Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HH9 TIET 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 4.Tiết 42 Tuần 24. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG. 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 1.2.Kĩ năng: Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 1.3.Thái độ: Rèn kĩ năng vẽ hình chính xác, đẹp. 2. TRỌNG TÂM: Định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 3.CHUẨN BỊ: -GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa. -HS: Bảng nhóm, ôn lại khái niệm tiếp tuyến của đường tròn. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9A1 ............................................................ 9A4 ............................................................ 9A5 .............................................................. 4.2 Kiểm tra miệng: Câu 1: Tiếp tuyến của đường tròn là gì? (7đ) Câu 2: Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất gì? (3đ) Đáp án Câu 1: Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn đó Câu 2: Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4.3. Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ @ Hoạt động 1:. NỘI DUNG 1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và. GV: Vẽ hình, giới thiệu khái niệm góc tạo. dây cung:. bởi tia tiếp tuyến và dây cung.. a. Ví dụ. BAx chắn cung nào ? Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là một trường hợp đặc biệt của góc nội tiếp… ?1. GV cho HS đứng tại chỗ thực hiện - cả lớp. BAx là góc tạo bởii tia tiếp tuyến Ax và dây. nhận xét.. cung AB, cung bị chắn là cung nhỏ AB. ?2. b. Khái niệm Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là. Cho HS thực hiện theo nhóm. góc có:. Nhóm 1,2 : vẽ BAx = 300. - Đỉnh nằm trên đường tròn.. Nhóm 3,4 : Vẽ BAx = 900. - Một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn,. Nhóm 5,6 : vẽ BAx = 1200. cạnh còn lại là dây cung của đường tròn.. mời 3 HS đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày. Từ đó ta rút ra số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây có liên hệ gì với số đo cung bị chắn? HS: Phát biểu. GV: chốt lại thành định lí. * Hoạt động 2: Định lí. 2. Định lý : SGK/ 78:. Qau việc làm ?2 ta có thể chứng minh. a. Định lí. định lý trong 3 trường hợp, đó là những. b. Chứng minh:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trường hợp nào?. a. Tâm O nằm trên cạnh chứa dây AB:. GV đưa hình vẽ lên màn hình – Cho HS nghiên cứu SGK Gọi lần lượt 2 HS lên bảng trình bày trường hợp a, trường hợp b. Trường hợp C là bài tập về nhà.. Ta có: 1  BAx = 2 sđAB. BAx = 900 Sđ AB = 1800. b. Tâm O nằm bên ngoài C. OŸ. B. H A. x. 1 BAx = 2 sđ AB. (chứng minh : SGK/ 78.) c. Tâm O nằm trong BAx:. BAx:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 BAx = 2 sđ AB. GV: + Cho HS đọc ?3 + Vẽ hình HS: Thực hiện ?3. ?3. GV: Gợi ý để HS phát biểu hệ quả. ACB là góc gì? Chắn cung nào? BAx là góc gì? Chắn cung nào? Hai góc đó bằng nhau suy ra điều gì? 1 BAx = ACB = 2 sđ AB. 3. Hệ quả : SGK/ 79: 4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố: Cho hình vẽ. Tam giác ABC có AC vừa là đường cao vừa. C. là trung tuyến nên cân tại B hay BA = BC  AB= BC OŸ. 1 Mà CMB = 2 CB. B. M A. x. Hãy tính , so sánh CMB và BAx 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:  Đ/v bài học ở tiết này: -Học thuộc định lý, hệ quả. -Chứng minh định lý trong trường hợp C. - Làm bài tập 27, 28, 29, 30 SGK/ 79.  Đ/v bài học ở tiết tới: Chuẩn bị tiết luyện tập. 5. RÚT KINH NGHIỆM:. 1 BAx = 2 BA. CMB = BAx (= 450).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nội dung:................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Phương pháp:............................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Sử dụng ĐDDH:......................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×