: HSY trả lời. -Hỏi : BT y/c làm gì? -Nghe hd của gv. -HD y/c trọng tâm. -2 hs làm bài trên bảng, hs lớp làm -Y/c hs làm bài. Nhận xét bài làm của hs. bảng con ,hsy làm theo hd của gv. - HỌC SINH KHÁ GIỎI : -HSK-G nhận xét cách viết của các dãy -Y/c hs nhận xét cách viết của các dãy số. số. -Nhận xét và chốt ý đúng -Lắng nghe. -Gọi hs đọc lại các dãy số đó hoàn thành. -HSY đọc lại các dãy số. Bài tập 4/94: -Gọi hs đọc y/c BT. - Bài tập 4/94: 1 hs đọc y/c BT. -HD y/c trọng tâm. -Nghe hd của gv. -HS tự làm bài. -1hs làm bài trên bảng , hs lớp làm vở . -Y/c hs nhận xét cách viết của tia số. -HS nhận xét cách viết của tia số. -Nhận xét và chốt ý đúng. -Y/c hs đọc lại tia số. -1 hs đọc lại tia số. 3.Củng cố, dặn dò: -Y/c hs đọc , viết các số bất kì theo y/c -Vài hs thực hiện theo y/c của gv. của gv..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Nhận xét tiết học. -Dặn hs làm bài ở nhà và chuẩn bị bài: Các số có bốn chữ số (TT). -Thực hiện y/c của gv.. TẬP ĐỌC BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “ NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI “. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo . -Hiểu được nội dung một bài báo cáo hoạt động của tổ , lớp ;(trả lời được các câu hỏi trong SGK) -GDHS có thói quen mạnh dạn , tự tin khi điều khiển một cuộc họp tổ, lớp . *GDKNS :Biết thu thập và xử lí thông tin. Thể hiện sự tự tin. Biết tập trung lắng nghe ý kiến người khác là biết tôn trọng và quan tâm đến người khác. *PP/KT : -Đóng vai. Trình bày một phút. Làm việc nhóm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:+Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hd hs luyện đọc . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : -Lắng nghe và nhắc đề bài -Gọi hs đọc bài Hai Bà Trưng , trả lời câu hỏi về nội dung đã đọc . Nhận xét .Ghi điểm -Lắng nghe. 2.Dạy bài mới : GTB-Ghi đề * Hoạt động 1 :HDHS luyện đọc . -HS nối tiếp nhau đọc mỗi em một câu cho đến a.GV đọc diễn cảm toàn bài. hết bài. b.GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải -HS nối tiếp nhau đọc các đoạn. nghĩa từ . -Giải nghĩa từ. -Đọc từng câu : đọc từng câu, rút từ khó, luyện -HS luyện đọc đoạn ở bảng phụ. đọc các từ khó -HS từng cặp trong nhóm tập đọc với nhau . -Đọc từng đoạn trước lớp . -HS luyện đọc đoạn ở bảng phụ. -Đọc từng đoạn trong nhóm : *Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : *PP/KT : Trình bày một phút. *GDKNS :Biết thu thập và xử lí thông tin .Thể hiện sự tự tin : +Cách tiến hành : GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn, nêu câu hỏi trong sgk, gọi HS trả lời . Thảo luận lớp: Nêu nội dung bản báo cáo ? *Hoạt động 3 : HDHS luyện đọc lại . -1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm, trao đổi +Mục tiêu : HS luyện đọc lại . trong nhóm, trả lời câu hỏi . + Cách tiến hành : HSY nhắc lại nội dung câu trả lời. -GV tổ chức cho hs thi đọc bằng các hình thức : -HSK-G nêu nội dung. -Trò chơi gắn đúng nội dung vào báo cáo (SGV) -HSY đọc lại nội dung bài. -GVHD hs cách chơi. -Nghe hd của gv. -Y/c hs thực hiện trị chơi. -HS thực hiện. -HS thi đọc cả bài . -Vài HS thi đọc -Gv nhận xét , bình chọn hs đọc hay nhất. -Lớp nhận xét , bình chọn. 3.Củng cố – dặn dò:Liên hệ GD HS mạnh dạn trong giao tiếp.Nhận xét tiết học .Y/c hs đọc lại bài ở nhà ,rèn thêm cách đọc một bài báo cáo. -Thực hiện y/c của gv. -Chuẩn bị bài sau: Ở lại với chiến khu..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) HAI BÀ TRƯNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Nghe –viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. -Làm đúng các BT 2a,b hoặc BT 3a,b hoặc BT chính tả phương ngữ do gv chọn. -Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Bảng phụ viết sẵn 2 lần BT2b . Bảng lớp chia cột để hs thi làm BT3b Bảng phụ viết bài chính tả . HS: Vở, vở nháp, VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: -KT sách , vở (VBT học kì 2). -Nghe và nhắc lại đề bài. 2.Bài mới :a: Giới thiệu bài. -Lắng nghe . *Hoạt động 1 : HD HS nghe viết chính tả: * Hd hs chuẩn bị : -GV đọc 1 lần bài viết . -Gọi hs đọc lại bài viết. - HSKG trả lời. +Hd hs nắm nội dung bài chính tả . -HS nhẩm lại bài viết rồi tự viết nháp những từ -Hỏi: Em hãy nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa thường viết sai. do Hai Bà Trưng lãnh đạo. -1HS lên bảng viết. -Hd hs viết từ khó. -Vài hs đọc lại các từ viết được. -Y/c vài hs đọc các từ viết được. -HS nhận xét, bổ sung -Nhận xét và chốt lại các từ hs sai phổ biến. -Nghe và nhận xét chính tả. b.Đọc cho Hs viết bài : -Đọc lần 2 (ở bảng phụ) và hd hs nhận xét chính tả. -Vài HS trả lời. Lớp nhận xét +Hỏi: Bài viết có mấy câu? Dựa vào dấu câu nào để xác định câu? Chữ đầu câu được viết ntn? -Đọc cho hs viết . -HS viết bài -Đọc cho hs soát lại bài. -HS kiểm tra lại bài viết. c.Chấm chữa bài:Y/c hs KT chéo bài của nhau. -HS đổi vở KT số lỗi. -GV chấm 5-7 bài . Nhận xét bài viết của HS. -HS thống kê số lỗi. *Hoạt động 2 : Hd Hs làm bài tập chính tả : Bài 2 b/7 : Điền vào chỗ trống iêt hay iêc ? - Bài 2 b/7 : 1HS nêu yêu cầu bài. -Gọi hs đọc yêu cầu bài . -Nghe hd của gv. -HD y/c trọng tâm. -HS làm vở. 2 HSlên bảng -Gv treo bảng phụ , cho hai hs lên bảng thi điền -HSY làm bài theo hd của gv. nhanh vào chỗ trống -Lớp nhận xét, sửa bài. -Gv nhận xét, chốt ý đúng . Bài 3 b/ 7 :Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng - Bài 3 b/7 : 1HS nêu yêu cầu bài. có vần iêt ; iêc ? -Nghe hd của gv. -GV chia lớp làm 2 đội, tổ chức cho HS chơi tiếp sức tìm từ nhanh. -Mỗi đội 6 em chơi tiếp sức. -GV nhận xét. -HSY đọc lại kết quả đúng. 3.Củng cố - dặn dò :Y/c hs nêu qui tắc viết hoa -HSK-G nêu. tên người.Nhận xét tiết học .Nhắc nhở HS khắc - Thực hiện y/c của gv. phục những thiếu sót và y/c những em viết sai. (ChiÒu ) Luyện đọc: Bộ đội về làng I. Muïc tieâu: * HS đọc đúng : rộn ràng , hớn hở , bịn rịn , xôn xao , Biết đọc vắt dòng một số dòng thơ cho trọn ven ý . Biết ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng thơ , nghỉ hơi đúng giữa các khổ thơ . Học thuoäc loøng baøi thô ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới: Bịn rịn , đơn sơ .Hiểu nội dung bài thơ : Ca ngợi tình cảm quân dân thắm thiết trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp . II. C¸C HO¹T §Éng d¹y häc A. Bài cũ : Cho Hs đọc lại bài: Báo cáo………. B. Bài mới : gt bài , ghi đề , 1 em nhắc lại Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1 : Luyện đọc + HS lắng nghe, 1 em đọc nêu chú + GV đọc mẫu lần 1 + HD đọc từng dòng thơ . HD đọc lại giải + HS nối tiếp nhau đọc từng dòng các từ đọc sai + HD đọc từng khổ thơ và cách ngắt thơ , phát âm lại các từ đọc sai đúng nhịp giữa các dòng thơ và nghỉ + HS đọc từng khổ thơ chú ý ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng thơ hơi đúng giữa các khổ thơ . và nghỉ hơi đúng giữa các khổ thơ Caùc anh veà Maùi aám / nhaø vui Tiếng hát / câu cười Roän raøng xoùm nhoû , // …. + Giải nghĩa các từ : Bịn rịn , đơn sơ + 2 em đọc chú giải + HD đọc khổ thơ trong nhóm + Đọc theo nhóm 2 + HD thi đọc giữa các nhóm + Lần lượt 4 nhóm đọc 4 khổ thơ , lớp theo dõi nhận xét + GV nhaän xeùt tuyeân döông + YC đọc đồng thanh bài thơ + Cả lớp đọc 1 lần * HÑ2 : HD tìm hieåu baøi + YC HS đọc bài thơ + 1 em đọc bài thơ , lớp đọc thầm H : Tìm những hình ảnh thể hiện theo khoâng khí töôi vui cuûa xoùm nhoû khi bộ đội về ? ( Mái ấm nhà vui, tiếng + HS trả lời hát câu cười rộn ràng xóm nhỏ , đàn em hớn hở chạy theo sau ) * Gv tieåu keát yù 1 : Khoâng khí vui töôi của xóm nhỏ khi bộ đội về làng + 2 em nhaéc laïi + YC đọc bài thơ H : Tìm những hình ảnh nói lên tấm + 1 em đọc lớp đọc thầm theo lòng yêu thương của dân làng đối với bộ đội ? ( Mẹ già bịn rịn , vui đàn con ở rừng sâu mới về , nhà lá đơn sơ nhưng tấm lòng rộng mở ) * Gv tieåu keát yù 2 : Taám loøng yeâu thương bộ đội của dân làng . + 2 em nhaéc laïi + YC đọc 2 khổ thơ cuối H : Theo em vì sao daân yeâu thöông boä đội như vậy ? ( Vì bộ đội chiến đấu + 1 em đọc lớp đọc thầm theo + HS trao đổi và phát biểu theo sự bảo vệ dân / Bộ đội cầm chắc tay hieåu bieát súng giữ yên cho đất nước . . . ) H : Baøi thô giuùp em hieåu ñieàu gì ? ( Baøi thô noùi leân taám loøng cuûa nhaân + HS phaùt bieåu dân đối với bộ đội . Ca ngợi tình quân dân thắm thiết trong thời kì khaùng chieán ) * Gv tieåu keát YÙ3 : Tình quaân daân + 2 em nhaéc laïi thaém thieát * NDC : Bài thơ ca ngợi tình quân dân thắm thiết thời kì kháng + 3 em nhaéc laïi chiến chống thực dân Pháp * HÑ3 : Hoïc thuoäc loøng baøi thô + GV treo baûng phuï + YC HS đọc đồng thanh , GV xóa + HS đọc 3 lần đồng thanh dần các từ , cụm từ . . ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> + HD thi đọc nối tiếp nhau 4 khổ thơ + GV nhận xét tuyên dương em đọc đúng hay đoạn thơ + YC đọc thuộc bài thơ. + 4 em đại diện 4 nhóm đọc 4 khổ thơ . Lớp theo dõi bình chọn + 3 em xung phong đọc thuộc lòng baøi thô. C. Cuûng coá - daën doø + 1 em đọc bài , nhắc lại nội dung chính của bài + GV nhận xét chung trong giờ học . Toán: luyÖn tËp c¸c sè cã bèn ch÷ sè I .Mục tiêu: - Ôn tập củng cố về các số có 4 chữ số. - So sánh các số có bốn chữ số. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2 Hs leân baûng laøm baøi . A, Baøi cuõ: Hs cả lớp nhận xét đúng sai. - Gv cho Hs chữa bài tập tiết trước. Hs laéng nghe. B. Bài mới: 1,Gv neâu muïc tieâu nhieäm vuï cuûa tieát hoïc. 2, Hướng dẫn Hs làm bài tập. Hs đọc kĩ từng bài và làm Phần 1: Hs làm bài trong vở vào vở. luyện tập toán. Hs nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. Gv cho Hs làm lần lượt từng baøi. Chaám baøi vaø nhaän xeùt. Hs đọc và phân tích bài làm Gv cho Hs chữa bài. lần lượt vào vở. Phần 2: Làm bài tập trong vở oâ li. Bài tập 1: Điền dấu thích hợp Hs so sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. vaøo choã chaám: <, >, =. 4825 …… 5248; 100 phút….1 giờ 30 phút. Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 7210……7102; 990 g…….1 kg Hs đọc bài và làm bài vào 5505……5000 + 500 + 5 ; vở bài tập. 2m 2 cm .. . … 202 cm. Baøi taäp 2: Vieát caùc soá : 6402 ; 2 Hs leân baûng vieát hai phaàn. Hs nhận xét đúng sai. 4620 ; 6204 ; 2640 ; 4062. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn. Hs đọc yêu cầu rồi nêu cách b, Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài tập 3:Khoanh vào chữ đặt so sánh các số và khoanh vào số thích hợp. trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số: 5067 ; Hs khoanh vào đáp án D là 5706 ; 6705 ; 6750 laø: A. 5067 ; B. 5706 ; đúng. C. 6705 ; D. 6750. Baøi taäp 4: HSKG: Coù hai thuøng boùng .Neáu theâm Hs khá giỏi đọc và phân tích vào thùng thứ nhất 1000 quả đề bài bóng thì số bóng ở hai thùng Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ baèng nhau. Neáu theâm 1000 quaû đoạn thẳng bóng vào thùng thứ hai thì số quả bóng ở thùng thứ hai gấp thùng1 1000 đôi số quả bóng ở thùng thứ thùng2 1000 nhất. Hỏi lúc đầu mỗi thùng Hs KG xung phong chữa bài coù bao nhieâu quaû boùng? Hs nhaän xeùt Gv cho Hs KG giải vào vở.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chấm và chữa bài . C. Cuûng coá daën doø: Nhaéc Hs veà nhaø xem laïi baøi.. Hs chữa bài vào vở.. Thứ tư ngày 8 tháng 1năm 2013 TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( TIÊP THEO) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết đọc , viết các số có 4 chữ số (Trong trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục ,hàng trăm là 0). Nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số -Tiếp tục nhận ra thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số . - Các bài tập cần làm : Bài 1,2,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Bảng phụ để kẻ các bảng ở bài học và bài tập 2.HS: bảng con , vở nháp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm BT 2,3/5 VBT - GV chấm VBT. Nhận xét, ghi điểm . 2.Bài mới: a: Giới thiệu bài. -Nghe và nhắc lại đề bài *Hoạt động1: Giới thiệu số có 4 chữ số các trường hợp có chữ số 0 .GV hướng dẫn HS quan sát ,nhận xét bảng trong bài -HS quan sát. học rồi tự viết số . Ở dòng đầu nêu “ ta phải viết số gồm 2 nghìn , 0 trăm,0 chục , không đơn vị”, Và viết 2000, đọc hai nghìn . -HS TL. -Nêu cách đọc số ? -HS thực hiện . -GV hỏi cách viết số như thế nào? VD: Số 2005 -Đọc là: Hai nghìn không trăm linh năm. -Y/c hs lần lượt viết và đọc các số tiếp - Bài 1/95: -1 HS đọc y/c BT. theo. -1 HS đọc mẫu *Hoạt động 2: Thực hành -1 HS lên bảng , hs lớp làm bảng con . Bài 1/95: Đọc các số . -Cả lớp theo dõi và nhận xét .HS tự sửa - Gọi 1 HS đọc Y/C.của bài tập: bài. -GV gọi HS đọc số theo mẫu để làm bài và sửa bài . -HS tự làm bài(bảng lớp và vở nháp). -Y/c hs tự làm bài. - Bài 2 /95: Vài HS đọc. Cả lớp theo dõi -Nhận xét và chốt lại cách đọc số. nhận xét và tự sửa bài Bài 2 /95 : SỐ ? -HS nêu. -HDHS làm và chữa bài -Nhắc hs: viết số liền sau vào ô trống tiếp -HS nêu. liền số đó -HSK-G nêu -Gọi HS đọc các dãy số -Y/c hs nêu cách viết của các dãy số. - Bài 3/95: -HS lên viết tiếp các số vào chỗ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV GV nhận xét chốt lại ý đúng : Bài 3/95: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -Hỏi :+BT yêu cầu chúng ta làm gì ? -Y/C HS nêu đặc điểm từng dãy số -Y/c hs làm bài và chữa bài.. Hoạt động của HS trống , hs lớp làm vở nháp(hsy làm 2 câu). -HS theo dõi nhận xét , sửa bài -HSK-G trả lời. -Hsy đọc các dãy số. 3000,4000,5000,6000,7000,8000, 9000,9100,9200,9300,9400,9500 4420,4430,4440,4450,4460,4470. +Các dãy số này có gì đặc biệt? *GV chốt lại ý đúng và y/c hs đọc các dãy -Thực hiện y/c của gv. số. 3.Củng cố ,dặn dò:Nhận xét tiết học. -Dặn hs làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau: Các số có 4 chữ số(TT) LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HÓA.ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ? I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Nhận biết được hiện tượng nhân hóa , các cách nhân hoá (BT1, BT2) . -Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ?Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? ;trả lời được câu hỏi Khi nào ? (BT3, BT 4). -Học sinh khá giỏi : yêu quý sự giàu đẹp của tiếng Việt . I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -bảng trả lời BT1( như sgv). Bảng phụ ghi bài thơ Anh Đom Đóm . Bảng lớp viết các câu văn trong BT3 .HS: VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới :a: Giới thiệu bài. -Nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1: HDHS làm quen với biện pháp nhân hoá: Bài tập 1/ 9 : Hoạt động nhóm đôi . - Bài tập 1/ 9 : 2 HS đọc yêu cầu của -Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung BT1 . bài .Cả lớp theo dõi . -HD y/c trọng tâm. -Nghe hd của gv. -Yêu cầu hs trao đổi nhanh và viết ra giấy nháp , 3 hs -HS làm việc theo nhóm đôi ,3 hs dán bài làm bài trên phiếu . làm lên bảng, trình bày bài làm. -GV kiểm tra tại chỗ một số bài làm của HS . -Cả lớp nhận xét, bổ sung. -GVNX , chốt lại ý đúng . -Lắng nghe. *Kết luận : ( sgv trang 14 ) Bài tập 2/ 9 : Làm bài cá nhân . - Bài tập 2 / 9 : 1 HS đọc yêu cầu và nội - Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung BT2. dung BT2. -HD y/c trọng tâm. -Cả lớp đọc thầm .HS suy nghĩ, trao đổi, -GV treo bảng phụ , gọi hs đọc bài Anh Đom phát biểu ý kiến . Đóm .Yêu cầu hs suy nghĩ, trao đổi, làm bài vào nháp. -Lớp nhận xét, bổ sung bài làm của bạn . Rồi phát biểu ý kiến. -GV chốt lại ý đúng và ghi bảng(như sgv).Gọi hs đọc kết quả. -HSY đọc lại kết quả . *Hoạt động 2 : Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? - Hs tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào ? và trả lời được các câu hỏi.. - Bài tập 3/ 9 : 1HS đọc y/c BT..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV Bài tập 3 / 9: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào? -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 3 . -HD y/c trọng tâm. -Y/c hs làm bài cá nhân , viết ra giấy nháp bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào ? -GV nhận xét chữa bài và chốt lại cách làm bài. Bài tập 4/ 9 : Trả lời câu hỏi: -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 4 . -HD y/c trọng tâm. -HS nhẩm câu trả lời , phát biểu ý kiến . -GV nhận xét chữa bài và chốt lại cách làm bài. 3.Củng cố - dặn dò:Nhận xét tiết học & y/c về nhà làm lại bài tập.Chuẩn bị bài sau : Mở rộng vốn từ Tổ quốc. Dấu phẩy.. (CHIÒU)luyÖn. Hoạt động của HS -Nghe hd của gv. -Vài HS phát biểu ý kiến . -3 hs lên bảng thực hiện , gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào ? - Bài tập 4/ 9 : 2 HS đọc yêu cầu của bài -Cả lớp theo dõi , nghe hd của gv. -HS nhẩm câu trả lời và phát biểu .(HSKG trả lời nhiều cách khác nhau) -HS chữa bài trong VBT. -HSK-G tìm và nêu. -Thực hiện y/c của gv.. tõ vµ c©u .luyÖn tËp .nh©n ho¸ . «n tËp c©u ai nh thÕ nµo. Muïc tieâu: Giuùp Hs bieát veà bieän phaùp nhaân hoùa, caùc caùch nhân hóa như thế nào, đồng thời ôn tập cách đặt và trả lời caâu hoûi : khi naøo? I. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Hs đọc từng bài lần lượt chữa A. Bài cũ: Học sinh chữa bài vào vở những bài sai. kieåm tra. Hs laéng nghe. B. Bài mới: Hs đọc và phân tích yêu cầu 1,Gv neâu muïc tieâu nhieäm vuï từng bài rồi làm vào vở cuûa tieát hoïc. 2, Hướng dẫn hs làm bài tập. luyện tiếng Việt. Phần 1: Hs làm bài tập ở vở Hs chữa bài luyeän taäp tieáng Vieät. Gv chaám baøi vaø nhaän xeùt . Hs đọc và phân tích rồi làm Phaàn 2: laøm baøi taäp vào vở. Bài tập 1: Gạch dưới những sự vật được gọi và tả như Hs gạch vào dưới các từ thể người (nhân hóa): hiện nhân hóa như: cậu, đẹp a, Troáng choai laø moät caäu gaø đẹp trai,. Bộ cánh của cậu lúc trai, kiêu ngạo, nói, … nào cũng bóng mượt, cái mào đỏ chói lắc lư rất kiêu ngạo. Caùc phaàn khaùc hoïc sinh laøm Mới tờ mờ sớm, cậu ta đã vào vở. vöôn coå gaùy inh oûi caû moät vùng. Cậu nói với cả xóm: “Tuổi trẻ phải gáy thật to, thật 3 Hs lên bảng chữa bài. vang thì mới oai chứ !ù”. b, Những cánh buồm chung thủy cùng con người, vượt qua Hs nhận xét đúng sai. bao sóng nước, thời gian. c, Chò tre chaûi toùc beân ao Naøng maây aùo traéng gheù vaøo Hs đọc và điền vào chỗ trống soi göông. bộ phận câu trả lời cho câu Bài tập 2: Hoàn thành các hoûi: khi naøo? caâu sau: Ví dụ: Những giọt sương tan a, Buổi sáng em thường thức biến khi mặt trời lên. daäy luùc…. b, Những giọt sương tan biến khi….. c, Traêng troøn vaønh vaïnh vaøo…. Gv cho Hs làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gv chaám baøi nhaän xeùt. C. Cuûng coá daën doø: Nhaéc Hs veà nhaø xem laïi baøi. Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2013 TOÁN. Số 10.000-Luyện tập. I.YÊU CẦU Nhận biết số 10 000(mười nghìn hoặc một vạn ) Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. -Các bài tập cần làm : bài 1,2,3,4,5. HSK-G làm thêm bài tập 6. GDHS yêu thích học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: 10 tấm bìa viết số 1000 ( như SGK ).HS: vở nháp , bảng con và các tấm bìa viết số 1000. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm BT 3, 4/7 VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài. -Nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1 GV giới thiệu số 10 000 . (mười nghìn hoặc một vạn ). -HS lấy 8 tấm bìa có ghi số 1000. -Y/C HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp -HSY trả lời. như SGK -HS đọc số. -Hỏi: Có mấy tấm bìa ghi 1000 ?Vậy 8 -HS thực hiện tấm là mấy nghìn ? -HSY trả lời. -Gọi HS đọc số 10 000 Số 10 000 là một -HS đọc số. số có mấy chữ số ?Số 10 000 ( mười -HS trả lời. nghìn ) còn đọc như thế nào nữa? -Nhận xét . *Hoạt động 2: Thực hành Bài 1/97:-Vài HS đọc,HS đọc ĐT Bài 1/97:Viết các số tròn nghìn từ -HS trả lời. 100010000 -Gọi HS nêu Y/C của bài . -HDHS tự làm bài Bài 2/97 -HS làm bài b con 3HS làm -GVnhận xét , chốt lại đáp án đúng. bảng lớp Bài 2/97:BT yêu cầu chúng ta làm gi ? 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000 -HDHS làm bài -Gọi 1HS lên bảng viết và đọc lại dãy số. ;8000;9000;10 000. -Nhận xét dãy số. -Y/c hs nhận xét cách viết của dãy số. Bài 3/97: Bài 3/97: -Vài HS đọc +BT yêu cầu chúng ta làm gi ? -1HS trả lời -Gọi 1HS lên bảng viết. Bài 4/ 97 Bài 4/97:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Gọi HS nêu Y/C của bài -1 HS làm bài trên bảng và đọc. -Gọi 1HS lên bảng viết : -HSK-G nhận xét . -GV chốt lại đáp án đúng Bài 5/97 :Gọi HS nêu Y/C của bài . Bài 5/971HS nêu. -Y/c hs nêu cách tìm số liền trước, liền -1HS làm bảng , hs lớp viết bảng con. sau. -Nhận xét . -Y/c HS làm bài : GV chốt lại đáp án -HSKG nhận xét . đúng -1HS đọc y/c. -GV yêu cầu -1 hs lên bảng viết , HS lớp làm bảng 3.Củng cố, dặn dò:Y/c hs làm bài ở nhà con. và chuẩn bị bài sau: Điểm ở giữa Trung 9995;9996;9997;9998;9999;10000. điểm của đoạn Tg CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) TRẦN BÌNH TRỌNG. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : +Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . HS không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. +Làm đúng bài tập 2b hoặc BTCT phương ngữ do gv soạn. + Học sinh khá giỏi : Hs tính cẩn thận khi viết chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Bảng phụ viết BT 2b & bài chính tả. -HS: vở, VBT , vở nháp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Nhắc lại đề bài.. -1 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con : tiệc vui, xiết chặt, tiết trời. -GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài. *Hoạt động 1 : Hd Hs nghe viết chính tả: * Hd hs chuẩn bị : -GV đọc 1 lần bài viết . -Gọi hs đọc lại bài. +Hd hs nắm nội dung bài chính tả . -Vì sao Trần Bình Trọng bị giặc giết ? +Hd hs viết từ khó : -Nhận xét , chốt lại các từ hs sai phổ biến. -Gọi hs đọc các từ khó. *.Đọc cho HS viết bài : -Đọc lần 2 (bài trên bảng phụ, y/c hs nhận xét chính tả. Dựa vào dấu câu nào để xác định 1 câu -Đọc cho hs viết bài , nhắc nhở tư thế ngồi viết. -Đọc cho hs soát lại bài. *.Chấm, chữa bài: -Y/c hs kiểm tra lỗi . -Gv chấm 5-7 bài . Nhận xét bài viết của HS. *Hoạt động 2: Hd hs làm BT chính tả : . Bài tập 2b/12: -Gọi hs đọc yêu cầu bài .. -Theo dõi GV đọc. - HS đọc bài viết -HS trả lời. -HS đọc thầm lại bài viết rồi viết nháp những từ thường viết sai. -2 HS lên bảng viết . -Vài hs đọc lại các từ viết được . Lớp nhận xét, bổ sung. -Theo dõi bài viết trên bảng -HSY trả lời. -HS trả lời. Nhận xét. -HS viết bài. -HS kiểm tra lại bài viết -Đổi vở KT số lỗi. -HS thống kê số lỗi. -1HSđọc y/c BT. -Nghe hd của gv..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của GV -HD y/c trọng tâm: -Cho 3 nhóm Hs ( mỗi nhóm 7 hs ) nối tiếp nhau , điền vần iêt / iêc vào các chỗ trống . -Nhận xét , chốt lại ý đúng và bình chọn mhĩm thắng cuộc. -Y/c hs đọc lại đoạn văn . 3 .Củng cố - dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Nhắc nhở Hs khắc phục những thiếu sót -Chuẩn bị bài sau : Nghe-viết :Ở lại với chiến khu.. Hoạt động của HS -3 nhóm hs làm bài trên bảng -HSY làm bài theo hd của gv. -Cả lớp nhận xét , sửa sai . -HS viết kết quả vào vở BT. - HSđọc lại đoạn văn. -Nghe , rút kinh nghiệm. -Thực hiện y/c của gv.. TOÁN TẬP LÀM VĂN . NGHE KỂ: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Nghe - kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng .Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. -HSK-G hoàn thành BT 2. -GDHS kính trọng và tự hào về các vị anh hùng dân tộc của nước ta. *GDKNS:Biết tập trung chú ý lắng nghe người khác.Thể hiện sự tự tin.Quản lý thời gian nhất định. *PP/KT:-Đóng vai. Trình bày một phút. Làm việc nhóm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ truyện: Chàng trai làng Phù Ủng trong SGK . Bảng lớp viết: các câu hỏi gợi ý kể chuyện.HS: vở ,VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu chương -HS lắng nghe. trình môn TLV học kì 2. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: HDHS nghe kể câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng. -Lắng nghe và đọc đề bài. *PP/KT:Làm việc nhóm -Lắng nghe. *GDKNS:Biết tập trung chú ý lắng nghe người khác.Biết mạnh dạn và bày tỏ ý kiến của mình, tin rằng mình có thể là người có ích và tích cực + GV nêu yêu cầu của bài tập.GVgiới -HS đọc yêu cầu của bài, đọc 3 câu hỏi thiệu về Phạm Ngũ Lão gợi ý, quan sát tranh. -Gọi 1 hs đọc yêu cầu, đọc 3 câu gợi ý. -HS chú ý lắng nghe. -Cho hs quan sát tranh.GV kể chuyện. -HS trả lời. -Kể xong lần 1, gv hỏi: -Lắng nghe. +Truyện có những nhân vật nào? -HSY trả lời. -GV nói thêm về Trần Hưng Đạo -HS trả lời. Nhận xét -GV kể lần 2, hỏi: -HS chú ý lắng nghe. a.Chàng trai ngồi bên vệ cỏ làm gì? -HS tập kể theo đôi. b.Vì sao quân lính đâm giáovào đùi -Các nhóm thi kể trước lớp. chàng trai? -Nhận xét . c.Vì sao Hưng Đạo Vương đưa chàng trai.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS về kinh đô? -Nhận xét , chốt ý đúng. -Từng tốp 3 hs phân vai kể lại toàn -GV kể lần 3. chuyện. - kể hay nhất và ghi điểm. -Cả lớp lắng nghe, nhận xét bạn kể v bình -Gọi 1 hs K-G kể lại câu . chọn. -Nhận xét , ghi điểm. -1HSK-G kể lại câu chuyện. *Hoạt động 2: HDHS làm bài tập. -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập. -1 HS đọc y/c bài tập. -HD y/c trọng tâm. -HS làm bài vào VBT. -Gv cho hs làm bài vào vở. -HSTB làm bài theo hd của gv. 3.Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học.Dặn -HSK-G làm cả 3 câu. hs về nhà tập kể lại câu chuyện: Chuẩn bị -Vài hs đọc bài làm của mình. bài sau: Báo cáo kết quả hoạt động của tổ -HS nhận xét. em trong tháng qua. -Thực hiện y/c của gv. (ChiÕu ) Toỏn . LUYỆN TẬP đọc viết các số có 4 chữ số I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). - GDHS : Tính toán cẩn thận, chính xác . II.Các hoạt động dạy học ( 40 phút ). Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét-ghi điểm: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - Nghe giới thiệu. a Luyện tập: Bài 1: - HS nêu cách làm bài, sau Đọc số Viết số đó làm bài. Chín nghìn bốn trăm sáu mươi 9462 - Gọi vài HS đọc lại các số vừa hai viết. Một nghìn chín trăm mười tư 1954 - Chữa bài và cho điểm HS. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi 4765 lăm Một nghìn chín trăm mười một 1911 Bài 2: Viết số theo mẫu . Năm nghìn tám trăm hai mươi 5821 - HS làm bài tương tự bài tập 1. mốt - Chữa bài và cho điểm HS. - Lần lượt từng HS lên bảng làm các HS khac - Cho học sinh nhận xét mỗi số làm vào vở đều bằng số liền trước nó, thêm - 1 HS đọc YC bài tập. 1 đơn vị . 6358 : Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám Bài 3: 4444 :Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn - Gọi HS nêu YC của bài. 8781 :Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt - HS tự làm bài theo hình thức thi 9246 : Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu đua giữa các tổ. Tổ nào nhanh, 7155 : Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm đúng sẽ thắng cuộc..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: Vẽ tia số .... - HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để KT bài của nhau. - Chữa bài và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò: - HS về nhà luyện tập thêm cách đọc, viết số có bốn chữ số. - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.. -3em lên bảng mỗi em 1 phần a, b, c của bài 3. a. 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. b.3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126. c) 6494, 6495, 6496, 6497, 6498, 6499, 6450. - Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. - Học sinh tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - Học sinh chỉ vào mỗi vạch tia số rồi đọc từng số lần lượt: 0, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000.. LuyÖn viÕt.. ÔN CHỮ HOA – N I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N ( 1 dòng chữ Nh), R, L ( 1dòng ) -Viết đúng tên riêng Nhà Rồng ( 1dòng ) và câu ứng dụng Nhớ sông Lô , nhớ phố Ràng -Nhớ từ cao Lạng , nhớ sang Nhị Hà ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. -Học sinh khá giỏi : Viết đúng mẫu 32 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Gv: mẫu chữ viết hoa N (Nh); tên riêng Nhà Rồng và câu thơ của Tố Hữu trên dòng kẻ li. Hs: Vở tập viết, bảng con, phấn.. II. CÁC HOẠt ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Chấm 1 số bài; Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài mới. + Hoạt động 1: Hướng/d học sinh viết trên bảng con. * Luyện viết chữ hoa. - Cho hs tìm các chữ hoa trong bài ( đính chữ Nhà Rồng lên bảng). - Gv đưa câu ứng dụng lên bảng để hs tìm những chữ cái được viết hoa. - Giáo viên viết mẫu và nhắc lại cách viết chữ Nh,R. * Luyện viết từ ứng dụng. - Gv giải nghĩa từ Nhà Rồng . - Giáo viên nhận xét. *Luyện viết câu ứng dụng (tên riêng). - Giáo viên giải nghĩa từ Sông Lô, Phố Ràng, Cao Lạng. + Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. * Giáo viên nêu yêu cầu: - Viết chữ Nh: 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết các chữ R,L: 1 dòng. - Viết tên riêng Nhà Rồng : 1 dòng. - Viết câu thơ : 1 lần. *Học sinh viết: - GV nhắc HS viết đúng nét, đúng độ cao. khoảng cách. - Lưu ý tư thế ngồi và cách cầm viết.. Hoạt động của HS. - 1 Học sinh đọc từ ứng dụng. - Chữ N,R,L,C,H. - Hs viết vào bảng con chữ Nh,R. - 1 Học sinh đọc từ Nhà Rồng. - Học sinh viết trên bảng con. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Hs viết bảng con:Ràng, Nhị Hà.. - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Chấm, chữa bài. - Giáo viên chấm nhanh 5 à 7 bài, nhận xét.. - Hs viết. 3.Củng cố – dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Những em chưa viết xong về nhà viết tiếp. - Về nhà luyện viết thêm vào vở tập viết để rèn viết chữ - HS lắng nghe. đẹp.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>