Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.25 KB, 132 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin Tuần:…20… Tiết: 33. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Ngày soạn:25/ 12 / 2012 Ngày dạy:.................................. Bài giảng: Bài 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Biết khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình một ẩn. - Nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình - Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương các bất phương trình. - Biết khái niệm bất phương trình chứa tham số. 2) Về kỹ năng: - Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình. - Nhận biết được hai bất phương trình tương đương trong trường hợp đơn giản. - Giải được BPT- hệ BPT ở dạng đơn giản. 3) Về tư duy: - Cần linh hoạt chính xác khi biến đổi tương đương các bất phương trình. II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. III. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của HS 2) Kiểm tra bài cũ: Hãy tìm nghiệm của các BPT sau a) 5 x −1>− 4 ( x+ 2) x +2 ¿2 b) x 2+3 x +1<¿ x −1 ¿2 c) 2 x 2 −2 x −2<¿ 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Khái niệm bất phương trình một ẩn 1. Bất phương trình một ẩn. HS: Lên bảng trả lời. Chẳng hạn GV: Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 1/80 Bất phương trình: x+ 2< 2 x +1 Vế trái: x+ 2 và vế phải: 2 x +1 GV: Trình bày khái niệm bất phương trình một ẩn; HS: Nắm khái niệm bất phương trình một ẩn. nghiệm và tập nghiệm của nó. Chú ý: Bất phương trình một ẩn x có thể viết dưới các dạng sau: g( x)> f ( x ) , g( x)≥ f (x ) HS: Hoạt động nhóm rồi đưa ra kết quả GV: - Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 2/81 a) Số -2 là nghiệm vì 2(-2) 3. Tương tự như vậy - Điều chỉnh và xác nhận kết quả của HS. các số còn lại không phải là nghiệm. 3 2 x ≤3 ⇔ x ≤ b) . Vậy tập nghiệm của bất 2 phương trình là: S=¿ 3 2. Điều kiện của một bất phương trình Biểu diễn trên trục số: ]//////////////// 2 GV: Tương tự như điều kiện của phương trình. Ví dụ: Hãy tìm điều kiện của các bất phương trình sau HS: Bốn HS lên bảng tìm điều kiện 1 1 > x+1 < √ x +1 a) b) x x Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin 1 > x +1 c) d) x> √ x 2 +1 HS: Nghe hiểu bất phương trình chứa tham số. √x 3. Bất phương trình chứa tham số GV: Trình bày, chẳng hạn: a) (2 m−1)x +3< 0 b) x 2 − mx+1≥ 0 II- Hệ bất phương trình một ẩn. GV: Trình bày khái niệm HS: HS nắm khái niệm hệ bất phương trình một ẩn. GV: Trình bày cách giải hệ bất phương trình một ẩn. - Tìm tập nghiệm của từng bất phương trình trong hệ - Lấy giao các tập nghiệm trong hệ ta được tập nghiệm của hệ bất phương trình. GV: Yêu cầu HS đọc hiểu ví dụ 1/82 SGK HS: Đọc hiểu phần ví dụ GV: Trình bày cách biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trong hệ trên cùng một trục số từ đó suy ra tập nghiệm của hệ bất phương trình. III-Một số phép biến đổi bất phương trình 1. Bất phương trình tương đương GV: Hai bất phương trình sau có tương đương với HS: Trả lời 3 nhau không, vì sao ? ⇒ S1=¿ Ta có 2 x +3 ≥ 0 ⇔ x ≥ − 2 x +3 ≥ 0 và 3 x −1<2 x+ 2 2 GV: Trình bày khái niệm bất phương trình tương và 3 x −1<2 x+ 2 ⇔ x <3 ⇒ S2=( − ∞ ; 3 ) đương. Kết luận: Hai bất phương trình trên không tương 2. Phép biến đổi tương đương đương với nhau vì không có cùng tập nghiệm. GV: Trình bày khái niệm: Thế nào là phép biến đổi tương đương trên bất phương trình (hệ bất phương trình). Từ đó trình bày cụ thể các phép biến đổi tương HS: Nắm khái niệm phép biến đổi tương đương. đương thường dùng. 3. Cộng (trừ) f ( x)< g(x )⇔ f (x )+h(x )< g ( x)+h( x) GV: Hướng dẫn HS giải ví dụ 2/83 (SGK) HS: Đọc hiểu ví dụ và nêu thắc mắc với GV nếu GV: Nếu nhận xét: chưa nắm. f (x)+h( x )< g(x) ⇔ f (x )< g (x) −h( x) 4. Nhân (chia) f (x)< g( x )⇔ f ( x ). h(x )< g(x) . h(x) nếu h(x )> 0 f (x)< g( x )⇔ f ( x ). h(x )> g(x) . h(x) nếu HS: Đọc hiểu ví dụ và nêu thắc mắc với GV nếu chưa nắm. h(x )< 0 GV: Hướng dẫn HS giải ví dụ 3/84 (SGK) 5. Bình phương 2 2 HS: Đọc hiểu ví dụ và nêu thắc mắc với GV nếu f ( x)< g(x )⇔ f ( x )< g (x) chưa nắm. nếu f (x) ≥0 , g( x) ≥ 0 , ∀ x GV: Hướng dẫn HS giải ví dụ 4/85 (SGK) HS: Nắm vững các bài toán trong các ví dụ 5, 6, 7. 6. Chú ý: GV: Hướng dẫn kĩ cho HS các ví dụ 5, 6, 7 trong SGK để HS nắm chắc hơn các phép biến đổi tương đương. 4) củng cố: - Trình bày tóm tắt lại khái niệm bất pt, hệ bpt và tập nghiệm của chúng - Các phép biến đổi tương đương thường dùng. 5) Dặn dò: - Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị các bài tập 1 đến 5 trang 87,88 SGK Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin IV- Rút kinh nghiệm Tuần 20 Tiết 35. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Ngày soạn: 25 / 12 / 2010 BÀI TẬP. I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Biết khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình một ẩn. - Nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình - Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương các bất phương trình. - Biết khái niệm bất phương trình chứa tham số. 2) Về kỹ năng: - Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình. - Nhận biết được hai bất phương trình tương đương trong trường hợp đơn giản. - Giải được BPT- hệ BPT ở dạng đơn giản. 3) Về tư duy: - Cần linh hoạt chính xác khi biến đổi tương đương các bất phương trình. II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. III. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của HS 2) Kiểm tra bài cũ: Không Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Bài 1: (Sgk) Gv: Hướng dẫn câu b) Theo các câu hỏi hoạt động sau: Hs: trả lời câu hỏi 1 H1: Hãy tìm đk xác định của bất phương trình ? Đk xác định của bất phương trình là: x 2; 2;1;3 H2: x = 0 có phải là nghiệm của bất phương trình Hs: Trả lời Phải hay không ? Gv: Nói do đó Câu a);c);d Đk như thế nào ? x R \ 0; 1 Hs: Trả lời a) c) x 1 x ;1 \ 4 d) Hoạt động 2: Bài 2(Sgk) Gv: Hướng dẫn câu b)Theo các câu hỏi hoạt động sau: 2 2 x 3 0 1 2 x 3 1 Hs: Trả lời : Đúng. Vì H1: Chứng minh Hs: Trả lời : Thật vậy; 2 H2: 5 4 x x 1 2 5 4 x x 2 1 x 2 1 H3: Chứng minh bất phương trình Hs: Trả lời: Từ câu hỏi 1 và câu hỏi 2 ta có thể suy 3 2 1 2 x 3 5 4 x x 2 ra điều phải chứng minh 2 vô nghiệm. Gv: gợi ý Hs. Hs: Trả lời 2 x x 8 0, x 8 a) Vì Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. 1 x2 7 x2 2 2 b) Vì 1 x 7 x 0, x Hoạt động 3 Bài 3(Sgk) GV: Hướng dẫn câu c) Theo các câu hỏi hoạt động sau: H1: Hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình : Hs: Trả lời : Tập nghiệm của bất phương trình là: x+ 1 >0 S1 1; H2:Hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình : Hs: Trả lời : Tập nghiệm của bất phương trình là: 1 1 x 1 2 2 S2 1; x 1 x 1 HS: Trả lời Hai bất phương trình trên tương đương . H3: Hãy kết luận. Vì chúng có cùng tập nghiệm. Hoạt động 4: Bài 4(Sgk) GV: Hướng dẫn câu a) Theo các câu hỏi hoạt động sau: H1: Hãy tìm đk xác định của phương trình. Hs: Trả lời Đk xác định của bất phương trình là R. H2: Hãy giải phương trình HS: Giải 3x 1 x 2 1 2 x 3 3x 1 2 x 2 1 2 x 0 2 3 4 6 4 Gv: Sửa sai và kết luận 7x 7 2x 1 0 6 4 14 x 14 6 x 3 0 20 x 11 11 x 20 Gv: Hướng dẫn và giải bài b) (2 x 1)( x 3) 3x 1 ( x 1)( x 3) x 2 5. 2 x 2 5 x 3 3x 1 x 2 2 x 3 x 2 5 Ta có: 1 5 Vậy; Bất phương trình vô nghiệm. Hoạt động 5: Bài 5(Sgk) GV: Hướng dẫn câu a) Theo các câu hỏi hoạt động Hs:Giải:Tacó: sau: 22 42 x 5 28 x 49 14 x 44 x H1: Hãy giải bất phương trình 7 5 6x 4x 7 7 4) Củng cố: - Trình bày tóm tắt lại khái niệm bất pt, hệ bpt và tập nghiệm của chúng - Các phép biến đổi tương đương thường dùng. 5) Dặn dò: - Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị các bài tập 1 đến 5 trang 87,88 SGK IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. Tuần:…21… Tiết: 35. CTCB. HK II. Ngày soạn:.02 / 01/2012 Ngày dạy:................................ Bài giảng: Bài tập: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Nắm cách tìm điều kiện bất phương trình - Nắm các phép biến đổi tương đương thường dùng. 2) Về kỹ năng: - Biết kết luận chính xác tập nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình. - Áp dụng linh hoạt chính xác các phép biến đổi tương đương thường dùng. - Giải được các bài toán đơn giản trong SGK 3) Về thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của HS 2) Kiểm tra bài cũ: Tìm điều kiện của các bất phương trình sau 1 2 x −3 > 2 a) x+ x−1 x −4 2x b) √ 3− 5 x ≤ √ x+ 2 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/87: Tìm các giá trị x thoả mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau GV: - Cho 4 học sinh xung phong lên bảng HS: Lên bảng trình bày bài giải của mình trên bảng. - Điều chỉnh đánh giá và xác nhận kết quả. Kết quả: ¿ ¿ R {0 ; −1 a) x ∈ b) x ∈ Ư ¿ ¿ R {−2 ; 2 ; 1; 3 Ư ¿ ¿ ¿ R {1 c) x ∈ d) x ∈ ¿ {− 4 Ư ¿ ¿ ¿ 2/88: Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm GV: Em hãy trình bày các bước giải một bất phương HS: - Tìm điều kiện trình ? - Tuỳ từng bất phương trình cụ thể để áp dụng các phép biển đổi tương đương GV: Vậy BPT ở câu a) có điều kiện là gì ? với điều HS: Trình bày phần chứng minh của mình trên bảng kiện đó thì vế trái của BPT có thể bế hơn hoặc bằng -3 a) Vì x 2+ √ x +8 ≥ 64 , ∀ x ≥− 8 2 GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng chứng minh bài toán x − 3¿ ¿ b) Vì 1+2 ¿ √¿ Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. 2. x −2 ¿ ¿ và 1+¿ √ 5− 4 x2+ x 2=√ ¿ x − 3¿ ∀x nên 1+2 ¿ + √ 5− 4 x + x 2 2 √¿ c) Vì √ 1+ x 2 < √ 7+x 2 ⇒ √ 1+ x 2 − √ 7+ x 2 <0 , ∀ x 3/88: Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương. Hỏi: - Hai BPT gọi là tương đương khi nào ? HS: Trả lời các câu hỏi mà GV đưa ra. - Các phép biến đổi tương đương thường dùng là gì ? GV: Cho HS đứng tại chổ giải thích HS: Giải thích dựa vào các phép biến đổi tương đương. 4/88: Giải các bất phương trình sau GV: Cho hai HS xung phong lên bảng giải HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng. 11 Kết quả: a) x< − b) 1≤ −5 : vô 20 nghiệm 5/88: Giải các hệ bất phương trình HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng. GV: Cho hai HS xung phong lên bảng giải. ¿ 5 6 x+ < 4 x+7 7 8 x +3 < 2 x +5 2 ¿{ ¿ ¿ 44 2x< 7 ⇔ 4 x< 7 ¿{ ¿. ¿. 5 7 ⇔ 8 x − 4 x <10 −3 ¿{ ¿ ¿ 22 x< 7 7 x< 7 ⇔ ⇔ x< 4 4 ¿{ ¿ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 7 − ∞; 4 Câu b) HS giải tương tự. (. 6 x − 4 x <7 −. ). 4) Củng cố: - Cần nắm chắc lý thuyết và các bài toán đã giải 5) Dặn dò: - Về nhà làm thêm các bài toán liên quan và chuẩn bị bài mới: Dấu của nhị thức bậc nhất IV- Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 3. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 4. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Tuần:21 Ngày soạn:02/.01/2012 Tiết: 36 Ngày dạy:................................. Bài giảng: Bài 3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức bậc nhất - Hiểu cách giải bpt bậc nhất và hệ bpt bậc nhất 1 ẩn 2) Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu biểu thức dạng tích, thương - Xác định tập nghiệm của các bất phương trình dạng tích thương - Giải được một số bài toán thực tế dẫn tới việc giải bất phương trình 3) Về thái độ: - Cẩn trọng chính xác trong xét dấu. II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của HS 2) Kiểm tra bài cũ: x +1¿ 2 a) Giải bất phwơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. (x+ 7)(x −1)>¿ 3 3 b) Cho f (x) ¿ 2 x −3 . Hãy xác định các hệ số a, b và tìm dấu của f (x) khi x> và khi x< 2 2 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I – Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất 1. Nhị thức bậc nhất HS: Hoạt động nhóm và trình bày bài giải của mình trên bảng. Có dạng: f ( x) ¿ ax+ b với a , b ∈ R , a ≠ 0 3 3 GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 1/89 2 a) −2 x+ 3>0 ⇔ x < )/////////////// 2. Giáo viên: Siu Tâng. 5. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II Tổ Toán -Tin 3 Từ kết quả đó GV rút ra cách xét dấu của nhị thức bậc b) với x< nhất và trình bày định lí về dấu của nhị thức bậc nhất ở 2 mục 2 3 với x> 2 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Định lí: (SGK) GV: Hướng dẫn phần chứng minh cho học sinh GV: Trình bày bảng xét dấu nhị thức f ( x) ¿ ax+ b 3. Áp dụng GV: Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 2/90. CTCB. HK II. thì a . f ( x )<0 thì a . f (x )>0. HS: Nắm định lí dấu của nhị thức bậc nhất và hiểu phần chứng minh. HS: Nắm bảng xét dấu HS: Xung phong lên bảng trình bày bài giải của mình a) f (x) ¿ 3 x+2 2 Ta có 3 x+2=0 ⇔ x=− 3 2 − x −∞ 3 +∞ f ( x) 0 + 2 Vậy f (x) > 0 với x ∈ − ;+∞ 3 2 f ( x) < 0 với x ∈ − ∞; − 3 b) HS làm tương tự.. ( (. ) ). GV: Yêu cầu HS đọc hiểu ví dụ1/90 II – Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất GV: Trình bày cách xét dấu biểu thức dạng tích, HS: Hiểu và nắm cách xét dấu thương qua từng ví dụ cụ thể rồi hướng dẫn HS thực hiện các ví dụ sau HS: Thực hiện ví dụ 1 Ta có các nghiệm của nhân tử bậc nhất là: 1 và 2 f ( x) ¿( x −1)(2− x) Ví dụ 1: Xét dấu biểu thức Bảng xét dấu: x. −∞ 1 2 +∞ x −1 0 + + 2− x + + 0 0 + 0 f (x) f ( x) > 0 với x ∈ ( 1; 2 ) f ( x) < 0 với x ∈ ( −∞ ; 1 ) ∪ (2;+ ∞) HS: Làm tương tự đối với ví dụ 2. ( x − 1)(2 − x ) x −3 GV: Lưu ý với HS: tại x=3 thì f (x) không xác định do đó trong bảng xét dấu dung kí hiệu || III – Á p dụng vào giải bất phương trình 1. Bất pt tích, bất pt chứa ẩn ở mẫu thức GV: Trình bày cho HS cách giải qua các ví dụ GV: Hướng dẫn HS giải ví dụ 3/92 GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 4/92 HD: x 3 − 4 x=x (x 2 − 4)=x (x −2)(x +2) Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức f ( x). Giáo viên: Siu Tâng. ¿. HS: Đọc hiểu và nêu ra ý kiến nếu có HS: Hoạt động nhóm rồi cử một bạn lên bảng trình bày 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin 2. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối HS: Đọc hiểu và nêu ra ý kiến nếu có GV: Trình bày cho HS cách giải qua các ví dụ GV: Hướng dẫn HS giải ví dụ 4/93 GV: Trình bày cho HS cách giải dạng ¿ f (x)∨¿ a a ( với a >0) và ¿ f ( x)∨¿ 4) Củng cố: - Cần nắm chắc định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và các bài toán đã giải 5) Dặn dò: - Về nhà làm thêm các bài toán liên quan và chuẩn bị bài mới: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn IV- Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 6. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Tuần:22 Ngày soạn:16/01/2011 Tiết: 37 Ngày dạy:................................. Bài giảng: Bài 3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- BÀI TẬP(tt) I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức bậc nhất - Hiểu cách giải bpt bậc nhất và hệ bpt bậc nhất 1 ẩn 2) Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu biểu thức dạng tích, thương - Xác định tập nghiệm của các bất phương trình dạng tích thương - Giải được một số bài toán thực tế dẫn tới việc giải bất phương trình 3) Về thái độ: - Cẩn trọng chính xác trong xét dấu. II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của HS 2) Kiểm tra bài cũ: x +1¿ 2 a) Giải bất phwơng trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. (x+ 7)(x −1)>¿ 3 3 b) Cho f (x) ¿ 2 x −3 . Hãy xác định các hệ số a, b và tìm dấu của f (x) khi x> và khi x< 2 2 3) Bài mới: BÀI TẬP Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Bài 1/94: Xét dấu các biểu thức Hỏi: Để xét dấu của một biểu thức ta cần làm các bước HS: Trả lời nào ? HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng GV: Cho 4 học sinh lên bảng a) f ( x)=(2 x −1)( x+ 3) 1 c) Ta có nghiệm của các nhân tử bậc nhất là và −4 3 4 x −8 − 9 x −3 5 x+11 2 f (x)= − = = 3 x+1 2− x (3 x+1)(2 − x) (3 x +1)(x − 2) -3 Bảng xét dấu 1 x −∞ -3 2 +∞ 2 0 + + x −1 x+ 3 0 + Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II +. f ( x) Vậy. CTCB. f (x) >. 0 0. với. HK II. 0. +. (. x∈ −∞;. 1 2. ). ( −3 ;+ ∞ ) f (x) < 0 với. x∈. ( 12 ; −3). Các câu còn lại HS làm tương tự Hoạt động 2: Bài 2/94: Giải các bất phương trình HS: Lên bảng trình bày bài giải của mình 2 5 5 2 GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử 4 đại diện lên bảng ≤ − ≥0 ⇔ a) trình bày bài giải của mình trên bảng. x −1 2 x − 1 2 x−1 x−1 GV: Hướng dẫn và điều chỉnh nếu cần thiết rồi đánh giá 5 x − 5 −4 x+2 ≥0 ⇔ ⇔ và xác nhận kết quả. (2 x −1)(x − 1) x −3 ≥0 (2 x −1)(x − 1) 2 x −1 , x −1 có Các nhị thức x − 3 , 1 nghiệm lần lượt là 3, ,1 2 Lập bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương 1 ;1 trình là: ¿ 2 Hoạt động 3: Bài 3/94: Giải các bất phương trình HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng GV: Cho HS trình bày cách giải bài toán rồi xung phong lên bảng ⇔ f (x) ≤− a ¿ f (x) ≥ a a HD: ¿ f (x)∨¿ ( với a >0) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. ( ). 4) Củng cố: - Cần nắm chắc định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và các bài toán đã giải 5) Dặn dò: - Về nhà làm thêm các bài toán liên quan và chuẩn bị bài mới: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn IV- Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 7. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin ..................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Tuần:22 Ngày soạn:16/01/2011 Tiết: 38 Ngày dạy:................................ Bài giảng: Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hiểu khái niệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của chúng. 2) Về kỹ năng: - Biểu diễn được tập nghiệm của BPT và hệ BPT bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. 3) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của HS 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Cho đường thẳng có PT 3 x+ 4 y=7 . Đặt f ( x)=3 x +4 y a) Điểm O(0;0) có thuộc đường thẳng trên không b) Điểm O(1;1) có thuộc đường thẳng trên không c) f (1; 0) có giá trị âm hay dương. 3) Bài mới: Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn GV: Từ phần kiểm tra bài cũ GV đưa ra khái niệm bất HS: Nắm khái niệm BPT nhiều ẩn phương trình nhiều ẩn số, nghiệm và miền nghiệm của chúng. GV: Trình bày định nghĩa BPT bậc nhất hai ẩn (SGK) HS: Nắm định nghĩa BPT bậc nhất hai ẩn Có dạng: ax+ by ≤ c (1) với a2 +b 2 ≠ 0 HS: Đưa ra, chẳng hạn: 2 x +3 y ≤5 GV: Cho HS tự đưa ra một số ví dụ − x +2 y> 3 II- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. GV: Trình bày nghiệm và miền nghiệm cho HS bằng HS: Nắm phần in nghiêng trong SGK phương pháp biểu diễn hình học. (SGK) GV: Trình bày cách biểu diễn miền nghiệm qua 4 HS: Nắm chắc các bước biểu diễn miền nghiệm bước trong SGK GV: Yêu cầu hai HS lên bảng xác định miền nghiệm HS: Lên bảng y (I) của các BPT sau: a) 5 x+ 4 y >7 b) 5 x+ 4 y ≤7 2. f x = (II). 5 4. x+. 7 4. x. Miền (II) là miền nghiệm của BPT b) còn miền (I) là miền nghiệm của BPT a) III- Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. GV: Nêu khái niệm nghiệm và miền nghiệm của hệ HS: Nắm chắc các khái niệm mà GV vừa trình bày. bất phương trình bậc nhất hai ẩn. GV: Yêu cầu HS trình bày cách biểu diễn hình học tập HS: Trình bày nghiệm của hệ bất phương trình. GV: Yêu cầu HS đọc hiểu ví dụ 2/96 HS: Đọc hiểu IV- Áp dụng vào bài toán kinh tế HS: Tóm tắt thành hệ bất phương trình như trong GV: Dẫn dắt và yêu cầu HS đọc hiểu bài toán rồi biết sách giáo khoa, rồi xác định miền nghiệm của hệ. tự tóm tắt bài toán về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 4) củng cố: Nhắc lại khái niệm và miền nghiệm của hệ bpt bậc nhất hai ẩn, các bước xác định miền nghiệm 5) Dặn dò: Về nhà học kĩ bài cũ và chuẩn bị bài tập 1, 2, 3 trang 99 IV- Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------. Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Tuần:23 Ngày soạn................................. Tiết: 39 Ngày dạy:.................................. Bài giảng: Bài tập: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Nắm chắc khái niệm nghiệm và miền nghiệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2) Về kỹ năng: - Biểu diễn được tập nghiệm của BPT và hệ BPT bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. 3) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của HS 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Hãy trình bày cách xác định miền nghiệm của BPT ( hệ BPT) bậc nhất hai ẩn CH2: Xác định miền nghiệm của bất phương trình 2 x −3 y ≤5 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1/99: HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng Từ phần kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS hoạt động a) − x +2+2( y −2)<2(1− x) nhóm rồi cử hai đại diện lên bảng trình bày ⇔ − x +2 x +2 y <2 −2+4 Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin HD: Biến đổi về dạng ax+ by <c. Giáo án Đại Số 10 HK II ⇔. CTCB. HK II. x+ 2 y < 4. 2. O. 5. b) HS biến đổi và làm tương tự ¿ Bài 2/99: x −2 y <0 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm rồi cử hai đại diện lên x+3 y >− 2 bảng trình bày a) y − x <3 ¿ ¿{{ x y ¿ + −1<0 ¿ 3 2 2 x +3 y <6 1 3y 2 x −3 y ≤3 ≤2 ⇔ b) HD: x+ − x≥0 2 2 ¿ {{ x ≥0 ¿ ¿{{ ¿. 2. O. -5. -2. b) HS làm tương tự Bài 3/99: Hướng dẫn học sinh về nhà làm 4) Củng cố: Nắm chắc các bài toán đã giải 5) Dặn dò: Về nhà làm thêm các bài toán liên quan và chuẩn bị bài mới: Dấu của tam thức bậc hai IV- Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. --------------------------------------------------------------Tuần: 23 Ngày soạn: .......................... Tiết: 40 Ngày dạy:............................. Bài giảng: Bài 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Nắm định lí về dấu của tam thức bậc hai - Biết vận dụng định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu của một tam thức bậc hai, dấu của một biểu thức có chứa tích, thương - Biết vận dụng định lí trong việc giải BPT bậc hai - Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT 2) Về kỹ năng: - Biết phát hiện và giải các bài toán về xét dấu của tam thức bậc hai - Biết tìm điều kiện để một tam thức luôn âm hoặc luôn dương 3) Về thái độ: - Nhận biết sự gần gũi giữa định lí về dấu của tam thức bậc hai và việc giải bất phương trình - Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập Giáo viên: Siu Tâng. 8. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Cho biểu thức f (x)=( x − 2)(2 x − 3) a) Hãy khai triển biểu thức trên b) Hãy xét dấu của biểu thức trên 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I – Định lí về dấu của tam thức bậc hai 1. Tam thức bậc hai Nêu định nghĩa về tam thức bậc hai Nắm định nghĩa 2 Có dạng: f ( x)=ax + bx+ c ( a ≠ 0 ) HS: Trả lời các câu hỏi H1, H2 H1: Hãy nêu một số ví dụ về tam thức bậc hai H2: Hãy nêu mối quan hệ giữa nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai Thực hiện thực hiện hoạt động 1 Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 1/100 - Quan sát hình vẽ 32 - Giáo viên treo hình 32 lên bảng 1) Tính và nhận xét về dấu của chúng (tam thức bậc hai có giá trị âm, dương hoặc bằng không) ¿ (− ∞ ; 1) (4 ;+∞ ) 2) f (x)>0 với x ∈ ¿ ¿ f (x)<0 với x ∈ (1 ; 4) ¿ ¿ Δ>0 3) a) a=1>0 ¿{ ¿ ¿ , ∀ x ∈(− ∞ ;1)∪( 4;+ ∞) f (x)>0 , ∀ x ∈(1 ;4) ⇒ f (x)<0 ¿{ ¿ Trong trường hợp Δ< 0 thì dấu của f (x) như ¿ thế nào với hệ số a ? Δ=0 2. Dấu của tam thức bậc hai ⇒ ∀ x≠2 f (x)>0 b) a=1>0 Nêu định lí trong SGK/101 ¿{ Vậy muốn xét dấu của một tam thức bậc hai ta cần ¿ ¿ xác định các yếu tố nào ? Δ<0 Cho 3 HS lên bảng xét dấu của các tam thức sau 2 a=1>0 ⇒ ∀x f (x)>0 c) H1: Xét dấu tam thức f (x)=2 x − 2 x +1 ¿ { H2: Xét dấu tam thức f (x)=− 2 x 2 + x+ 3 ¿ H3: Xét dấu tam thức f (x)=x 2 −4 x+ 4 Cùng dấu với hệ số a GV nêu chú ý Treo hình 33 và yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi mà giáo viên đưa ra ứng với từng Nắm định lí Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II Tổ Toán -Tin trường hợp của Δ qua đó HS nắm thật vững dấu của Biệt thức Δ và hệ số a tam thức bậc hai 3. Áp dụng Hướng dẫn HS giải ví dụ 1/102 Ba HS lên bảng xét dấu. CTCB. HK II. Nắm phần chú ý Cho 2 HS xung phong lên bảng thực hiện hoạt động Nắm và trả lời câu hỏi 2/103 Giải ví dụ 1 - Xác định chính xác 2 yếu tố: Biệt thức Δ và a rồi áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để kết luận dấu của f (x) Lên bảng trình bày a) f ( x)=3 x 2 +2 x −5 . Ta có Δ=64> 0 ⇒ f ( x) có hai nghiệm là 1 và 5 − 3 a=3>0 Bảng xét dấu: Hướng dẫn HS giải ví dụ 2/103 5 − - ∞ 1 x 3 ∞ + f ( x) + 0 0 + ¿ f (x)>0 (− ∞; 1) Vậy với x∈ ¿ 5 (− ;+ ∞) 3 ¿ 5 (1 ;− ) f (x)<0 với x ∈ 3 ¿ b) f ( x)=9 x 2 −24 x +16 Ta có Δ=0 và a=9>0 suy ra f (x)>0 12 ∀x≠ 9 Hiểu và tự trình bày lại theo trong SGK 4) củng cố: Nhắc lại định lí dấu của tam thức bậc hai, cách xác định tập nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn nhờ xét dấu của tam thức bậc hai 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và làm các bài tập trang 105 SGK IV- Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................... .................................................................................................................................................... Tuần: 24 Ngày soạn: .......................... Tiết: 41 Ngày dạy:............................. Bài giảng: Bài 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI(tt) I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Nắm định lí về dấu của tam thức bậc hai Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin - Biết vận dụng định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu của một tam thức bậc hai, dấu của một biểu thức có chứa tích, thương - Biết vận dụng định lí trong việc giải BPT bậc hai - Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT 2) Về kỹ năng: - Biết phát hiện và giải các bài toán về xét dấu của tam thức bậc hai - Biết tìm điều kiện để một tam thức luôn âm hoặc luôn dương 3) Về thái độ: - Nhận biết sự gần gũi giữa định lí về dấu của tam thức bậc hai và việc giải bất phương trình - Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Cho biểu thức f (x)=( x − 2)(2 x − 3) a) Hãy khai triển biểu thức trên b) Hãy xét dấu của biểu thức trên 3) Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: II – Bất phương trình bậc hai một ẩn Nắm khái niệm 1. Bất phương trình bậc hai Nêu khái niệm về bất phương trình bậc hai (sgk) Nắm hướng giải tìm nghiệm của BPT bậc hai 2. Giải bất phương trình bậc hai Giải BPT bậc hai ax 2+ bx +c <0 thực chất là tìm các khoảng mà trong đó f (x)=ax2 + bx+ c cùng dấu với hệ số a ( trường hợp a< 0 ) hay trái dấu Thực hiện trên bảng với hệ số a ( trường hợp a> 0 ) Câu a) T1: a=−2<0 và Δ=49> 0 Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 3/103 5 Câu a) T2: x 1=−1 , x 2= 2 H1: Hãy xác định hệ số a và tính Δ 5 H2: Hãy tính các nghiệm của tam thức T3: f ( x)<0, ∀ x ∈ ( − ∞; − 1 ) ∪ ;+∞ 3 H3: Áp dụng định lí và kết luận Câu b) Câu b) T1: a=−3<0 và Δ=1>0 H1: Hãy xác định hệ số a và tính Δ 4 T2: x 1=1 , x 2= H2: Hãy tính các nghiệm của tam thức 3 H3: Áp dụng định lí và kết luận 4 T3: f (x)<0, ∀ x ∈ 1; 3. (. ). ( ). Ví dụ: Giải bất phương trình x 2 −3 x +2<0 H1: Tam thức f ( x)=x 2 −3 x+ 2 có hệ số a và biệt thức Δ như thế nào ? H2: Hãy tính các nghiệm của tam thức H3: f ( x)<0, ∀ x ∈? H4: Kết luận nghiệm Giáo viên: Siu Tâng. T1: Hệ số a=1>0 và. Δ=1>0. T2: f ( x) có hai nghiệm là 1 và 2 T3: f ( x)<0, ∀ x ∈ ( 1 ; 2 ) T4: Tập nghiệm của bất phương trình là ( 1; 2 ) HS đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải của mình 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin Cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm giải một câu sau đó cử đại diện lên bảng giải các bất p.trình sau - Nhận xét a) 2 x 2 + x +3>0 b) −2 x 2 − x +3 ≤ 0 2 2 - Ghi nhận kiến thức c) x −5 x +6<0 d) x − 4 x +4 <0 Về nhà giải - Các nhóm nhận xét bài của nhau Thực hiện ví dụ - Xem xét lời giải và kết luận T1: Khi a.c < 0 hay 2 ( 2m2 −3 m− 5 ) <0 Yêu cầu HS về làm lại ví dụ 3/104 2 Nêu và hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 4/104 ⇔ 2 m −3 m− 5<0 H1: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi nào ? 5 T2: m1=−1 , m2= 2 T3: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi H2: Hãy tính các nghiệm của tam thức 5 và chỉ khi −1<m< f ( x)=¿ 2 m2 −3 m− 5 2 H3: Áp dụng định lí và kết luận 4) Củng cố:Nhắc lại định lí dấu của tam thức bậc hai, cách xác định tập nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn nhờ xét dấu của tam thức bậc hai 5) Dặn dò:Về nhà đọc kĩ bài và làm các bài tập trang 105 SGK IV. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 24 Ngày soạn:.............................. Tiết: 42 Ngày dạy:................................ Bài giảng: BÀI TẬP: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Nắm định lí về dấu của tam thức bậc hai 2) Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu của một tam thức bậc hai, dấu của một biểu thức có chứa tích, thương - Vận dụng được định lí trong việc giải bất phương trình bậc hai 3) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác Giáo viên: Siu Tâng Năm học :2012 - 2013 9.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin - Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Hãy nêu định lí về dấu của tam thức bậc hai ? CH2: Hãy xét dấu của tam thức f ( x)=− x 2 − 4 x+ 5 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập: 1/105 Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hiện một câu, Lên bảng trình bày bài giải của mình ⇒ sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày f ( x)>0, ∀ x a) a = 5 > 0 và Δ=−11< 0 - Hướng dẫn: Xác định hệ số a và tính Δ (chỉ ra b) a = - 2 < 0 và Δ=49> 0 : f (x) có hai nghiệm của tam thức) sau đó áp dụng định lí về dấu 5 x 1=−1 , x 2= của tam thức bậc hai và kết luận dấu của tam tam thức nghiệm là 2 - Các nhóm nhận xét bài giải của nhau 5 f (x)<0, ∀ x ∈ ( − ∞; − 1 ) ∪ ;+∞ ⇒ - Xem xét lời giải và kết luận 2 5 f ( x)>0, ∀ x ∈ −1 ; 2 2 c) Tương tự x +12 x+ 36= ( x +6 )2 ≥ 0, ∀ x 3 d) Tương tự ( 2 x −3 )( x +5 ) <0 ⇔ − 5< x< 2 3 ( 2 x −3 )( x +5 ) >0 ⇔ x <−5 , x > 2 Bài tập: 2/105 Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hiện một câu, Lên bảng trình bày bài giải của mình sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày 3 x2 −10 x+ 3=0 ⇔ - Hướng dẫn: 1 x= H1: Hãy tìm tất cả các nghiệm của đa thức 3 H2: Hãy sắp các nghiệm và lập bảng xét dấu ¿ a) Ta có x=3 H3: Kết luận dấu của đa thức ¿ - Các nhóm nhận xét bài giải của nhau ¿ - Xem xét lời giải và kết luận ¿ ¿ ¿ 5 x= 4 x −5=0 ⇔ 4. (. (. Bảng xét dấu x. 3 x −10 x+ 3 4 x −5. Giáo viên: Siu Tâng. 9. ). - ∞ 3. 2. + -. ). + ∞ 0 -. 1 3. 5 4. 0. +. Năm học :2012 - 2013. 0. + +.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. 0 + 0 1 5 Vậy f (x)>0, ∀ x ∈ ; ∪ ( 3 ;+ ∞ ) 3 4 1 5 f ( x)>0, ∀ x ∈ − ∞ ; ∪ ; 3 3 4 Các câu còn lại học shinh làm tương tự f ( x). -. 0. +. ( ) ( ) ( ). 4) Củng cố: Nắm chắc cách vận dụng dấu của tam thức bậc hai vào giảo bất phương trình bậc hai 5) Dặn dò: Về nhà làm thêm một số bài toán liên quan và chuẩn bị phần: Ôn tập chương IV IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Tuần: 25 Ngày soạn: 08/02/2011 Tiết: 43 Ngày dạy:................................ Bài giảng: BÀI TẬP: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI(tt) I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Nắm định lí về dấu của tam thức bậc hai 2) Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu của một tam thức bậc hai, dấu của một biểu thức có chứa tích, thương - Vận dụng được định lí trong việc giải bất phương trình bậc hai 3) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác - Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Hãy nêu định lí về dấu của tam thức bậc hai ? CH2: Hãy xét dấu của tam thức f ( x)=− x 2 − 4 x+ 5 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập: 3/105 Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hiện một câu, Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày a) Vô nghiệm 4 Hướng dẫn: a), b), d) b) −1 ≤ x ≤ H1: Hãy tìm tất cả các nghiệm của đa thức nếu có 3 H2: Hãy sắp xếp các nghiệm và xét dấu của tam thức 4 2<x<− x< −8 ; 1< x< 2 c) ; bậc hai 3 H3: Kết luận nghiệm d) −2 ≤ x ≤3 Hướng dẫn: c) H1: Chuyển vế đưa về dạng f (x)<0 H2: Tìm nghiệm của các đa thức của tử và của mẫu số H3: Kết luận nghiệm Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin - Các nhóm nhận xét bài giải của nhau - Xem xét lời giải và kết luận. Giáo án Đại Số 10 HK II. Bài tập: 4/105 Hướng dẫn câu a) H1: Hãy xác định các trường hợp có thể xảy ra của đa thức H2: Hãy xét với m=2 H3: Hãy xét với m≠ 2 Giáo viên hướng dẫn các bước giải tương tự. CTCB. HK II. Nắm hướng dẫn và lên bảng giải T1: a=m− 2=0 và a=m− 2≠ 0 T2: Với m=2 ta có f (x)=2 x +4=0 ⇒ x=− 2 2 T3: Δ ' =− m − 4 m− 3 . Để phương trình vô nghiệm thì Δ < 0 hay m<1 ; m>3 Một học sinh tiếp tục giải câu b). 4) Củng cố: Nắm chắc cách vận dụng dấu của tam thức bậc hai vào giảo bất phương trình bậc hai 5) Dặn dò: Về nhà làm thêm một số bài toán liên quan và chuẩn bị phần: Ôn tập chương IV IV – Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Tuần: 25 Ngày soạn:08/02/2011 Tiết: 44 Ngày dạy:................................. Bài giảng: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: Giuùp HS oân taäp veà - Định lý về dấu nhị thức bậc nhất và áp dụng. - Định lý về dấu tam thức bậc hai và áp dụng. - Giaûi baát phöông trình daïng tích vaø daïng thöông. 2) Về kỹ năng: - Áp dụng được định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải phương trình bậc hai; các bất phương trình bậc quy về bậc hai: bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. - Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu. 3) Về tư duy và thái độ: - Bieát quy laï veà quen. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận. - Bước đầu hiểu được ứng dụng của định lý dấu. II. Phương pháp: Chủ yếu sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Với điều kiện nào của m thì bất phương trình Học sinh trình bày bài giải của mình trên bảng 2 Trường hợp 1: m 0 sau voâ nghieäm: mx (2m 1) x 2m 1 0 (1) (1) : x 1 0 x 1 Hướng dẫn giải qua các câu hỏi sau Trường hợp 2: m 0 Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB Tổ Toán -Tin - Phöông trình naøy coù phaûi laø p.trình baäc hai khoâng? Phöông trình voâ nghieäm khi 0 - Vậy ta phải xét các trường hợp nào ? (2m 1) 2 4m(2m 1) 0 - Xét trường hợp a 0 . Khi nào p.trình vô nghiệm? 4m2 8m 1 0 - Tính ? 4 20 2 - Giaûi baát phöông trình 4m 8m 1 0 m 4 - Kết luận bài toán? 4 20 Cho HS hoạt động nhóm rồi cử một bạn lên bảng m 4 trình bày ? m. 4. 20. 4 Vậy với đã cho vô nghiệm.. Baøi 2.. Giaûi các baát phöông trình sau a). hoặc. m. HK II. 4 20 4 thì phöông trình. Học sinh trình bày bài giải của mình trên bảng 2 4 (2) 2 0 2 3 x 27 6 x x 5 2 x 98 0 2 (3 x 27)(6 x 2 x 5). 2. x −3 x+ 2 ≥0 4−x. 2 4 2 (2) b) 3x 27 6 x x 5 2. Hướng dẫn giải câu a) qua các câu hỏi sau - Baát phöông trình coù daïng gì? - Chuyeån veá vaø ruùt goïn?. Baûng xeùt daáu Ta coù 2 x 98 0 x 49. - Laäp baûng xeùt daáu cho veá traùi? - Keát luaän taäp nghieäm? Cho HS hoạt động nhóm rồi cử một bạn lên bảng trình bày ?. 3 x 2 27 0 x 3 2. 6 x − x −5=0. ⇔. x=1 hoặc. x=−. 5 6. Vaäy baát phöông trình coù taäp nghieäm laø. 5 ) (1;3) [49; ) 6 Bài 3: Tìm giá trị của m để phương trình sau có hai Học sinh trình bày bài giải của mình trên bảng nghiệm phân biệt 2 2 − x +(m −1)x +m − 5 m+6=0 Hướng dẫn HS hoạt động nhóm rồi cử một đại diện lên bảng tình bày - Các nhóm còn lại nhận xét - Nhận xét điều chỉnh và xác nhận kết quả 4) Củng cố: S ( 3; . - Ôn tập kỹ các dạng toán đã ôn tập và xem lại toàn bộ lý thuyết trong chương để chuẩn bị cho bài kiểm tra.. - Hướng dẫn HS làm một số bài toán trắc nghiệm trong SGK trang 107, 108 5) Dặn dò: Về nhà làm thêm một số bài toán liên quan và chuẩn bị phần: Ôn tập chương IV IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------------------------. Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. Tuần: 26 Tiết: 45. CTCB. HK II. Ngày soạn: .............................. Ngày dạy:............................... BÀI KIÊM TRA 45 PHÚT (Tuần 26) Môn: Đại Số. Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Tuần: 26 Tiết: 46 Bài giảng:. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Ngày soạn: 22/03/2011 Ngày dạy:............................... Chương V: THỐNG KÊ §1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Khái niệm về bảng phân bố tần số và tần suất. Giáo viên: Siu Tâng. 9. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin - Cách lập và đọc bảng phân bố tần số và tần suất. 2) Về kỹ năng: - Thành thạo các bước phải thực hiện để lập bảng phân bố tần số và tần suất. - Tiến hành được các bước thực hiện để lập bảng. 3) Về tư duy: - Hình thành tư duy thống kê cho hs, cho hs làm quen với quy luật thống kê là quy luật xuất hiện trên đám đông các biến số ngẫu nhiên cùng loại. 4) Về thái độ - Cẩn thận, chính xác - Thấy được thực tiễn ứng dụng của toán học II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Ôn tập 1) Số liệu thống kê - số liệu thống kê là gì ? - Đó là các giá trị của dấu hiệu điều tra tại các đơn vị 2) Tần số nào đó - Tần số của một số liệu thống kê là gì ? - Đó là số lần lập lại của một giá trị II - Tần suất - Tần suất của một số liệu thống kê là gì ? - Đó là tỉ lệ của một giá trị Trình bày cho HS hiểu thế nào là bảng phân bố tần số, Học sinh nắm qua bảng 2/111 tần suất III – Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp Hướng dẫn học sinh đọc hiểu ví dụ 2/111 HS đọc hiểu và nêu nghi vấn hoặc thắc mắc đối với - Xét lớp thứ i (i = 1, 2, 3, 4) giáo viên nếu có - Số ni các số liệu thống kê thuộc lớp thứ i là tần số của lớp đó n - Số f i = i (n là số các số liệu thống kê) là tần n suất của lớp thứ i Tần suất được viết dưới dạng tỉ số phần trăm n n f i = i = i .100(%) n n H: Để lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp ta T: - Phân lớp - Xác định tần số tần suất của các lớp cần thực hiện các bước nào ? - Thành lập bảng Cho HS hoạt động nhóm thực hiện hoạt động /113 Lên bảng lập bảng phân bố tần suất ghép lớp. Lớp tiền lãi (nghìn đồng). [29,5 ; 40,5) [40,5 ; 51,5) [51,5 ; 62,5) [62,5 ; 73,5) Giáo viên: Siu Tâng. 1. Tần suất (%) 10 17 23 20. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. Bài tập 1/113 Cho HS chia bốn nhóm hoạt động, nhóm nào xong trước lên bảng thực hiện - Các nhóm còn lại nhận xét - Nhận xét đánh giá tổng hợp và xác nhận kết qủa. CTCB. HK II. [73,5 ; 84,5) 17 [84,5 ; 95,5] 13 Cộng 100(%) HS thực hiện bài giải trên bảng a) Bảng phân bố tần số và tần suất về tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử Tuổi thọ (giờ) Tần số Tần suất (%) 1150 3 10 1160 6 20 1170 12 40 1180 6 20 1190 3 10 Cộng 30 100(%) b) Trong 30 bóng đèn được thắp thử, ta thấy Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 giờ hoặc những bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ. Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ ; Phần đông (80%) các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 đến 1180 giờ. 4) Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức vừa học - Hướng dẫn HS làm ba bài tập còn lại 2, 3, 4 trang 114 5) Dặn dò: Về nhà làm thêm một số bài toán liên quan và chuẩn bị phần: Ôn tập chương IV IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… *************************************************************************************** Tuần: 27 Ngày soạn: 01/03/2011. Tiết: 47 Ngày dạy:............................. Bài giảng: §2 BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hiểu các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số, tần suất 2) Về kỹ năng: - Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt - Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột - Vẽ được đường gấp khúc tần số tần suất 3) Về thái độ - HS liên hệ được nhiều vấn đề của thực tiễn với toán học - Tư duy hình học trong việc học thống kê được phát huy II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Nêu khái niệm tần số và tần suất của một giá trị trong bảng số liệu (mẫu số liệu) thống kê CH2: Cho bảng số liệu: 2 3 4 2 6 4 6 a) Tìm các tần số của 2, 3, 4, 5, 6 Giáo viên: Siu Tâng Năm học :2012 - 2013 1.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin b) Hãy chia các số liệu thành bảng phân bố Lớp Tần số Tần suất [2 ; 4) ……… ……… [4 ; 6] ……… ……… 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I - Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất HS: Quan sát hình vẽ và hiểu muốn vẽ biểu đồ tần 1) Biểu đồ tần suất hình cột suất hình cột cần biết Thông qua ví dụ 1/115 GV giới thiệu biểu đồ tần suất - Cách chọn hệ tọa độ vuông góc, cách vẽ hệ tọa dộ hình cột và trình bày cách vẽ đó - Cách tạo lập các hình chữ nhật (các cột) của bđồ Yêu cầu học sinh vẽ biểu đồ tần suất hình cột qua HS: Thực hiện nhiệm vụ bảng 4 bài 1 2) Đường gấp khúc tần suất GV nêu khái niệm giá trị đại diện của một khoảng HS: Nắm khái niệm Trên mp tọa độ, xác định các điểm (ci ; fi), i = 1, 2, 3,.. trong đó ci là TBC hai mút của lớp i (ta gọi ci là giá trị đại diện của lớp i ) H1: Trong bảng 4 của bài 1, hãy tìm các giá trị trung HS: Thực hiện gian ? Nêu khái niệm đường gấp khúc tần suất Nắm khái niệm Vẽ các đoạn thẳng nối điểm(ci ; fi) với điểm (ci+1 ; fi+1) i = 1, 2, 3, ta thu được một đường gấp khúc, ta gọi là đường gấp khúc tần suất Treo hình 35/ 116 và đặt ra các câu hỏi Quan sát hình 35 và thực hiện nhiệm vụ H2: Hãy tìm tọa độ các đỉnh của đường gấp khúc ? H3: Hãy so sánh hoành độ của đỉnh với các giá trị trung gian ? H4: Hãy so sánh tung độ của đỉnh với các tần suất ? Thực hiện HĐ1/116 Thực hiện Treo bảng 6 và chữa cụ thể hai câu Quan sát hình vẽ và bắt chước giáo viên H5: Hãy tính chiều rộng của mỗi cột tần suất ? T5: Chiều rộng của mỗi cột tần suất là 2 H6: Hãy tìm các giá trị trung gian của mỗi lớp ? T6: Các giá trị trung gian tương ứng là : 16,18,20,22 H7: Tìm tọa độ đỉnh của đường gấp khúc ? T7: Các tọa độ đỉnh tương ứng là: (16; 16,7), …... Treo bảng vẽ sẵn cho HĐ1 cho học sinh đối chiếu Nắm phần chú ý và trả lời các câu hỏi Nêu chú ý trong SGK và nêu ra các câu hỏi sau H8: Trong bảng 4 của bài 1, nếu vẽ biểu đồ tần số hình cột thì độ rộng của mỗi cột là bao nhiêu ? H9: Trong bảng 4 của bài 1, nếu vẽ biểu đường gấp khúc hình cột hãy tìm tọa độ mỗi đỉnh ? Đọc ví dụ và xem bảng 7 II – Biểu đồ hình quạt Nêu ví dụ 2/117 và treo bảng 7 Nắm cách vẽ và lên bảng vẽ lại hình 36 Treo hình 36/117 và nêu cách vẽ hình quạt như sau Bước1: Vẽ một đường tròn và xác định tâm của nó Bước2: Tính các góc ở tâm của mỗi hình quạt theo công thức a0 = f.3,6 (trong đó f là tần suất) Chẳng hạn: Phần hình quạt biểu diễn 47,3% có góc ở tâm là 47,3. 3,6 = 170,28 độ 170016’8’’ HS: Thực hiện Cho HS thực hiện HĐ2/upload.123doc.net Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. 4) Củng cố: Nhắc lại các kiến thức vừa học: Cách vẽ các dạng biểu đồ 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài tập: 1, 2, 3 trang upload.123doc.net IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------------Tuần: 27 Ngày soạn: 01/03/2011 Tiết: 48 Ngày dạy:........................... Bài giảng: BÀI TẬP: BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Nắm cách vẽ các dạng biểu đồ 2) Về kỹ năng: - Vẽ chính xác các biểu đồ 3) Về thái độ - Tư duy hình học trong việc học thống kê được phát huy II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH: Trình bày cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập 1/upload.123doc.net Thực hiện nhiệm vụ tÇnsuÊt Treo bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở 40 bài tập số 2 của bài 1 Lớp độ dài (cm) Tần số Tần suất (%) [10 ; 20) 8 13,3 30 [20 ; 30) 18 30 ® ênggÊpkhóctÇn suÊt [30 ; 40) 24 40 [40 ; 50] 10 16,7 16,7 Cộng 60 100% 13,3 Cho học sinh HĐ nhóm rồi cử đại diện lên bảng thực hiện - Các nhóm còn lại đối chiếu nhận xét 10 20 30 40 50 §é dµi (cm) - Nhận xét đánh giá và xác nhận kết quả Thực hiện nhiệm vụ câu a). Bài tập 2/upload.123doc.net Treo bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp đã được lập ở bài tập số 3 của bài 1. Lớp k/lượng (g) Giáo viên: Siu Tâng. Tần số. Tần suất (%) 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II Tổ Toán -Tin TÇnsuÊt [70 ; 80) 3 10 40 [80 ; 90) 6 20 [90 ; 100) 12 40 [100 ; 110) 6 20 [110 ; 120] 3 10 Cộng 30 100% Cho học sinh HĐ nhóm rồi cử đại diện lên bảng thực hiện 20 - Các nhóm còn lại đối chiếu nhận xét - Nhận xét đánh giá và xác nhận kết quả. CTCB. HK II. 10. O. Bài tập 3/upload.123doc.net Dựa vào biểu đồ hình quạt, hãy lập bảng cơ cấu như trong ví dụ 2/117 Cho học sinh HĐ nhóm rồi cử đại diện lên bảng thực hiện - Các nhóm còn lại đối chiếu nhận xét - Nhận xét đánh giá và xác nhận kết quả. |.........|. 70. 80. 90. 100. 110. 120 Khèil îng. Câu b) Học sinh làm tương tự Câu c) Trong 30 củ khoai tây được khảo sát ta thấy Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10% ứng với mỗi cột trong hai cột thấp nhất của biểu đồ) là những củ có khối lượng từ 70g đến dưới 80g hoặc từ 110g đến 120g Chiếm tỉ lệ cao nhất (40% ứng với cột cao nhất của biểu đồ) là những củ có khối lượng từ 90g đến dưới 100g Thực hiện bài tập 3 Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 2008, phân theo thành phần kinh tế Các thành phần kinh tế Số phần trăm (1) Khu vực doanh nghiệm NN 23,5 (2) Khu vực ngoài quốc doanh 32,2 (3) Khu vực đầu tư nước ngoài 44,3 Cộng 100%. 4) Củng cố: Chú ý cho học sinh cách vẽ các dạng biểu đồ cho chính xác 5) Dặn dò: Về nhà làm thêm các bài toán liên quan và chuẩn bị bài mới: Số trung bình cộng, số trùng vị, mốt IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 28 Tiết: 49 Bài giảng: I. Mục tiêu Giáo viên: Siu Tâng. §3. Ngày soạn:08/03/2011 Ngày dạy:............................. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐT 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin 1) Về kiến thức: - Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: số trung bình, số trùng vị, mốt và ý nghĩa của chúng 2) Về kỹ năng: - Tìm được số trung bình, số trùng vị, mốt của dãy số liệu thống kê (trong những tình huống đã học) 3) Về thái độ -Thông qua các số đặc trưng của thống kê HS liên hệ được những ý nghĩa thực tế - Hiểu được ý nghĩa của toán học trong đời sống II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Nêu khái niệm TBC của n số ? CH2: Hãy nêu ý nghĩa thực tiễn của việc chia lớp ? CH3: Nêu khái niệm phần tử đại diện của lớp. Việc chia lớp có ý nghĩa gì trong tính toán của thống kê ? 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I - Số trung bình cộng (hay số trung bình) Nêu ví dụ 1/119 (sgk) và đặt ra các câu hỏi sau Thực hiện ví dụ H1: Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh trong T1: x ≈ 161 cm kết quả điều tra được trình bày ở bảng 3 của bài 1 T2: Tính toán theo hai cách và được kết quả là x ≈ 162 cm H2: Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh trong kết quả điều tra được trình bày ở bảng 4 của bài 1, theo hai cách Cách 1: Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với tần số của lớp đó, cộng các kết quả lại rồi chia cho 36 Cách 2: Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với tần suất của lớp đó cộng các kết quả lại H3: Hãy so sánh hai kết quả thu được T3: So sánh kết quả Nêu hai cách tính số trung bình Nắm công thức tính số trung bính theo hai cách và Cách 1: T.hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời tùy từng bảng phân bố rạc) 1 x= ( n 1 x 1+ n2 x 2 +.. .+n k x k ) = n f 1 x 1+ f 2 x2 +. ..+ f k x k trong đó ni , f i lần lượt là tần số, tần suất của giá trị x i , n là số các số liệu thống kê ( n=n1+ n2 +.. .+nk ) Cách 2: T.hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp 1 x= ( n 1 c 1 +n2 c 2+. . .+ nk c k ) = n f 1 c 1 +f 2 c 2 +.. .+f k c k Thực hiện HĐ 1 trong đó c i ,n i , f i lần lượt là giá trị đại diện, tần số, T4: Gọi số TBC của bảng 6, 8 lần lựot là x 1 , tần suất của lớp thứ i, n là số các số liệu thống kê ( x 2 , ta tính được x 1 ≈ 18 , 50 C ; x 2 ≈ 17 , 90 C n=n1+ n2 +.. .+nk ) T5: Vì x 1 > x 2 nên có thể nói rằng tại TP Hướng dẫn học sinh thực hiện HĐ1/120 Vinh, trong 30 năm được khảo sát, nhiệt độ TB của H4: Hãy tính số TBC của bảng phân bố 6/116, 8/120 tháng 12 cao hơn nhiệt độ TB của tháng 2 Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin H5: Từ kết quả đã tính được ở câu a) có nhận xét gì về nhiệt độ ở TP Vinh trong tháng 2 và tháng 12 (của 30 năm được khảo sát) II – Số trùng vị Nêu ví dụ 2/120 (sgk) và đặt ra các câu hỏi sau HS: Đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi GV đặt ra H6: Tính điểm TB của cả nhóm H7: Có bao nhiêu học sinh vượt điểm TB H8: Có thể lấy điểm TB làm điểm đại diện cho nhóm được không Phân tích và đưa ra định nghĩa Qua định nghĩa học sinh nắm cách tìm số trùng vị Giả sử ta có một mẫu gồm N số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Nếu N là một số lẻ thì số liệu đứng N +1 thứ (số liệu đứng chính giữa) là số trùng vị. 2 Trong trường hợp N là một số chẵn, ta lấy số TBC của N N +1 làm số trùng vị hai số liệu đứng thứ và 2 2 Số trùng vị, kí hiệu Me T9: Me = 7 H9: Vậy trong ví dụ 2 Me = ? HS: Đọc hiểu ví dụ 3 Nêu ví dụ 3/121 và yêu cầu HS đọc hiểu H10: Dãy trên có bao nhiêu số đứng giữa H11: Tìm số trùng vị Thực hiện HĐ 2 Hướng dẫn học sinh thực hiện HĐ 2/121 T12: 465 H12: Dãy trên có bao nhiêu số hạng H13: Hãy tìm số trùng vị đứng thứ bao nhiêu trong T13: Trong dãy này, số trùng vị là giá trị của số 465+1 dãy không giảm trên ? =233 hạng thứ 2 H14: Tìm số trùng vị T14: Me = 39 III – Mốt Nêu khái niệm mốt Nắm khái niệm Mốt Mốt của một bảng phân bố tần số (rời rạc) là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO. H15: Trong ví dụ 2/120, hãy chỉ ra mốt T15: Đưa ra mốt theo cách hiểu của mình Nêu bảng 9/121 sau đó đưa ra các câu hỏi sau H16: Trong bảng trên có bao nhiêu áo bán ra với số T16: 78 áo lượng lớn nhất ? T17: M O =38 và M O =40 H17: Hãy chỉ ra các mốt T18: Cửa hàng nên ưu tiên nhập hai cở áo số 38 và H18: Cửa hàng nên ưu tiên nhập áo loại nào ? số 40 nhiều hơn Tóm tắt lại bài học và cho HS làm bài tập Bài tập 1/122: Tính số TBC của các bảng phân bố đã Hai học sinh lên bảng thực hiện được lập ở bài tập số 1, 2 của bài 1 GV: Cho hai HS xung phong lên bảng Kết quả: 1170 giờ ; 31 cm Bài tập 2/122: Cho hai HS xung phong lên bảng Hai học sinh lên bảng thực hiện Kết quả: TBC của các điểm thi ở lớp 10A là x ≈ 6,1 đ; ở lớp 10B là y ≈5,2 điểm. Vì x> y , nên có thể nói rằng kết quả làm bài thi (nói trên) của HS lớp 10A là cao hơn Giáo viên: Siu Tâng Năm học :2012 - 2013 1 (1). (2).
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. 4) Củng cố: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 3, 4, 5 trang 123 trong SGK 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài mới: Phương sai và độ lệch chuẩn IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Tuần: 28 Ngày soạn:08/03/2011 Tiết: 50 Ngày dạy:................................ Bài giảng: § 4 PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Biết khái niệm phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của chúng 2) Về kỹ năng: - Tìm được phương sai độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê 3) Về thái độ - Có đầu óc thực tế - Thấy được sự gần gũi của toán học và đời sống II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Hãy nêu định nghĩa về: Số trung bình cộng, số trùng vị và mốt CH2: Số trùng vị của một dãy số liệu là một số luôn thuộc dãy số liệu đó, đúng hay sai ? CH3: Mốt của một dãy số liệu là một số luôn thuộc dãy số liệu đó, đúng hay sai ? CH4: Số TBC của một dãy số liệu là một số luôn thuộc dãy số liệu đó, đúng hay sai ? CH5: Số trùng vị và mốt của một dãy số liệu không thể trùng nhau, đúng hay sai ? 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I – Phương sai Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1/123 thông qua các Thực hiện ví dụ 1/123 câu hỏi sau T1: Ta thấy số TBC x của dãy (1) và số TBC của H1: Hãy tìm số trung bình cộng của dãy (1) và dãy (2). dãy (2) bằng nhau x = y=200 H2: Hãy so sánh các số liệu của dãy (1) và dãy (2) với T2: Các số liệu ở dãy (1) gần với số TBC hơn, nên số trung bình cộng. chúng đồng đều hơn. Khi đó ta nói các số liệu thống H3: Hiệu giữa các số của dãy và số trung bình cộng ta kê ở dãy (1) ít phân tán hơn dãy (2) gọi là độ lệch. Hãy xác định các độ lệch của dãy (1). T3: (180-200) ; (190-200) ; (190-200) ; (200-200); H4: Hãy tính TBC của bình phương các độ lệch của (210-200) ; (210-200) ; (220-200) dãy (1). T4: s x ≈ 1, 74 Giáo viên đưa ra định nghĩa Nắm định nghĩa GV nêu ví dụ 2/124 cho HS tự thực hành HS: Thực hiện ví dụ H5: Tính số trung bình cộng của bảng 4/112 H5: Tính phương sai của bảng 4 → Kết luận: Hệ thức (3) biểu thị cách tính gần đúng phương sai của bảng 4 theo tần số Hệ thức (4) biểu thị cách tính gần đúng phương sai của bảng 4 theo tần suất GV nêu chú ý sau Ghi nhớ phần chú ý a) Khi hai dãy số liệu thống kê có cùng đơn vị đo và 2. Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II Tổ Toán -Tin có số TBC bằng nhau hoặc sấp xỉ nhau, nếu phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán (so với số TBC) của các số liệu thông kê càng bé. b) Có thể tính phương sai theo các CT sau đây Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc) 2 xk − x ¿ 2 x 2 − x ¿ +.. .+n k ¿ 2 x 1 − x ¿ +n2 ¿ n1 ¿ 1 sx = ¿ n. CTCB. HK II. 2. xk − x ¿2 x 2 − x ¿2 +.. .+ f k ¿ = x 1 − x ¿2 + f 2 ¿ Thực hiện HĐ1/126 f1¿ T6: x ≈ 18 , 50 C Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất T7: s x ≈ 2 ,38 c k − x ¿2 c 2 − x ¿2 +. ..+ nk ¿ c 1 − x ¿ 2+ n2 ¿ n1¿ 1 sx = ¿ n c k − x ¿2 c 2 − x ¿2 +. ..+ f k ¿ c 1 − x ¿ 2+ f 2 ¿ ¿f 1¿ Ngoài ra, người ta còn chứng minh được CT sau x ¿2 s x =x 2 −¿ Hướng dẫn HS thực hiện HĐ1/126 H6: Hãy xác định số TBC ở bảng 6/116 H7: Tính phương sai trong bảng 6 II – Độ lệch chuẩn GV đặt vấn đề theo trong SGK → khái niệm độ Nắm định nghĩa Thực hiện nhiệm vụ lệch chuẩn, kí hiệu s x =√ s x ≈ √ 31 ≈5,6 (cm) Nêu định nghĩa (SGK) Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2/126 T8: x ≈ 18 , 50 C H8: Hãy xác định số TBC ở bảng 6/116 T9: s x ≈ 2 ,38 H9: Tính phương sai trong bảng 6 H10: Tính độ lệch chuẩn trong bảng 6 T10: s x =√ s x ≈ √ 3 , 28 ≈1 , 54 ( 0 C ) 2. 2. 2. 2. 2. 2. Bài tập 1/128: Câu a) H1: Tìm số trung bình cộng ở bài tập 1 bài 1 H2: Tìm phương sai của bài toán này. H3: Tìm độ lệch chuẩn. Giáo viên: Siu Tâng. T1: HS tự tính T2: s x ≈ 120 2. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. Câu b) Tương tự s x ≈ 84 ; s x ≈ 9,2 Bài tập 2/128: Câu a) H1: Tìm số trung bình cộng của điểm thi lớp 10C. H2: Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. H3: Tìm số trung bình cộng của điểm thi lớp 10D. H4: Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.. CTCB. HK II. T3: s x ≈ 11 (giờ). 2. T1: x ≈ 7,2 (điểm) T2: s x ≈ 1,3 ; s x ≈ 1 ,13 T3: y ≈7,2 (điểm) T4: s y ≈ 0,8 ; s y ≈ 0,9 T5: Các số liệu thống kê có cùng đơn vị đo x ≈ y ≈ 7,2 H5: Điểm lớp nào đồng đều hơn ? s x ≈ s y , suy ra điểm số của các bài thi ở lớp 10D là đồng đều hơn. 4) Củng cố: Nhắc lại cách tính các số trưng đã học và ý nghĩa của chúng Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 3 trang 128 trong SGK 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài mới: Ôn tập chương V IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 2. 2. 2. 2. Tuần: 29 Ngày soạn: 14/03/2011 Tiết: 51 Ngày dạy:.......................... Bài giảng: ÔN TẬP CHƯƠNG V I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học trong chương V 2) Về kỹ năng: - Tính toán các số liệu thống kê. - Vẽ và đọc các biểu đồ. - So sánh được các độ phân tán. 3) Về thái độ - Có tính tỉ mỉ, chính xác. - Thấy được mối liên hệ thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Em hãy cho biết ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn. CH2: Em hãy cho biết trong độ phân tán, điều gì độ lệch chuẩn khắc phục được khuết điểm của phương sai CH3: Để tìm phương sai và độ lệch chuẩn, đầu tiên ta tìm số nào ? 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 3/129 Câu a) HS: Lên bảng điền H1: Hãy điền vào ô trống trong bảng sau: Số con Tần số Tần suất (%). 0 … …. 1 … …. 2 … …. 3 … …. 4 … …. Cộng … 100%. GV chia HS thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm bài, thảo luận và cử đại diện điền Giáo viên: Siu Tâng 1. Số con Tần số Tần suất (%). 0 8 13,6. 1 13 22,0. 2 19 32,2. 3 13 22,0. 4 6 10,2. Năm học :2012 - 2013. Cộng 59 100%.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II Tổ Toán -Tin Câu b), c) H1: Trong 59 gia đình, gia đình có số con nhiều nhất là bao nhiêu ? chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?. CTCB. HK II. H2: Chiếm tỉ lệ cao nhất là những gia đình có mấy T1: Số con nhiều nhất của một gia đình là 4. Số gia con đình này là ít nhất và chiếm tỉ lệ (10,2 %) là những gia đình có bốn con H3: Các gia đình có từ 1 đến 3 con chiếm tỉ lệ bao T2: Chiếm tỉ lệ cao nhất (32,2%) là những gia đình nhiêu ? có hai con. H4: Tìm số trung bình cộng, số trung vị và mốt T3: Phần lớn (76,2%) các gia đình có từ 1 đến 3 con T4: x ≈ 2 (con) ; M e =2 (con) ; M O=2 (con) Bài 4/129 a) H1: Hãy điền vào chổ trống trong bảng sau HS: Lên bảng điền Khối lượng của nhóm cá thứ 1 Lớp khối ượng (g) Tần số Tần suất (%) [630 ; 635) …… …… [635 ; 640) …… …… [640 ; 645) …… …… [645 ; 650) …… …… [650 ; 655] …… …… Cộng 30 100% Hoạt động của giáo viên b) H2: Hãy điền vào chổ trống trong bảng sau Khối lượng của nhóm cá thứ 2 Lớp k/lượng (g) Tần số Tần suất (%) [638 ; 642) …… …… [642 ; 646) …… …… [646 ; 650) …… …… [650 ; 654] …… …… Cộng 27 100%. Lớp khối ượng (g) Tần số Tần suất (%) [630 ; 635) 1 4,2 [635 ; 640) 2 8,3 [640 ; 645) 3 12,5 [645 ; 650) 6 25,0 [650 ; 655] 12 50,0 Cộng 30 100% Hoạt động của học sinh HS: Lên bảng điền. c) GV: vẽ sẵn biểu đồ tại nhà và treo lên bảng, gọi học sinh lên trả lời các câu hỏi sau: H1: Hãy chỉ ra các giá trị đại diện. H2: Hãy chỉ ra tần suất của các lớp. H3: Nêu các tọa độ đỉnh của đường gấp khúc tần suất. HS: Quan sát biểu đồ và trả lời. Lớp k/lượng (g) [638 ; 642) [642 ; 646) [646 ; 650) [650 ; 654] Cộng. T1: Ở bảng 1, ta tính được 2 s x ≈ 33 ,2 ; s x ≈ 5 ,76 T2: Ở bảng 2, ta tính được. d) GV: Thực hiện các thao tác tương tự Giáo viên: Siu Tâng. Tần số 5 9 1 12 27. 1. Tần suất (%) 18,5 33,3 3,7 44,5 100%. x ≈ 648. (gam). y ≈ 647 (gam). Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin 2 e) H1: Tím số trung bình cộng, phương sai, độ lệch s y ≈ 23 , 4 ; s y ≈ 4 , 81 chuẩn của bảng phân bố nhóm 1. T3: Khối lượng trung bình của hai nhóm này xấp sĩ H2: Tím số trung bình cộng, phương sai, độ lệch nhau. Nhóm cá thứ 2 có phương sai bé hơn. Từ đó chuẩn của bảng phân bố nhóm 2. suy ra nhóm cá thứ 2 có khối lượng đồng đều hơn. H3: Nhóm cá nào khối lượng đồng đều hơn ? 4) Củng cố: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trắc nghiệm trang 130-131 trong SGK 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài kiểm tra một tiết và chuẩn bị chương mới. IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Tuần: 29 Tiết: 51. Giáo viên: Siu Tâng. Ngày soạn: 14/03/2011. KIỂM TRA 45’. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Tuần: 30 Tiết: 53 Bài giảng:. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Ngày soạn: 20/03/2011 Ngày dạy:............................... CHƯƠNG V: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC - CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC §1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ và rađian. - Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác; góc và cung lượng giác và số đo của chúng. 2) Về kỹ năng: - Biết đổi đơn vị góc từ độ sang rađian và ngược lại. - Tính độ dài cung tròn khi biết số đo của chúng. - Biết cách xác định điểm cuối của một cung lượng giác và tai cuối của một góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đượng tròn lượng giác. 3) Về thái độ - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học, tính thực tiễn cao. - Rèn luyện óc tư duy thực tế. - Rèn luyện tính sáng tạo. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Cho tam giác vuông ABC, vuông tại A, AB=3 BC = 4. a) Hãy cho biết sin của góc B và C. b) Hãy cho biết các giá trị còn lại của góc B và C 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Khái niệm cung và góc lượng giác HS nghe hiểu và thực hiện nhiệm vụ. 1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác. GV treo hình 39 lên bảng và đặt ra các câu hỏi sau H1: Nếu cuốn trục số theo n vòng thì một điểm trên đường tròn sẽ ứng với mấy điểm trên trục số ? H2: Với một điểm trên trục số tương ứng với mấy điểm trên đường tròn ? GV giải thích và đi đến khái niệm đường tròn định HS nắm vững khái niệm đường tròn định hướng. hướng. HS nắm khái niệm cung lượng giác. Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin GV nêu định nghĩa đường tròn định hướng (sgk) GV treo hình 41/134 lên bảng và từ hình này, nêu HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên. khái niệm cung lựợng (sgk) Sau đó GV đưa ra các câu hỏi sau nhằm củng cố khái niệm: H1: Hình 41a) điểm M di động từ A đến B theo chiều âm hay chiều dương ? H2: Hình 41b) điểm M di động từ A đến B theo chiều âm hay chiều dương ? và nó quay nhiều hơn hình 41a) mấy vòng ? H3: Hình 41c) điểm M di động từ A đến B theo chiều âm hay chiều dương ? và nó quay nhiều hơn hình 41a) mấy vòng ? H4: Hình 41d) điểm M di động từ A đến B theo HS nắm khái niệm và chú ý kí hiệu. HS nắm phần chú ý. chiều âm hay chiều dương ? GV đưa ra khái niệm và kí hiệu về cung lượng T1: Có vô số cung lượng giác AB T2: giác. GV nêu ra phần chú ý (sgk/135) H1: Trên hình 41a) có bao nhiêu cung lượng giác ? H2: Nếu A là gốc thì với mỗi cung lượng giác AB có bao nhiêu điểm B ? 2. Góc lượng giác GV treo hình 42/135 và nêu khái niệm góc lượng HS nghe hiểu nhiệm vụ. giác. Sau đó đưa ra các câu hỏi sau: HS trả lời các câu hỏi của giáo viên. H1: Với mỗi góc lượng giác thì có bao nhiêu cung lượng giác và ngược lại ? H2: Ta chỉ cần xét một trong hai hoăc cung lượng giác hoặc góc lượng giác trong việc xác định các tính chất của góc hoặc cung lượng giác có được hay không ? 3. Đường tròn lượng giác GV treo hình 43/135 lên bảng và nêu khái niệm HS quan sát hình vẽ và nắm khái niệm đường tròn đường tròn lượng giác (sgk) lượng giác. GV nhấn mạnh: Điểm gốc của đường tròn; các điểm đặc biệt: A’, B, B’. 4) Củng cố: Tóm tắt lại các nội dung chính đã học và hướng dẫn HS làm hai bài tập còn lại 7, 8 trang 140. 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài mới: §2 Giá trị lượng giác của một cung IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Tuần: 30 Tiết: 54 Bài giảng:. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Ngày soạn: 20/03/2011 Ngày dạy:............................... CHƯƠNG V: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC - CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC §1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ và rađian. - Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác; góc và cung lượng giác và số đo của chúng. 2) Về kỹ năng: - Biết đổi đơn vị góc từ độ sang rađian và ngược lại. - Tính độ dài cung tròn khi biết số đo của chúng. - Biết cách xác định điểm cuối của một cung lượng giác và tai cuối của một góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đượng tròn lượng giác. 3) Về thái độ - Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học, tính thực tiễn cao. - Rèn luyện óc tư duy thực tế. - Rèn luyện tính sáng tạo. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Cho tam giác vuông ABC, vuông tại A, AB=3 BC = 4. a) Hãy cho biết sin của góc B và C. b) Hãy cho biết các giá trị còn lại của góc B và C 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh II - Số đo của cung và góc lượng giác 1. Độ và rađian HS nghe hiểu và tiếp nhận kiến thức. a) Đơn vị rađian GV giới thiệu cung có số đo 1 rađian Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rađian. Sau đó đưa ra phần nhận xét Cung có độ dài l trên đường tròn bán kính R có số Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin l đo là α = rad. R Sau đó đưa ra các câu hỏi sau nhằm củng cố khái HS trả lời câu hỏi của giáo viên. niệm. H1: Cả đường tròn có số đo bao nhiêu rađian ? H2: Ngoài số đo rađian còn có số đo nào mà em biết ? HS nghe hiểu và trả lời các câu hỏi của giáo viên. b) Quan hệ giữa độ và rađian GV nêu đưa ra các câu hỏi sau nhằm đặt vấn đề. H1: Cả đường tròn có số đo bao nhiêu độ ? H2: Hãy tính xem cung có số đo 1 rad thì có số đo bao nhiêu độ ? Sau đó GV đưa ra công thức sau: π 0 180 0 1= rad và 1 rad= 180 π Sau đó yêu cầu thực hiện bảng chuyển đổi thông dụng. Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 1/136, 137 sgk c) Độ dài của một cung tròn GV đặt vấn đề H1: Với đường tròn bán kính R, nữa đường tròn có HS: Thực hiện hoạt động độ dài bao nhiêu rad ? H2: Cung có số đo α rad thì có độ dài bao nhiêu ? HS nghe hiểu và trả lời các câu hỏi của giáo viên. Sau đó GV đưa ra công thức Cung có số đo α rad của đường tròn bán kính R thì có độ dài l=Rα 2. Số đo của một cung lượng giác HS quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi của GV GV treo hình 44/137 lên bảng GV nêu ví dụ trong SGK, sau đó đưa ra câu hỏi sau: HS nắm phần nhận xét. H1: Trong hình 44a) điểm M vạch một cung theo HS thực hiện hoạt động. chiều dương hay chiều âm và có số đo bao nhiêu ? 3π H2, H3: Đặt câu hỏi tương tự đối với hình 44b), c) T1: 1350 hay 4 GV nêu nhận xét (SGK) π GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 2/138 +2 π T2: 4 H1: Góc AOD có số đo bao nhiêu ? H2: Cung lượng giác AD có số đo bao nhiêu ? GV nêu ghi nhớ sau: Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2 π . Ta viết sđAM = α + k 2 π , k ∈ Z Sau đó GV nêu chú ý số đó của cung lượng giác theo số đo độ. 3. Số đo của một cung lượng giác HS nắm định nghĩa GV nêu định nghĩa (SGK) HS thực hiện hoạt động. Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 3/139 (SGK) π 11 π H1: Góc AOP có số đo bao nhiêu ? +k 2 π T1: ; T2: − 6 6 H2: Góc lượng giác (OA,OP) có số đo bao nhiêu ? 5π 5π H3: Góc AOE có số đo bao nhiêu ? +k 2 π T3: ; T4: 4 4 H4: Góc lượng giác (OA,OE) có số đo bao nhiêu ? Giáo viên: Siu Tâng Năm học :2012 - 2013 1. ( ).
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. HS: Nắm phần chú ý. GV nêu chú ý (SGK) 4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác GV nêu cách biểu diễn (SGK) GV treo hình 47/139 sau đó nêu ví dụ trong SGK Đặt ra các câu hỏi sau để thực hiện ví dụ này: 25 π H1: Hãy viết dưới dạng α + k 2 π 4 25 π H2: Xác định điểm cuối của cung . 4 H3: Câu hỏi tương tự đối với góc −7650. HS nghe hiểu và tiếp nhận kiến thức HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi của GV. Bài tập: 1/140 Hướng dẫn câu a) H1: Hãy chỉ ra 2 cung lượng giác có số đo khác nhau nhưng có chung điểm đầu và điểm cuối. H2: Hãy nêu công thức tổng quát để chỉ 2 cung có điểm đầu và điểm cuối trung nhau. 2/140 Hướng dẫn câu a) H1: Nhắc lại công thức đổi độ sang rađian ? H2: Đổi 180 thành rad. Đối với các câu còn lại là tương tự ta có kết quả: b) 57030’ = 1,0036 rad c) -250 = - 0,4363 rad d) -125045’ = - 2,1948 rad. 3/140 Hướng dẫn câu a) H1: Nhắc lại công thức đổi rađian sang độ ? π H2: Đổi ra độ 18. HS: Đứng tại chổ trả lời T1: Hai cung này hơn kém nhau một góc k 2 π T2: α và α + k 2 π. Đối với các câu còn lại là tương tự ta có kết quả: 3π 0 =33 45 ' b) c) 16 −2 ≈ −114 0 35' 30'' 3 ≈ 420 58' 19 '' d) 4 4/140 Hướng dẫn câu a) H1: Nêu công thức tính độ dài cung tròn. π H2: Tính độ dài của cung tròn có số đo 15 Các câu còn lại làm hoàn toàn tương tự. 5/140 - GV yêu cầu HS nhắc lại cách biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. - Chia bốn nhóm HS hoạt động, sau đó các nhóm cử Giáo viên: Siu Tâng. T1:. 25 π π = +3 . 2 π 4 4. T2: Vậy điểm cuối của cung. 25 π 4. là trung điểm. M của cung nhỏ AB. T3: −7650 =− 450 + ( −2 ) .360 0 . Vậy điểm cuối của cung −7650 là điểm chính giữa N của cung nhỏ AB’. HS: Thực hiện trên bảng. π 0 T1: 1 = rad. 180 π π = T2: 18 . 180 10 HS: Thực hiện trên bảng. 180 0 1 rad= π π 180 =10 . =10 0 T2: 18 18. ( ). HS: Thực hiện trên bảng. T1: l=Rα π 4π ≈ 4 , 19 cm. T2: l=20 . = 15 3 HS: Hoạt động nhóm rồi đại diện lên bảng trình bày.. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin các đại diện lên bảng trình bày - Cho các nhóm nhận xét bài giải của nhau. - Nhận xét đánh giá điều chỉnh và xác nhận kết quả. 4) Củng cố: Tóm tắt lại các nội dung chính đã học và hướng dẫn HS làm hai bài tập còn lại 7, 8 trang 140. 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài mới: §2 Giá trị lượng giác của một cung IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tuần: 31 Ngày soạn:27/03/2011 Tiết: 55 Ngày dạy:......................... Bài giảng: §2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hiểu khái niệm giá trị lượng giác của một góc(cung); bảng giá trị lượng giác của một số góc thường gặp. - Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc. - Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc π . - Biết ý nghĩa hình học của tang và côtang. 2) Về kỹ năng: - Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở góc phần tư khác nhau. - Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cở bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt và việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức. 3) Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgic và tư duy hình học. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Cho tam giác ABC vuông tại A a) Hãy nêu công thức tính sinB, sinC, cosB b) Tính cos2B + sin2B 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Giá trị lượng giác của cung α GV hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 1/141 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV T1: sin α =OK trong đó K là hình chiếu của M H1: Nhắc lại giá trị sin của α ( 00 ≤ α ≤ 1800 ) (AOM = α ) trên Oy 0 ≤ sin α ≤1 0 0 cos α =OH trong đó H là hình chiếu của M T2: H2: Nhắc lại giá trị cosin của α ( 0 ≤ α ≤ 180 ) (AOM = α ) trên Ox −1 ≤ cos α ≤ 1 1. Định nghĩa GV treo hình 48/141, sau đó nêu định nghĩa các giá HS quan sát hình, nghe hiểu và tiếp nhận kiến Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin trị lượng giác. (SGK) thức. sin α cos α Sau đó nêu định nghĩa: Các giá trị , , tan α , cot α được gọi là các giá trị lượng giác của cung α . Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục cosin. GV nêu các câu hỏi sau để khắc sâu kiến thức. HS: Trả lời các câu hỏi của GV. Cho α = (OA, OM) H1: Hãy phát biểu bằng lời các giá trị lượng giác của α . H2: Hãy so sánh sin α và cos α với -1 và 1. H3: Hãy tính tan α . cot α H4: Hãy nêu mối quan hệ của sin và côsin của α . H5: Hãy nêu mối quan hệ của tang và côtangcủa α . GV nêu chú ý: (SGK) HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 2/142. 25 π π 25 π = +3 . 2 π T1: H1: Hãy viết dưới dạng α + k 2 π 4 4 4 25 π 25 π π √2 H2: Tính sin T2: sin = sin = 4 4 4 2 1 H3: Tìm cos ( −240 0 ) T3: − 2 H4: Tìm tan ( − 4050 ) T4: tan ( − 4050 ) = ( − 450 −3600 ) = -1. 2. Hệ quả GV nêu các hệ quả trong SGK và trả lời các câu HS nắm các hệ quả và đưa ra các thắc mắc của hỏi thắc mắc của HS nếu có. mình nếu có. 3. Giá trị lượng giác của các cung có liện quan đặc biệt GV hướng dẫn HS cách nắm bắt. HS ghi nhớ. π π T1: Các giá trị này đối nhau. H1: So sánh sin0 và cos , sin và cos 2 4 π T2: Hai giá trị này cũng đối nhau. . 3 π π H2: So sánh tan và cot 6 3 II- Ý nghĩa hình học của tang và côtang GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 3/143. HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. H1: Nêu trục sin và trục côsin H2: Nêu ý nghĩa hình học của sin và côsin. ∀ α , đặt α =( OA ,OM ) T2: thì M 1. Ý nghĩa hình học của tan α ( cos α ;sin α ) GV treo hình 50 và đặt ra các câu hỏi sau H1: Hãy giải thích tại sao HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi của GV sin α HM AT tan α = = = =AT cos α OH OA tan α =AT GV nêu ý nghĩa 2. Ý nghĩa hình học của cot α cot α =BS GV nêu ý nghĩa GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 4/145. Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin H1: Hãy so sánh tan α và tan β trong đó α = (OA,OM), β = (OA,ON), M và N đối nhau HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. qua O. T1: tan α = tan β H2: Hãy kết luận. T2: tan ( α +kπ )=tan α. ; cot ( α + kπ ) =cot α. 4) Củng cố: Tóm tắt lại các nội dung chính đã học và hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 6/148 (SGK) 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài tập 1 → 5 trang 148 IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 31 Ngày soạn:27/03/2011. Tiết: 56 Ngày dạy:......................... Bài giảng: §2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hiểu khái niệm giá trị lượng giác của một góc(cung); bảng giá trị lượng giác của một số góc thường gặp. - Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc. - Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc π . - Biết ý nghĩa hình học của tang và côtang. 2) Về kỹ năng: - Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở góc phần tư khác nhau. - Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cở bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt và việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức. 3) Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgic và tư duy hình học. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Cho tam giác ABC vuông tại A a) Hãy nêu công thức tính sinB, sinC, cosB b) Tính cos2B + sin2B 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh III- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác 1. Công thức lượng giác cơ bản GV nêu các công thức cơ bản (SGK) HS ghi nhớ các công thức cơ bản. GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 5/145. HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. 2. Ví dụ áp dụng Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin GV nêu ví dụ 1/145 HS thực hiện ví dụ 1 α H1: Hãy xác định dấu của cos T1: cos α < 0 H2: Tính cos α . T2: Thực hiện theo trong SGK. GV nêu hai ví dụ còn lại cho HS thực hiện HS thực hiện hai ví dụ còn lại. 3. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt a) Hai cung đối nhau: α và – α GV treo hình 52,sau đó nêu ra các công thức HS quan sát hình và nắm các công thức. (SGK) HS điền vào các chổ trống trong bảng. GV cho HS điền vào các chổ trống trong bảng sau π π π π − − − − α 0 6 4 3 2 sin … … … … … α cos … … … … … α tan … … … … || HS quan sát hình và nắm các công thức. α HS điền vào các chổ trống trong bảng. cot || … … … … α b) Hai cung bù nhau: α và π − α GV treo hình 53,sau đó nêu ra các công thức (SGK) GV cho HS điền vào các chổ trống trong bảng sau 5π 3π 2π π π− α 0 6 4 3 2 sin … … … … … HS quan sát hình và nắm các công thức. α HS điền vào các chổ trống trong bảng. cos … … … … … α tan … … … … … α cot || … … … … α c) Hai cung hơn kem nhau π : α và π+α GV treo hình 54,sau đó nêu ra các công thức HS quan sát hình và nắm các công thức. (SGK) HS điền vào các chổ trống trong bảng. GV cho HS điền vào các chổ trống trong bảng sau. …. 7π 6 …. 5π 4 …. 4π 3 …. 3π 2 …. …. …. …. …. …. …. …. …. …. …. α. 0. sin α cos α tan α. Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin cot || … … … … α d) Hai cung phụ nhau GV treo hình 54,sau đó nêu ra các công thức (SGK) GV cho HS điền vào các chổ trống trong bảng sau π π 7π π π π − − − α 0 2 6 4 2 3 2 sin … … … … … α cos … … … … … α tan … … … … … α cot || … … … … α 4) Củng cố: Tóm tắt lại các nội dung chính đã học và hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 6/148 (SGK) 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài tập 1 → 5 trang 148 IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… *******************************************************************************. Tuần: 32 Ngày soạn:03/04/2011 Tiết: 57 Ngày dạy:........................... Bài giảng: BÀI TẬP: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - HS nắm định nghĩa và ý nghĩa hình học của các giá trị lượng giác của cung α . - Nắm các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt. 2) Về kỹ năng: - Áp dụng được các kiến thức trên để giải các bài toán liên quan. 3) Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgic và tư duy hình học. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: 7π 13 π CH1: Tính sin ; tan 4 6 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/148 a) Có. Vì −1<− 0,7<1 4 Cho HS thảo luận nhóm để phát hiện ra kết quả của >1 b) Không. Vì bài toán 3 −1 ≤OH ,OK ≤1 Hdẫn: Vì nên c) Không. Vì − √ 2<−1 −1 ≤ cos α ,sin α ≤ 1 √5 >1 d) Không. Vì 2 2/148 Hướng dẫn giải câu a) 2 3 5 2 2 H1: Hãy tính sin2 α + cos2 α T1: sin α + cos α = + = ≠ 1 9 9 9 H2: Kết luận T2: Không xảy ra. Các câu còn lại HS thực hiện tương tự. 4 2 3 2 + − =1 b) Có, Vì − 3 5 c) Không 3/148 HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên bảng a) sin ( α − π )=sin [ − ( π −α ) ] =− sin ( π − α )=− sin α trình bày π Vì 0<α < nên sin α > 0. Vậy sin ( α − π ) < π 2 → sin α , cos α , tan Hướng dẫn: 0<α < 2 0 α , cot α 3π π cos − α =cos − ( α − π ) = b) đều dương 2 2 * cos: đối ; sin: bù ; phụ: chéo; tang, côtang: hơn sin ( α − π )< 0 kém π c) tan ( α + π )=tan α >0 d) π π cot α + =cot − ( −α ) = tan ( −α )=− tan α <0 2 2 4/148 HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng 4 π Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên bảng a) cos α = và 0< α < trình bày 13 2 GV nhận xét đánh giá điều chỉnh và xác nhận kết quả. 16 2 sin α =1− cos2 α =1 − ⇒ Ta có 2 2 Hướng dẫn: sin α+ cos α =1 169 sin α 3 17 tan α = sin α = √ cos α 13 π (vì 0< α < nên sin α > 0) 2 4 3 √ 17 tan α = , cot α = 4 3 √ 17 b) Tương tự 15 π <α <π c) tan α =− và 7 2 1 49 1 = 2 225 274 Ta có cos α = = 1+ 1+ tan 2 α 49. ( )( ). ) [. (. ( ) [. Giáo viên: Siu Tâng. 1. ]. Năm học :2012 - 2013. ].
<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II ⇒. cos α =−. CTCB 7 √ 274. (vì. HK II π <α <π 2. nên. cos α <0 ) 15 7 sin α = ; cot α =− 15 √ 274 5/148 HS: Trình bày bài giải của mình trên bảng Cho HS hoạt động nhóm rồi cử các đại diện lên bảng a) cos α =1 ⇔ α=k 2 π , k ∈Z trình bày b) cos α =− 1⇔ α =π + k 2 π , k ∈ Z y π c) cos α =0 ⇔ α = +kπ , k ∈ Z B(0;1) + 2 π d) sin α =1 ⇔α = +k 2 π ,k ∈ Z 2 A(1;0) A’(-1;0) π x O e) sin α =−1 ⇔ α=− +k 2 π , k ∈ Z 2 f) sin α =0 ⇔ α=kπ , k ∈ Z B’(0;-1) 4) Củng cố: Tóm tắt lại các nội dung chính đã học 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài mới: §3 Công thức lượng giác IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ****************************************************************************. Tuần: 32 Ngày soạn: 03/04/2011 Tiết: 58 Ngày dạy:........................... Bài giảng: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - HS nắm các công thức lượng giác: CT cộng, CT nhân đôi, CT biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích. 2) Về kỹ năng: - Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản như tính giá trị lượng giác của một cung, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức. 3) Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgic và tư duy hình học. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Giáo viên: Siu Tâng Năm học :2012 - 2013 1.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Nêu các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản. CH2: Hãy điền vào chổ trống sau: 7π 5π 122 π 19 π α − − 6 4 3 2 sin α cos α tan α cot α 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Công thức cộng GV nêu công thức (SGK) HS ghi nhận các công thức và thừa nhận công thức đầu tiên. GV hướng dẫn HS chứng minh công thức thứ 2 như trong SGK. HS thực hiện hoạt động 1/149 GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 1/149 H1: Hãy biểu thị sin ( a+b ) qua cos. π T1: sin ( a+b )=cos −a − b H2: Hãy chứng minh công thức 3. 2 π T2: sin ( a+b )=cos −a − b 2 π π cos b + sin − a sin b = cos − a 2 2 = sin a . cos b+cos a .sin b GV hướng dẫn HS giải các ví dụ 1,2 trang 150 HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. II- Công thức nhân đôi GV nêu công thức (SGK) HS nắm các công thức. Từ các công thức nhân đôi suy ra các công thức 1+ cos 2 a 1 −cos 2 a 2 cos 2 a= ; sin a= 2 2 1 − cos 2 a 2 tan a= 1+cos 2 a HS thực hiện các ví dụ theo hướng dẫn của GV. GV hướng dẫn HS giải các ví dụ 1,2 trang 151 4) Củng cố: Nắm thật chắc các công thức lượng giác để có thể tính được giá trị lượng giác của các góc, cung 0 0 2 hoặc 4 lượng giác bất kì về các góc, cung có số đo: 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài mới: Ôn tập chương 6 IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ( (. (. Giáo viên: Siu Tâng. 1. ). ) ). (. ). Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Tuần: 33 Ngày soạn:09/4/2011 Tiết: 59 Ngày dạy:........................... Bài giảng: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.ÔN TẬP I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - HS nắm các công thức lượng giác: CT cộng, CT nhân đôi, CT biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích. 2) Về kỹ năng: - Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản như tính giá trị lượng giác của một cung, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức. 3) Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy lôgic và tư duy hình học. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: CH1: Nêu các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản. CH2: Hãy điền vào chổ trống sau: 7π 5π 122 π 19 π α − − 6 4 3 2 sin α cos α tan α cot α 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh III- Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích. 1) Công thức biến đổi tích thành tổng GV nêu công thức (SGK) HS nắm các công thức GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 2/152 HS thực hiện hoạt động 2/152 H1: Từ công thức cộng , hãy cộng công thức thứ nhất T1: cos ( a − b ) +cos ( a+b ) =2 cos a . cos b và công thức thứ hai vế với vế. T2: Tự kết luận. H2: Hãy suy ra công thức. Các công thức khác chứng minh tương tự. GV nêu ví dụ 1/ 152 và hướng dẫn HS thực hiện. 2) Công thức biến đổi tổng thành tích GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 3/152 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. u=a −b v =a+b H1: Đặt , . Tính a và b theo u u+v u−v T1: a= , b= và v 2 2 H2: Thay vào công thức cos a cos b rồi kết luận. u+ v u− v cos T2: cos u+cos v=2 cos 2 2 u+ v u−v sin T3: sin u+sin v =2sin 2 2 H3: Thay vào công thức sin a cos b rồi kết luận. HS nắm các công thức. GV nêu công thức (SGK) HS thực hiện các ví dụ theo hướng dẫn của GV. GV nêu các ví dụ 2,3 trang 152, 153 và hướng dẫn HS thực hiện. 4) Củng cố: Nắm thật chắc các công thức lượng giác để có thể tính được giá trị lượng giác của các góc, cung 0 0 2 hoặc 4 lượng giác bất kì về các góc, cung có số đo: 5) Dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài mới: Ôn tập chương 6 IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. Tuần: 34 Ngày soạn:17/04/2011 Tiết: 60 Ngày dạy:................................. Bài giảng: ÔN TẬP CHƯƠNG VI I. Mục tiêu 1) Về kiến thức: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chương 2) Về kỹ năng: Áp dụng được các kiến thức trong chương để giải các bài toán liên quan. 3) Về thái độ - Cẩn thận, chính xác linh hoạt trong quá trình giải bài toán II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. II. Tiến trình tiết giảng Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: sin tan 4 6, 3 4 CH1: Tính 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS: Trình baøy baøi giaûi cuûa mình treân baûng Baøi 3/155 GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên 2 7 7 sin 2 1 sin baûng rình baøy. 3 9 9 a) HD: 7 2 2 sin a) sin cos 1 3 vì 2 neân sin 0 . Vaäy 1 2 1 1 1 1 tan 2 1 cos 2 2 cos cos b) tan 9 3 b) 3 1 cos 2 neân cos 0 . Vaäy 3 vì Câu c), d) HS tự làm HS: Trình baøy baøi giaûi cuûa mình treân baûng 2sin 2a sin 4 a 2sin 2 a(1 cos 2a) a) 2sin 2a sin 4 a 2sin 2 a(1 cos 2a). Baøi 4/155 GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên baûng rình baøy. HD: a) sin 4 2sin 2acos 2a sin tan cos 2 sin 2 cos 2 cos b) ;. 2sin 2 a tan 2 a 2 = 2cos a b) Hoàn chỉnh bài toán theo sự hướng dẫn của GV. 2cos 2 1 cos 2 Baøi 5/156 GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên baûng rình baøy. HD: 22 2 4.2 3 a) 3 Hoạt động của giáo viên 23 3.2 4 b) 4 25 10 4.2 3 3 3 c) 3 ; 3. HS: Trình baøy baøi giaûi cuûa mình treân baûng 22 2 2 cos cos 4.2 cos 3 3 3 a) =. 2 3 cos cos 3 3 3 2 . Hoạt động của học sinh Các câu còn lại HS làm tương tự.. Baøi 6/156 GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên baûng rình baøy. HD: cos750 sin 900 750 sin150 a) 0 0 0 Caùch khaùc: 75 30 45 Giáo viên: Siu Tâng. cos. HS: Trình baøy baøi giaûi cuûa mình treân baûng 0 0 0 0 a) sin 75 cos75 sin 75 sin15 =. 1. 2sin 450.cos300 . 6 2. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Giáo án Đại Số 10 HK II CTCB HK II Tổ Toán -Tin HS: Trình baøy baøi giaûi cuûa mình treân baûng Baøi 7/156 GV: Cho HS hoạt động nhóm rồi cử đại diện lên baûng rình baøy. HD: 2 a) 1 cos 2 x 2cos x ; sin 2 x 2sin xcosx 4) Củng cố: Nắm thật chắc tất cả các công thức 5) Dặn dị: Làm tiếp các bài toán còn lại và các bài toán liên quan và chuan bị phần: Ôn tập cuối năm IV – Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 35 Tiết: 61 Bài giảng: I. Mục tiêu 1) Về kiến thức:. Ngày soạn:23/04/2011. Ngày dạy: OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM. - Baát phöông trình baäc nhaát vaø baäc hai. - Giá trị lượng giác và công thức lượng giác cơ bản.. 2) Về kỹ năng: - Thành thạo giải bất phương trình bậc nhất và bất phương trình bậc hai dựa vào xét dấu. - Tính được giá trị lượng giác khi biết được một giá trị lượng giác. - Thành thạo biến đổi lượng giác dựa vào công thức lượng giác cơ bản.. 3) Về thái độ Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. - Reøn luyeän tö duy logíc. Bieát quy laï veà quen. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp thuyết trình, điều khiển hoạt động nhóm của HS. III. Tiến trình tiết giảng 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: Loàng vaøo quaù trình giaûng 3) Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: bất phương trình Hướng dẫn học sinh ôn tập lại các phần kiến thức trọng tâm: 1. Dấu của nhị thức bậc nhất. 2. Dấu của tam thức bậc hai. 3. Giaûi baát phöông trình.. Hoạt động của học sinh. Ghi baûng 1. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH Ôn tập lại theo yêu cầu của Kiến thức cần nhớ: giaùo vieân. Dấu nhị thức bậc nhất. f ( x) ax b. Nhắc định lý về dấu nhị thức Dấu nhị thức bậc hai baäc nhaát. f ( x) ax 2 bx c Nhắc định lý về dấu tam thức BAÛNG XEÙT DAÁU H: Toùm taét ñònh lyù veà daáu cuûa nhò baäc hai. 0 0 thức bậc nhất f ( x) ax b ? H: Toùm taét ñònh lyù veà daáu cuûa tam 2 thức bậc hai f ( x) ax bx c ?. H: Nhắc lại các bước giải bất phöông trình?. P ( x) H: Biến đổi về dạng Q( x) ?. 0. 0. 0. 0. P ( x) - Biến đổi về dạng Q ( x). - Laäp baûng xeùt daáu. - Keát luaän taäp nghieäm. 1 3 2 2 x 4 3x x 4 1 3 2 2 0 x 4 3x x 4 x 8 2 0 ( x 4)(3 x 2 x 4). Baøi taäp 1. Giaûi baát phöông trình 1 3 x 2 4 3x 2 x 4. 1 3 2 Ta coù: x 4 3x x 4 1 3 2 2 0 x 4 3x x 4 x 8 2 0 ( x 4)(3x 2 x 4) Ta coù x 8 0 x 8 2. x 2 4 0 x 2 x 1 3 x x 4 0 x 4 3 Baûng xeùt daáu 2. H: Laäp baûng xeùt daáu?. Giáo viên: Siu Tâng. Baûng xeùt daáu. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. CTCB. HK II. H: Keát luaän taäp nghieäm?. Taäp nghieäm cuûa baát phöông trình laø Taäp nghieäm cuûa baát phöông trình laø 4 4 S ( ; 8) ( 2; ) (1;2) S ( ; 8) ( 2; ) (1;2) 3 3 Hoạt động 2: tính giá trị lượng giác 2. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC H: Nhắc lại các công thức lượng Nhắc lại các công thức lượng Công thức lượng giác cơ bản giaùc cô baûn? giác cơ bản đã học. sin 2 cos 2 1 sin 2 cos 2 1 1 1 tan 2 2 , k , k cos 2 1 2 1 cot 2 , k , k sin k tan .cot 1, ,k 2. Ghi baøi taäp oân taäp. Giaùo vieân neâu caùc daïng baøi taäp cô baûn vaø laáy baøi taäp cuï theå.. H: Để giải câu a ta cần sử dụng công thức nào?. sin 2 cos 2 1 cos 2 1 sin 2 2. 3 16 cos 2 1 25 5 4 cos 5. H: Nhaän giaù trò naøo cuûa cos? AÂm 2 Vì neân cos 0 . hay döông?. 1 , k , k 2 cos 2 1 1 cot 2 2 , k , k sin k tan .cot 1, ,k 2 Bài tập 2. Tính các giá trị lượng giác của goùc bieát: 3 sin 5 với 2 a. 1 cos 5 với 2 b. 1 tan 2 . c. tan 2 với 2 1 3 cot 2 3 với 2 d. Giaûi Ta coù. sin 2 cos 2 1 cos 2 1 sin 2 2. 3 16 cos 1 25 5 4 cos 5 Vì 2 neân cos 0 . 4 cos 5 Vaäy 2. Hoạt động 3: chứng minh đẳng thức lượng giác. 3. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài tập 3. Chứng minh các đẳng thức sau:. Giáo viên nêu dạng bài tập thức hai dùng công thức lượng giác cơ bản. H: Để chứng minh đẳng thức ta. Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THPT Nguyễn Tất Thành Tổ Toán -Tin. Giáo án Đại Số 10 HK II. thường làm thế nào?. CTCB. HK II. sin 3 cos3 1 sin cos sin cos sin 2 cos 2 1 tan b, 1 2sin cos 1 tan a,. H: Biến đổi vế trái như thế nào? sin 3 cos3 (sin cos )(sin 2 sin cos cos 2 ). Rút gọn ta được đpcm.. Giaûi a. Ta coù sin 3 cos3 VT sin cos (sin cos )(sin 2 sin cos cos 2 ) sin cos 2 sin sin cos cos2 . 1 sin cos VP (ñpcm). 4. Cuûng coá vaø daën doø - Nắm vững bai dạng toán vừa ôn tập. Chuẩn bị ôn tập tốt cho kiểm tra học kỳ II 5. Baøi taäp veà nhaø - Ôn tập lại các bài tập và các dạng vừa ôn tập IV. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................... Giáo viên: Siu Tâng. 1. Năm học :2012 - 2013.
<span class='text_page_counter'>(133)</span>