Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Nhi thuc Niuton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.53 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ : 1/ Nêu các công thức :. Pn , Ank , Cnk. 2/ Giải phương trình :. C 5C 3. 1. n. n.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/Hãy nêu công thức khai triển : ( a + b )2 ; ( a + b )3 2/ Hãy nêu công thức khai triển : ( a + b )10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON 1. Công thức nhị thức NIUTƠN. (a  b) 1a  2ab  1b 2. 2. C 0 ? 1 2. 2. 0 2. C 2 ? 1 2. C1  ? 2 2 2. 2. 1 2. 2 2 2. (a  b) C a  C ab  C b 3 (a  b)  1a  3a b  3ab 1 b 3. C 0 ? 1 3. 2. C1  ? 3 3. 3. 0 3. 3. 2. C2  ? 3 3 1 3. 2. 3. C3  ? 1 3. 2 3. 2. 3 3. (a  b) C a  C a b  C ab  C b. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON. (a  b) C a  C a b  C a b  C b 3. 0. 3. 1. 3. 2. 1. 2. 3. 1. 2. 3. 3. 3. 3. 1/Tương tự hãy nêu công thức : ( a + b )4. (a  b)  C a  C4 a b  C a b  C a b C b 4. 0. 4. 1. 3. 2. 1. 2. 2. 4. 4. 3. 1. 3. 4 4. 4. 2/Hãy nêu công thức tổng quát ( a + b )n 0 n 1 n 1 1 n C a  C .(a  b)  n na b . C2n an 2 b2  ...  Cnk an k b k . n ...  Cn b n. n .(a + b) =. n k n k k b  Cn a k=0. Công thức nầy được gọi là công thức NHỊ THỨC NIUTƠN. (n 1). 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON VD:. 3. k. (a  b)  k0 C3 a b 3. 3 k. k=0. Cab. k=1. Cab. k=2 k=3. 0. 3. 0. 3. 1. 2. 1. 3. k. a  3a b  3ab  b 3. a. 2. 3. 3a b. +. 2. +. C ab 2. 1. 2. 3. Cb 3. 3. 3. 3ab b. 3. 2. +. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON. (a  b)  C a  C a b  C a b  ...  C a b  ...  C b 0 n n. n. 1 n 1 n. 2 n 2 2 n. k n. n k. k. n n n. VD:Viết khai triển (2x + 3)5 0 5 1 4 1 2 3 2 5 C .(2 x )  C .(2 x ) .3  C .(2 x ) .3 (2 x  3)  5 5 5 3 2 3 4 1 4 +C5 .(2 x ) .3  C5 .(2 x ) .3  C55 .35 1.32 x 5  5.16.x 4 .3  10.8.x 3 .9  10.4. x 2 .27  5.2. x.81  1.243 32 x 5  240 x 4  720 x 3  1080 x 2  810 x  243 2 3 2 1 4 1 0 5 5 5  C .(2 x ) .(  3)  C .(2 x ) .(  3) (2 x  3) ?(2 x  ( 3)) ?C5 .(2 x )  5 5 5 5  C .(  3) +C .(2 x ) .( 3) C .(2 x ) .( 3) 5 2 3 2 2 1 4 1 3 2 3 3 0 5 C .(2 x ) .(  1) (3) C .(2 x ) . (  1) ( 3) + C .(2 x ) . (  1) ( 3) C .(2 x )  5 5 5. 3 5. 5. 2. 3. 4 5 1. 1. 4. 5 5 5 C .(2 x )1 .( 1)4 (3)4 C5 .( 1) (3) 4 5. 1.32 x 5  5.16. x 4 .3  10.8. x 3 .9  10.4. x 2 .27  5.2. x.81  1.243 32 x 5  240 x 4  720 x 3  1080 x 2  810 x  243.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON Chú ý:. .(a  b)  C a  C a b C a n. 0 n n. 1 n 1 n. 2 n. n 2. k n k k k  (  1) Cn a b  ... b  ...? 2. n n n +(  1) ...? Cb. n. n .(a - b) =. n k k n-k k b  (-1) Cn a k=0. (n 1).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON. (a  b)  Cn a  Cn a b  Cn a b  ...  Cn a b  ...  Cn a b  Cn b n. 0. n. 1. n 1 1. 2. n 2. 2. k. n k. k. n 1 1. n 1. n. 2. NHẬN XÉT : a) Trong công thức khai triển ( a + b ) n ở vế phải có : * ( n + 1 )?số hạng (hạng tử ) * Số mũ của a ?giảm dần từ n tới 0 * Số mũ của b ? tăng dần từ 0 tới n * Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng ? n. (a  b) 2 C02 a 2  C12 ab  C 22b 2. (a  b) C a  C a b  C a b  C b 2 2 2 3 1 3 1 3 1 4 (a  b)  C a  C4 a b  C4 a b  C4 a b C b 3. 0. 3. 1. 3. 0. 2. 1. 2. 3. 1. 2. 3. 3. 3. 3. 4. 4. 4. 4. C2 =? C2 0. 1. 4. C3 ?= C3 C3 =? C3 C4 ?= C4 0. 3. 1. 2. 0. 4. 3 ? C4 = C4 1. n.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON. (a  b)  Cn a  Cn a b  Cn a b  ...  Cn a b  ...  Cn a b  Cn b n. 0. n. 1. n 1 1. 2. n 2. 2. k. n k. k. n 1 1. n 1. 2. NHẬN XÉT : * Các hệ số cách đều số hạng đầu và số hạng cuối ? thì bằng nhau. vì Cn Cn k. n(n  1) ? Cn ?1;Cn ?n; Cn  1.2 0. 1. Cn. k. 2. n(n  1)...(n  k  1) ; ? 1.2...k. Cn. n 1. ? n ;. n k. Cnn ?1. * (a  b)n  an  nan 1 b  n(n  1) an 2 b2  ... 1.2 n(n  1)...(n  k  1) n  k k  a b  ...  nab n 1  bn 1.2...k k n k .b k * Số hạng tổng quát có dạng : Tk 1 Cn .a (k=0;1;2;3…). n. n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON (1  x )n  ? Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnk x k  ...  Cnn x n Với x = 1 ? 0 1 2 k n 1 n n n b)(1  1) 2  C  C  C  ...  C  ...  C  C n. Với x = -1 ?. c)(1  1)n 0. n. n. n. n. n.  Cn  Cn  Cn  ...  ( 1) Cn  ...  ( 1) C n 0. 1. 2. k. k. n. n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON 3.Tam giác PASCAL:. (a+b)n. Có thể sắp xếp các hệ số của khai triển NIUTƠN thành tam giác sau đây : n= 0 1 1 n=1 1. n=2. 1. n=3 n=4. 1 1. n=5 1 n=6 1. 1. 3 4. 5 6. 2 3 6 10. 15. 1 4. 10 20. 1 5. 15. 1 6. ………………………………………………………………………. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 : Tính tổng :. A C50  2C51  2 2 C52  23 C53  2 4 C54  25 C55 A) -1. B) 243. C) 32. D) Đáp số khác.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON Câu 2 : Tìm hệ số của x3 trong khai triển : 4. ( x  1)  (1  x). 5. A) 9. B) 8. C) 14. D) Đáp số khác.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2: Công Thức Nhị Thức NIUTON BÀI TẬP : 1/ Viết khai triển ( x + y )5 2/ Viết khai triển ( x - 2y )6 3/ Tìm hệ số x3 trong khai triển ( 3x + 4 )6 4/ Tìm số hạng tự do trong khai triển ( x - 1/x )10.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×