Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Mot so de on tap thi thu DH 11A3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Đề 1 Câu I (3 điểm) 1) Giải phương trình:. 2 x  3  x  1 3x  2 2 x 2  5x  3  16 ..   3   2 2 cos2 x  sin 2 x cos  x    4sin  x   0  4   4 2) Giải phương trình: . 3 Câu II. (2 điểm)) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 , A(2;–3),. B(3;–2). Tìm toạ độ điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 4 = 0. Câu III (1 điểm) Giải hệ phương trình :.  x 3  6 x 2 y  9 xy 2  4 y 3 0   x  y  x  y 2. 1 2 3 2 k Câu IV (1 điểm) a) Tìm n sao cho Cn  6Cn  6Cn 9n  14n , trong đó Cn là số tổ hợp chập k từ n phần tử.. 12. 1    2x  3  2 x  . Tìm số hạng không chứa x . b) Cho khai triển nhị thức  Câu V (1 điểm) Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 3 viên bi xanh. Câu VI(2 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB và S là một điểm ở ngoài mặt phẳng của hình thang. Gọi M là một điểm của CD ; () là mặt phẳng qua M và song song với SA và BC . a. Hãy tìm thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp S.ABCD. Thiết diện là hình gì ? b. Tìm giao tuyến của () với mặt phẳng (SAD). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Đề 2 Câu I (3 điểm) 2 3 1) Giải phương trình: 2 x  5 x  1 7 x  1 . (1  2sin x ) cos x  3 2) Giải phương trình: (1  2sin x )(1  sin x ) .. Câu II. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có  4 7 G ;  H  2;1 , trọng tâm  3 3  . Xác định toạ độ các đỉnh B và C. 2 y 2  x 2 1  3 3 2 x  y 2 y  x. A   3;6 . , trực tâm. Câu III (1 điểm) Giải hệ phương trình : n  1 2x  3 2    Câu IV (1 điểm) a) Cho khai trieån  2 3  . Bieát raèng Cn 3Cn  15 . Haõy xaùc ñònh heä soá của số hạng chứa x6..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu V (1 điểm) có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lí nam. Cần lấy một nhóm 3 người để đi công tác, yêu cầu có cả nam và nữ và có cả nhà vật lí và nhà toán học. Câu V (2 điểm) Cho tø diÖn ABCD. G lµ träng t©m tam gi¸c ABD, M trªn BC sao cho MB = 2MC. Chøng minh MG//mp(ACD) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Đề 3 Câu I (3 điểm) 1) Giải phương trình:. x. x 2  1  x  x 2  1 2 .  . 2 sin  2 x   3sin x  cos x  2 4  2) Giải phương trình: . Câu II. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(4; 3). Biết phương trình đường phân giác trong (AD): x  2 y  5 0 , đường trung tuyến (AM): 4 x  13y  10 0 . Tìm toạ độ đỉnh B.. Câu III (1 điểm) Giải hệ phương trình :.  3 y  2 1  2 x  x  y2  1   x 2  y 2  4 x 22  y. 4 4 Câu IV (1 điểm) Cho khai triển ( 1+2x+3x2)n với An nCn . Tìm hệ số của số hạng chứa x12. Câu V (1 điểm) Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau), người ta muốn chọn ra một bó hóa gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa trong đó: a/ Có đúng 1 bông hồng đỏ? b/ Có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ? Cõu VI(2 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy hình hình bình hành. Gọi I, J là trọng tâm các tam giác SAB và SAD và M là trung điểm của CD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(IJM) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Đề 4 Câu I (3 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải phương trình:. √ x+2 √ x −1+ √ x − 2 √ x −1= x+2 3 sin 2 x  sin x . .. 1 1  2 cot 2 x 2sin x sin 2 x .. 1 Câu II. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( 2 ; 0) .. Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết đỉnh A có hoành độ âm ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu III (1 điểm) Giải hệ phương trình :.  2 2 xy 2 1 x  y  xy   x  y x 2  y . Câu IV (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn của. (. 1 + x7 4 x. n. ). ,. 1 2 n 20 bieát raèng C2 n +1+C 2 n+1 +. ..+C 2 n+1=2 −1 . Câu V (1 điểm) Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để : a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi b) Coù ít nhaát 1 hoïc sinh gioûi c) Khoâng coù hoïc sinh trung bình.. Câu VI(2 điểm) Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằm trong ABC ,    là mp đi qua M và // AB, CD. Hãy tìm thiết diện của mp    với tứ diện ABCD. Thiết diện là hình gì? ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Đề 5 Câu I (2 điểm) 1) Giải phương trình:. √ x+1>3 − √ x +4 .   2 sin   x  4   (1  sin 2 x) 1  tan x cos x .. 2) Giải phương trình: Câu II. (2 điểm Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết toạ độ các đỉnh A(2; 0), B(3; 0) và giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y  x . Xác định toạ độ các điểm C, D.. Câu III (1 điểm) Giải hệ phương trình :.  x 2 y  y 2   2 1 2 2  x  2  x y 3 x  n.  2 2 x   3 x  biết n thoả mãn: Câu IV (1 điểm) Tìm hệ số x trong khai triển  1 3 2 n 1 23 C2 n  C2 n  ...  C2 n 2. Câu V (1 điểm) Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lí chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để: a) Có 6 khách là nam; b) Có 4 khách nam và 2 khách nữ. c) Có ít nhất 2 khách nữ. Câu VI(2 điểm) Cho hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi S là một điểm ở ngoài mặt phẳng (ABCD) sao cho SB = SD. Gọi M là điểm tùy ý trên AO với AM = x . Mặt phẳng ( ) qua M song song với SA và BD cắt SO , SB , AB tại N, P , Q . a.Tứ giác MNPQ là hình gì ? b. Cho SA = a. Tính diện tích MNPQ theo a và x ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×