Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

Đại số 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.06 KB, 93 trang )

Ngày soạn:
Ngời soạn:
Tiết 4
Bài soạn Bài 2:Tập hợp
A)Mục tiêu:
+)Kiến thức: hiểu đợc khái niệm tập hợp,tập con,hai tập hợp bằng nhau.
+)Kĩ năng: sử dụng đúng kí hiệu

,

,

,

,

.
Biết cho một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra các tích chất
đặc trng cho các phần tử của tập hợp
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở.
HS:đọc trớc bài học ở nhà
C) tiến trình bài giảng
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử
GV: đặt vấn đề và đa ra một số ví dụ để
mô tả về tập hợp


Từ đó đa ra câu hỏi phát vấn
GV: cho học sinh tiến hành hoạt 1 động
trong sgk
GV: kết luận về khái niệm tập hợp,lu ý
cho học sinh nhận biết một phần tử
thuộc hay không thuộc một tập hợp
Ngời ta thờng dùng các chữ cái in hoa để
kí hiệu cho tập hợp.
Hoạt động2: Cách xác dịnh một tập
hợp
GV: đặt vấn đề
? cho x

N; 1< x

10. hãy liệt kê tất cả
các giá tri của x.
Tính chất đặc trng của giá trị của x ở đây
là gì ?
? ta có mấy cách thể hiện một tập hợp
.biểu đồ ven ?
Cho phơng trình:
2
3 5 2x x +
=0 . Hãy viết tập nghiệm của phơng
trình dới 2 cách ?
Hoạt động 3: Tập hợp rỗng
GV: hãy tìm tập hợp các bạn học sinh
trong lớp có chiều cao 2m.
GV: chứng tỏ những bạn có chiều cao

2m không có phần tử nào

khái niệm
tập rỗng

kết luận.
?liệt kê các phần tử của tập hợp sau
B=
{
x N
:
2
3 5 2x x +
=
}
0

HS: nghe và trả lời câu hỏi
HS: 3

Z ;
2
Q.
HS: ghi nhớ:
Cho tập hợp A
a

A (a thuộc tập A)
a


A (a không thuộc tập A)
HS: Trả lời
A=
{
x N
:
1
< x
}
10
A=
{ }
2;3; 4;5;6;7;8;9;10
HS: ghi nhớ sgk
HS: A=
{
x R
:
2
3 5 2x x +
=
}
0
A=
2
1;
3




HS: không có bạn nào
HS: ghi nhớ sgk
Lu ý: A



x
:
x
A
HS: B =

Hoạt động 4: Tập hợp con
GV:cho A={2;3};C={2;0;3}
B={1;-5;3;6;2}
? có nhận xét gì về các phần tử của tập
hợp A với tập hợp B.
GV:đa ra kết luận và giải thích một số kí
hiệu và cách đọc
? C có là tập con của tập hợp B hay
không
GV: gọi hs đọc các tính chất của tập con
? có thể chứng minh các tính chất đó hay
không ?đa ví dụ cho tính chất này
Hoạt động 5: Tập hợp bằng nhau
GV:cho học sinh thực hiện hoạt động 6
trong sgk và đa ra kết luận . cách chứng
minh 2 tập hợp bằng nhau ?

Hoạt động 6: Củng cố và luyện tập

GV: cho học sinh nghiên cứu bài tập và
trả lời ngay tại lớp
Bài 1:
? dấu hiệu chia hết cho 3
? mối quan hệ giữa các phần tử liên tiếp
trong tập hợp B.
Bài 2:
? tính chất của hình vuông,hình thoi

mqh giữa A,B
? hãy liệt kê các phần tử của 2 tập hợp
A,B
Bài 3:
? Hãy chỉ ra các tập con của A có chứa
0;1;2
? Hãy chỉ ra các tập con của A có chứa
0;1;2;3
HS:mọi phần tử của tập A đều thuộc tập hợp B
HS:ghi nhớ(sgk)
Kí hiệu:A

B

x
A
x
B
Biểu đồ ven:
HS:C


B
HS:ghi nhớ(sgk)
A

A ;

A
A B
A C
B C






;A A
HS:A=B ; HS:ghi nhớ(sgk)
x A x B
A B
x B x A


=



HS:A={0;3;6;9;12;15;18}
B={
: ; 5

1
n
x N x n
n
=
+
}
HS: A

B
HS: A=B
HS: +) các tập con của A:

;{1};{2};{1;2}
+) các tập con của B:

;{1};{2};{0};{0;1};
{1;2};{2;0};{1;2;3}.
4)Củng cố: ? cách chứng minh 1 tập là tập con của tập khác
? cách chứng minh 2 tập hợp bằng nhau
? cách cho tập hợp
5)Dặn dò: BTVN

Tiết 5
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn Bài 3: Các phép toán về tập hợp
A) Mục tiêu:
Kiến thức: hiểu đợc khái niệm giao,hợp,hiệu,phần bù của 2 tập hợp
Kĩ năng:biết tìm giao,hợp,hiệu.Phần bù của 2 hay nhiều tập hợp

Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở.
HS: đọc trớc bài học ở nhà
C) Tiến trình bài giảng
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt
động 1
GV: cho 1 ví dụ và đặt câu hỏi theo
từng mục đích nhăm đa đến nội dung
của bài.
Cho A ={2;3;4}
B ={-5;0;2;a;3}
C ={m;0;n;-1}
? Tìm những phần tử thuộc cả 2 tập
hợp A và B.
GV: cho học sinh nhận xét và rút ra
kết luận
? cách tìm giao của 2 tập hợp
?biểu diễn biểu đồ ven
? Tìm A

C; B

C
? Tìm các phần tử thuộc vào tập A
hoặc tập B

GV: cho học sinh nhận xét và rút ra
kết luận
? cách tìm hợp của 2 tập hợp
? biểu đồ ven
GV: Nhấn mạnh A

B;A

B là một
tập hợp mà các phần tử có tính chất
? tìm C

B; C

A
? tìm phần tử thuộc tập A mà không
thuộc tập B
GV: cho học sinh nhận xét và rút ra
kết luận
? biểu đồ ven
Ví dụ dẫn dắt đến nội dung bài
HS: 2

A;2

B
3

A;3


B
HS:ghi nhớ
A

B (A giao B)

x A
x A B
x B






Hay A

B ={x: x

A;x

B}
HS:
A

C=

B

C={0}

HS: gồm các phần tử:2;3;4;-5;0;a
HS: ghi nhớ.
A

B (A hợp B)

x A
x A B
x B






Hay
A B =
{x:
x A
hoặc
x B
}
HS:
{ }
2;3; 4; ; ;0; 1A C m n =
{ }
5; 0;2; ;3; ; ; 1B C a m n =
HS: phần tử 4.Ta có
4 A
;

4 B
HS: ghi nhớ:
A\ B: hiệu của A và B (A trừ B)
A\ B ={x: x

A; x

B}
Hay x


A
\
B

x A
x B





HS: ghi nhớ
? A\ C; B\ C; C\ B? Nếu B

A thì A\
B
Hoạt
động 2
GV: chia học sinh làm 4 nhóm,làm 4

bài tập trong sgk
Nhóm 1:bài 1(4 bàn,mỗi bàn 1 ý)
? hãy liệt kê các phần tử của A và B
? Hãy xác định các tập hợp sau
A

B;A

B; A\ B; B\ A
Nhóm 2:bài 2(4 bàn,1 bàn 1 ý)
Nhóm 3:Bài 3(4 bàn,2 bàn làm 1 ý)
Nhóm 4:bài4
Nếu B

Athì A\ B =C
A
B :phần bù của B trong A
Luyện tập
HS: A={C;D;H;I;T;N;E}
B={C;O;N;G;M;A;I;S;T;Y;E}
HS: trả lời
HS: mỗi bàn một hình

vẽ lên bảng(giấy nháp)
HS:

A ta có
A

A=A

A

A=A
A


=

A


=A
C
A
A=

C
A

=A
4)Củng cố:
Nắm chắc định nghĩa giao,hợp,hiệu,phần bù của 2 tập hợp
Biết cách xác định giao,hợp,,chứng minh một phần tử thuộc vào giao,hợp.
5)BTVN :SGK
®Ò kiÓm tra 1 tiÕt
M«n: §¹i sè 10
§Ò 1:
C©u 1: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau
a) 3(x- 2) = 2(x + 4)
b) x

2
+3x – 10 = 0
c) x
4
– 8x
2
– 9 = 0
C©u 2: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau
a)
2 3 6x x− = +
b)
2
2 3 1 1x x x− + = −
C©u 3: Gi¶i vµ biÖn luËn c¸c ph¬ng tr×nh sau theo tham sè m
mx
2
+2x + 1 = 0
®Ò kiÓm tra 1 tiÕt
M«n: §¹i sè 10
§Ò 2:
C©u 1: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau
a) 5(x + 2) = 4(x – 4 )
b) x
2
+ x – 12 = 0
c) x
4
– 3 x
2
– 4 = 0

C©u 2: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau
a)
4 3 3 11x x+ = +
b)
2
2 7 5 1x x x+ + = +
Câu 3: Giải và biện luận các phơng trình sau theo tham số m
(m 5 )x
2
+ x + 2 = 0
đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Đề 3:
Câu 1: Giải các phơng trình sau
a) 2(x + 2) = 3(x + 5 )
b) x
2
3x 18 = 0
c) x
4
15x
2
16 = 0
Câu 2: Giải các phơng trình sau
a)
5 2 4x x =
b)
2
2 3 2 2x x x =
Câu 3: Giải và biện luận các phơng trình sau theo tham số m

3mx
2
+ x + 2 = 0
đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Đề 4:
Câu 1: Giải các phơng trình sau
a) 4(x + 2) = 5(x 4 )
b) x
2
+ 2x 15 = 0
c) x
4
+ 6x
2
7 = 0
Câu 2: Giải các phơng trình sau
a)
6 10 5 1x x+ = +
b)
2
2 4 6 1x x x + = +
Câu 3: Giải và biện luận các phơng trình sau theo tham số m
(2m-3 )x
2
+ 2x + 1 = 0
đáp án và biểu điểm
đề 1 đề 2
Câu 1:
a) 3x 6 = 2x + 8



3x 2x = 8 + 6


x = 14
b)
49
=
Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
x
1
= -5 ; x
2
= 2
c) Đặt t = x
2
(đk: t

0)
Khi đó phơng trình đã cho trở thành
t
2
8t 9 = 0 (1)


1( )
9( )
t ktmdk
t tmdk

=


=

Với t = 9 ta có x
2
= 9
3
3
x
x
=



=

Câu 2 :
a)
2 3 6x x = +
6 0
2 3 6
2 3 ( 6)
x
x x
x x
+




= +




= +



6
9( )
1( )
x
x tmdk
x tmdk




=




=


Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm
x = 9; x = -1.

b)
2
2 3 1 1x x x + =
2
2 2
2 3 1 0
2 3 1 ( 1)
x x
x x x

+



+ =



2
2
2 3 1 0
0
x x
x x

+



=



a) 5x + 10 = 4x 16


5x 4x = 16 10


x = 26
b)
49 =
Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
x
1
= - 4 ; x
2
= 3
c) Đặt t = x
2
(đk: t

0)
Khi đó phơng trình đã cho trở thành
t
2
3t 4 = 0 (1)


1( )
4( )

t ktmdk
t tmdk
=


=

Với t = 4 ta có x
2
= 4
2
2
x
x
=



=

a)
4 3 3 11x x+ = +
3 11 0
4 3 3 11
4 3 (3 11)
x
x x
x x
+




+ = +




+ = +



11
8( )
2( )
x
x tmdk
x tmdk




=




=


Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm

x = 8; x = -2.
b)
2
2 7 5 1x x x+ + = +
2
2 2
2 7 5 0
2 7 5 ( 1)
x x
x x x

+ +



+ + = +



2
2
2 7 5 0
5 4 0
x x
x x

+ +




+ + =


0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
1
0,
5
1
0,
5
0,
5
1
0,
5

2
2 3 1 0
0( )
1( )
x x
x tmdk
x tmdk


+


=




=


Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm
x = 0; x = 1.
Câu 3:
Nếu m = 0 thì phơng trình đã cho có
dạng
2x + 1 = 0

x =
1
2

Nếu m

0 thì phơng trình đã cho là
phơng trình bậc hai khi đó ta có
4 4m
=
Nếu m

<
1 thì phơng trình đã cho có 2
nghiệm phân biệt
Nếu m > 1 thì phơng trình đã cho vô
nghiệm
Nếu m = 1 thì phơng trình đã cho có
nghiệm kép x
1
= x
2
= - 1.

2
2 7 5 0
4( )
1( )
x x
x tmdk
x tmdk

+ +


=




=



Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm
x = - 4; x = - 1.
Nếu m = 5 thì phơng trình đã cho có dạng
x + 2 = 0

x = - 2
Nếu m

5 thì phơng trình đã cho là ph-
ơng trình bậc hai khi đó ta có
8 41m = +
Nếu m
<
41/8 thì phơng trình đã cho có 2
nghiệm phân biệt
Nếu m > 41/8 thì phơng trình đã cho vô
nghiệm
Nếu m = 41/8 thì phơng trình đã cho có
nghiệm kép x
1
= x
2
= - 4/41
Lu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa
Tiết 6
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Bài 4:Các tập hợp số
A)Mục tiêu:

+)Kiến thức: hiểu đợc các kí hiệu N;N
*
;Z;Q;R và mối quan hệ giữa các tập hợp này.
Hiểu đúng các kí hiệu:(a;b),[a;b],(a;b],[a;b),(

;a),(

;a],(a;
+
),[a;
+
),
( ; ) +
.
+)Kĩ năng:.biết biểu diễn các khoảng,đoạn,nửa khoảng trên trục số
Biết lấy giao,hợp của các tập con của R
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở,bảng phụ
HS:đọc trớc bài học ở nhà và ôn tập về các tập hợp số đã biết
C) tiến trình bài giảng
4) ổn định lớp
5) Kiểm tra: Nêu các tập hợp số mà các em đã đợc học
? Mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
6) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GV: yêu cầu học sinh nhắc lại các tập hợp số
đã học
Và chỉ ra tính chất đặc trng của các phần tử

sau đó biểu diễn các tập hợp đó trên trục số.
?hãy dùng biểu đồ ven biểu diễn mối quan
hệ giữa các tập hợp đó
GV: nhìn vào biểu đồ ven ta thấy đợc 1 số
tập con của tập R
? Tập R còn có tập con nào khác hay không
Các tập hợp số đã học
(sgk)
N
*

N

Z

Q

R
Nếu có thì các tập con đó biểu diễn ntn?
Và chúng có tính chất gì ?
Hoạt động 2
GV: giới thiệu các tập con thờng dùng của
R. Giúp học sinh hiểu đợc bản chất của các
tập con đó và biểu diễn đợc trên trục số.
GV: +) đặc biệt lu ý cho học sinh 2 kí hiệu
+
;

.
+) Trục số phải vẽ mũi tên quay sang

phải
+) [,] ứng với dấu = tức là lấy phần tử đầu
mút
Còn (,) thì không lấy phần tử đầu mút
+) Tại
+
;

chỉ có dấu (;) chứ không có
dấu [;]
? Tại sao lại vậy
? cách đọc
Hoạt động 3
GV: cho đề bài (sgk)
Hớng dẫn cho học sinh cách tìm giao,hợp
Của 2 hay nhiều tập hợp bằng nhau
Cách sử dụng biểu diễn trục số
Chia nhóm học sinh hoạt động
Các tập con th ờng dùng của R
HS:nghe,làm theo,và ghi nhớ
Nội dung (sgk)
Luyện tập
HS: nghe hiểu và làm theo
4)Củng cố: hiểu đúng và biết cách áp dụng các tập con của R
Biết tìm giao,hợp,
5)Dặn dò: BTVN
Ngày soạn:
Tiết 7
Bài soạn: Bài 5. Số gần đúng. Sai số
A) Mục tiêu:

+)Kiến thức:khái niệm số gần đúng,sai số tuyệt đối,độ chính xác của một số gần đúng.Số
qui tròn.
+)Kĩ năng:biết làm tròn số và qui tròn một số gần đúng dựa vào độ chính xác d.
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B) Chuẩn bị:
GV: máy tính bỏ túi
HS:đọc trớc bài học ở nhà và máy tính bỏ túi
C) tiến trình bài giảng
7) ổn định lớp
8) Kiểm tra
3)Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt
động1
GV: cho học sinh xem ví dụ 1,từ
đó đa ra nhận xét
Hoạt
động 2
GV: cho học sinh trở lại ví dụ 1
? kết quả nào chính xác hơn
? mối quan hệ giữa độ chính xác
Số gần đúng
HS: đọc ví dụ 1 (sgk)
Nhận xét trong đo đạc,tính toán ta thờng chỉ nhận đợc
số gần đúng
Sai số tuyệt đối
HS:S=4

S
1

=12.4
S
2
=12.56
Ta có
2 1
S S S S <

kết quả của
2
S
chính xác hơn

ghi nhớ ( sgk)
với
Sai số tuyệt đối
( Sai số tuyệt đối càng nhỏ thì độ
chính xác càng lớn)
Hoạt
động 3
Có thể tìm đợc giá trị của
a


GV: tiếp tục phân tích ví dụ 1,từ
đó đa ra khái niệm về độ chính
xác
GV: sai số tuyệt đối đôi khi
không phản ánh đợc đầy đủ tính
chính xác của phép đo.

đa ra khái niệm sai số tơng đối
a

Hoạt
động 4
? nhắc lại qui tắc làm tròn số ở
lớp 7.
? nếu dựa vào độ chính xác để qui
tròn số thì ta phải làm nh thế nào
GV: cho học sinh ghi kết luận
Hoạt
động 5
GV: hớng dẫn học sinh làm bài
tập ở nhà
Cho học sinh làm ngay 1 số bài
tập tại lớp
a
a a =
a
: là sai số tuyệt đối
a
: số gần đúng
a
: số đúng
Độ chính xác của một số gần đúng
HS: không thể tính đợc
a

HS: ghi nhớ (sgk)
a a d=

d:độ chính xác
HS: nghe
Quy tròn số gần đúng
HS: nghe và trả lời
Ghi nhớ (sgk)
HS: theo dõi 2 ví dụ và nhận xét.Sau khi xác định đợc
hàng qui tròn thì làm tròn số nh qui tắc đã biết
HS: ghi nhớ
B
1
: xác định hàng (hàng phần) của độ chính xác d
B
2
: ta sẽ qui tròn đến chữ số hàng(hàng phần) ngay tr-
ớc nó.
Luyện tập
HS: thực hành tại lớp
4) Củng cố: ? cách qui tròn 1 số dựa vào độ chính xác.
? vai trò của sai số tuyệt đối
5) Dặn dò: BTVN 1,2,3,4,5/SGK
Tiết 8
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Ôn tập chơng I
A) Mục tiêu:
+) Kiến thức:
Mệnh đề, phủ định của 1 mệnh đề.
Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, đk cần, đk đủ
Mệnh đề tơng đơng, đk cần và đủ
Tập con. Giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp

Khoảng, đoạn, nửa khoảng.
Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Qui tròn số.
+) Kĩ năng:
Nhận biết đợc điều kiện cần, điều kiện đủ, đk cần và đủ, giả thiết và kết luận
trong một định lí
Sử dụng kí hiệu
,
. Phủ định mệnh đề chứa
,
.
Xác định giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp. Đặc biệt khi chúng là
khoảng, đoạn, nửa khoảng.
Biết qui tròn số.
+) Phơng pháp : gợi mở, luyện tập.
B) Chuẩn bị:
GV: nội dung bài ôn tập
HS: ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chơng.
C) tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2)Kiểm tra
3)Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1: Ôn tập lí thuyết
GV: nhắc lại những nội dung
chính của chơng I
GV: tổng hợp các ý kiến và đặc
biệt nhấn mạnh các phép toán
về tập hợp và các tập con của
tập R
? kết hợp giải quyết các bài tập

lí thuyết
Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ
năng
? có mấy cách cho một tập hợp
?

\
x A B
x A B
x A B



? Cách xác định giao, hợp của
các tập hợp là tập con của tập R.
? Cách biểu diễn trên trục số có
u điểm gì
? Nhắc lại nguyên tắc qui tròn
số gần đúng

HS: trả lời câu hỏi
(ghi lại để nhớ)
Bài 10:
A={-2;1;4;7;10;13}
B ={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12}
C ={1;-1}
={1(nếu n chẵn); -1 (nếu n lẻ)}
Bài 11:
P T
Q X

R S



Bài 12:
)( 3;7) (0;10) (0; 7)
)( ;5) (2; ) (2;5)
) \ ( ;3) [3; ]
a
b
c R
=
+ =
= +
Bài 14:
d= 0,2 hàng phần chục

qui tròn đến hàng đơn vị


số qui tròn là:347

4) Củng cố: ? cách xác định giao, hợp của các tập hợp bằng cách sử dụng trục số
? cách qui tròn số gần đúng
5) Dặn dò: làm các bài tập 8,9,15/sgk
Tiết 9
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ1. Hàm số
A)Mục tiêu:

+)Kiến thức: định nghĩa hàm số. Sự biến thiên của hàm số.Đồ thị hàm số.Hàm số chẵn,
hàm số lẻ.
+)Kĩ năng:
Tìm tập xác định của hàm số
Vẽ một điểm thuộc đồ thị hàm số, kiểm tra một điểm thuộc,
không thuộc đồ thị
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Chứng minh một hàm số chẵn, hàm số lẻ. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS:đọc trớc bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dới.
C) tiến trình bài giảng
1) ổn định lớp
2) kiểm tra
3)Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số
GV: đặt vấn đề
Lu ý:
Mỗi giá trị của x cho ta một giá trị
của y và y= f(x)
Hoạt động 2: Hàm số cho bằng
biểu thức
GV: mỗi giá trị x ta tính đợc !f(x)
(nếu nó xác định)
f(x) là biểu thức của hàm số
GV: lu ý cho học sinh 1 số loại hàm
số thờng gặp trong công thức.
? phải chăng một hàm số có thể cho

bởi nhiều công thức.Khi đó ta hiểu
nh thế nào
GV: cho học sinh 1 ví dụ
1) tìm tập xác định của các hàm
số:
a) y= x
2
3x + 1
b) y=
2
2 3
4
x
x
+

c) y=
3 1x
2) cho hàm số sau
; 0
3 2; 0
x x
y
x x



=

+ <



a) tìm tập xác định của
hàm số
HS: ghi nhớ
Định nghĩa: cho D



Hàm số f: D

R
x

!y = f(x)
f: hàm số
x: biến số
f(x): giá trị của hàm số tại x
D: tập xác định của hàm số
HS: nghe và ghi nhớ
Công thức: y= f(x)
Qui ớc: nếu không giải thích gì thêm thì:
Txđ: D= {x

R: f(x) có nghĩa}
HS: chú ý
1)
( )
; ( ), ( )
( )

f x
y f x g x
g x
=
là đa thức
Txđ: D= {x

R:
( ) 0g x
}
2) y=
( ); ( )f x f x
đa thức
txđ: D= {x

R:
( ) 0f x
}
3) y= f(x); f(x) đa thức
txđ: D= R
4) Đối với hàm số cho bởi nhiều công thức
trong các khoảng khác nhau.
Giả sử:
1
2
( );
( );
....
( );
n

f x x D
g x x D
y
h x x D





=






txđ:
1 2
...
n
D D D D=
HS: suy nghĩ và trả lời
1) a) txđ: D= R
b) txđ: D= R{

2}
c) txđ: D=[1/3;+

]


2) a) txđ: D=R
b) f(4)= 2; f(0)= 0
f(-1)= -1; f(-1/3)= 1
b) tính f(4); f(0); f(-1);
f(-1/3)
GV: cho học sinh lu ý về việc sử
dụng các biến, không phụ thuộc gì
vào việc đặt tên cho ẩn.
Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số
GV: cho học sinh ghi định
nghĩa và phân tích
? 1 điểm M
0
(x
0
;y
0
)

(G) khi nào.
GV: cho ví dụ
Cho hàm số y= -3x +2
? Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm
số đã cho
A(0;2); B(-1;1); C(-1/3;3); D(2;-4)
Từ đó đa ra nhận xét
Hoạt động 4: Luyện tập
y có nghĩa



2 1 0
3 0
1
3
2
x
x
x
+






Bài 2
? khi x

2 thì y nhận biểu thức nào
? khi x< 2 thì y nhận biểu thức nào.
5) Hàm số y= f(x) thì x là biến số độc lập; y
là biến số phụ thuộc
Ta có thể viết: u=f(t)
HS: ghi nhớ
Cho hàm số y= f(x); txđ: D
Đồ thị (G) của hàm số y= f(x):
(G)= {M(x;y): x

D và y= f(x)}
Hay : M(x

0
;y
0
)

(G)

0
0 0
( )
x D
y f x



=


HS:
+) A(0;2)

x=0; y= 2

-3.0 +2 = 2=y

A

đồ thị
+) tơng tự với các điểm còn lại
HS: M(x

0
;y
0
) thuộc đồ thị

tọa độ của nó
thoả mãn phơng trình của đồ thị của hàm
số( hay là nghiệm của pt y =f(x) )
HS:
a)
3 2
2 1
x
y
x

=
+
txđ: D=R{-1/2}
b) txđ: D= R{1;-3}
c) txđ: D= [-1/2;3]
HS:
2
1; 2
2; 2
x x
y
x x
+


=

<


y(3)=3+1=4;y(-1)=(-1)
2
-2=-1;
y(2)=2+1=3


4)Củng cố: ? txđ của hàm số
? Hàm số cho bởi nhiều công thức
? Đồ thị hàm số. Điểm thuộc đồ thị hàm số
5) Dặn dò: làm lại bài 1, 2(sgk)
Tiết 10
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ1. Hàm số
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức: định nghĩa hàm số.Sự biến thiên của hàm số.Đồ thị hàm số.Hàm số chẵn,
hàm số lẻ.
+)Kĩ năng: Tìm tập xác định của hàm số,Vẽ một điểm thuộc đồ thị hàm số, kiểm tra một
điểm thuộc, không thuộc đồ thị. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Chứng minh một hàm số chẵn, hàm số lẻ. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+)Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS:đọc trớc bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dới.
C. Tiến trình bài giảng

1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hàm số đồng
biến.Hàm số nghịch biến
? em hãy nhắc lại sự hiểu của mình
đối với hàm số đồng biến, nghịch
biến.
GV: cho học sinh ôn lại về hàm số
đb, nb.
GV: cho ví dụ để học sinh biết nhận
ra các khoảng đb, nb của hàm số
GV: đa ra hình vẽ sẵn( đồ thị là một
parabol)
GV: khi x thay đổi mà giá trị của
hàm số không đổi thì ta có hàm số
hằng
GV: chốt lại vấn đề
? để xét tính đb, nb của hàm số trên
tập D ngoài việc sử dụng định nghĩa
ta còn có cách nào khác ngắn gọn và
dễ hiểu hơn không.
Hoạt động 2: Khảo sát sự biến
thiên của hàm số
GV: phân tích
HS: trả lời
+) hàm số đồng biến tức là khi x
tăng( giảm) dần thì y tăng( giảm)
+) hàm số nghịch biến tức là khi x

tăng( giảm) dần thì y giảm( tăng)
HS: ghi nhớ lại
Cho hàm số y= f(x) x/đ trên tập D
a) hàm số f đợc gọi là đồng biến (hay
tăng) trên D
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )x x D x x f x f x < <
b) hàm số f đợc gọi là nghịch biến (hay
giảm) trên D
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )x x D x x f x f x < >
HS: quan sát hình vẽ và trả lời
HS: nghe và ghi
y= f(x)=c xác định/D
x D
y= c : hằng số
Ta nói y= f(x)= c là hàm hằng.
HS: ghi
x
1
< x
2


x
1
- x
2
< 0
f(x

1
) < f(x
2
)

f(x
1
) - f(x
2
) < 0
f(x
1
) > f(x
2
)

f(x
1
) - f(x
2
) > 0

dấu của x
1
- x
2
và f(x
1
) - f(x
2

)

t/c đồng biến, nghịch biến của
hàm số

cách làm cho học sinh
GV: cho học sinh tham gia hoạt động
ví dụ
chia làm 2 nhóm ứng với 2 ví dụ
VD
1
: xét sự biến thiên của hàm số
y= -2x + 3 trên R
VD
2
: xét sự biến thiên của hàm số
y= x
2
+ 2 trên khoảng (0;
+
)
Mối quan hệ giữa tính đồng
biến,nghịch biến và đồ thị của hàm
số
? biểu diễn bảng biến thiên
Hoạt động 3: Bảng biến thiên của
hàm số
GV: phân tích và cho học sinh vận
dụng
Trở về VD

1
, VD
2


lập bảng biến
thiên của hàm số
Hoạt động 4: Hàm số chẵn, lẻ
GV: cho học sinh tiếp cận định nghĩa
Và phân tích
Lu ý: thoả mãn 2 điều kiện
? hiểu
x D x D

f(-x)= ? so sánh với f(x) và - f(x)
GV: cho học sinh tham gia 1 ví dụ
xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=
2 2x x +
? qui trình xét tính chẵn, lẻ
+) txđ
+) đk1
+) f(-x)= ?...
Dừng lại ngay nếu vi phạm đk1
? có hàm số không chẵn, không lẻ
hay không.
Cho hàm số y= f(x) xác định/ D
Xét tỉ số:
T=
1 2

1 2
( ) ( )f x f x
x x


;
1 2
1 2
,
x x
x x D





Nếu T > 0

hàm số đồng biến/ D
Nếu T < 0

hàm số nghịch biến/ D
Nếu T = 0

hàm số là hàm hằng
HS:
Nhóm 1:VD
1

Hàm số y= -2x + 3 nb/ R

(Vì
Nhóm 2:VD
2

Hàm số y= x
2
+ 2 đồng biến trên khoảng
(0;
+
)
HS: ghi nhớ( sgk)
HS:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
HS: ghi nhớ( sgk)
Cho y= f(x) xác định/D
+) y= f(x) là hàm số chẵn
( ) ( )
x D x D
f x f x




=

+) y= f(x) là hàm số lẻ
( ) ( )
x D x D
f x f x





=

Nhận xét: hàm số chẵn(lẻ) thì D là tập đối
xứng
HS: đk
2 0
2 2
2 0
x
x
x
+






txđ: D=
[ ]
2;2
f(-x)=
2 2x x +
= -f(x)
? xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y=ax
2

Hoạt động 5: Đồ thị hàm số chẵn,
lẻ
GV: đồ thị hàm số chẵn, lẻ có t/c gì
đặc biệt?
? lu ý gì khi vẽ đồ thị
GV: treo tranh để học sinh nhận
dạng
Từ đồ thị

tính đối xứng của hàm
số

nhận biết hàm số chẵn, lẻ?

f(x) là hàm số lẻ.
HS: ghi nhớ (sgk)
Chú ý: ta chỉ cần vẽ đồ thị trên một khoảng
nào đó rồi lấy đối xứng qua Oy( hoặc
O(0:0))
HS: quan sát và trả lời.

4) Củng cố: ? khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến
? cách xét sự biến thiên của hàm số
? khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ
? đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ
5) Dặn dò: BTVN 3,4/(sgk)
Ngày soạn:
Bài soạn: tiết 1
Đ1. Hàm số
I)Mục tiêu:

+)Kiến thức: định nghĩa hàm số. Sự biến thiên của hàm số.Đồ thị hàm số.Hàm số chẵn,
hàm số lẻ.
+)Kĩ năng:
Tìm tập xác định của hàm số
Vẽ một điểm thuộc đồ thị hàm số, kiểm tra một điểm thuộc,
không thuộc đồ thị
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Chứng minh một hàm số chẵn, hàm số lẻ. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
II)Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS:đọc trớc bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dới.
III) tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Tiết 11
Ngày soạn:
Ngời soạn
Bài soạn: Đ2. hàm số y = ax + b
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức:
Sự biến thiên của hàm số y = ax + b
Sự biến thiên của hàm số y =
x
+)Kĩ năng: Xét sự biến thiên của hàm số. Vẽ đồ thị hàm số. Lập bảng biến thiên của hàm
số.
+)Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ

HS:đọc trớc bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dới.
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số y = ax
+ b
GV: Đặt vấn đề để học sinh nhớ lại
? Tại sao a
0

? tập xác định của hàm số
? sự biến thiên của hàm số phụ thuộc vào
yếu tố nào
HS: chú ý nghe và trả lời câu hỏi của GV
HS: để đảm bảo hàm số là hàm số bậc nhất
HS: D = R
HS: Phụ thuộc vào dấu của a
HS: a còn đợc gọi là hệ số góc của đờng
? a còn đợc gọi là gì
? Hình ảnh đồ thị của hàm số
? khi b = 0 hàm số có dạng y = ax, khi đó
đồ thị là đờng thẳng có gì đặc biệt
? đồ thị của 2 hàm số y = ax + b và y = ax
có mqh ntn
? Cách vẽ một đờng thẳng
? Thờng chọn những điểm đặc biệt nào
GV: cho 2 nhóm vẽ đồ thị hàm số
a) y = 3x + 2

b) y =
1
2

x + 5
? các bớc vẽ đồ thị hàm số
GV: ? khi a=0 thì hàm số có dạng ntn. Đồ
thị có t/c gì
GV: chốt lại một số vấn đề để học sinh
giải quyết một số bài tập khác
? hệ số góc và góc tạo bởi đờng thẳng và
Ox
+
có mqh ntn
Hoạt động 2: Hàm số y =
x
? hãy khảo sát sự biến thiên của hàm số
này
? hàm số này thuộc loại nào
? nhận xét gì về đồ thị của hàm này với
trục hoành
? điểm có tung độ âm có thuộc đồ thị hàm
này không
? cách vẽ đồ thị hàm số này
GV: Lu ý đây là hàm số cho bởi nhiều
công thức khác nhau trong những khoảng
khác nhau
thẳng
HS: là một đờng thẳng đi lên từ trái qua phải
nếu a < 0, đi xuống từ trái qua phải nếu a >

0
HS: là một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ
HS: là 2 đờng thẳng song song với nhau
HS: ta xác định 2 điểmphân biệt thuộc đờng
thẳng
HS: ta thờng chọn 2 điểm sau
A( 0; b) và B(
b
a

; 0)
HS: ghi đầu bài và nghe lu ý của GV trớc khi
làm
HS:
Tìm tập xác định của hàm số
Chỉ ra tính chất biến thiên
Lấy 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị
hàm số. Sau đó nối 2 điểm với nhau ta
đợc đồ thị hàm số
HS: thực hiện vẽ đồ thị 2 hàm số trên
HS: Hàm số có dạng y = b, là một đờng
thẳng song song với trục hoành cắt trục tung
tại B(0;b)
HS: ghi chú ý
Cho y = ax + b thì a gọi là hệ số góc
của đờng thẳng
Cho đt d: y = ax + b
d

: y = a

1
x + b
1
Khi đó d// d



1
1
a a
b b
=




d

d



a.a
1
=-1
HS:
Txđ: D = R
y =
; 0
; 0

x x
x x



<

BBT:
x

0
+

y
+

+
0
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Đa ra bài toán viết phơng trình của
đờng thẳng đi qua 2 điểm
A(0;3) và B(3/5;0)
? dạng phơng trình của đờng thẳng
? A

(d) vậy tọa độ điểm A có mối quan
hệ ntn
Với phơng trình của đt (d)
GV: lu ý sau khi thay tọa độ 2 điểm A,B
vào

Phơng trình của đờng thẳng (d) ta đợc hệ
2 phơng trình 2 ẩn giải hệ ta đợc a,b thay
vào (1) ta đợc phơng trình của (d)
Lu ý: khi vẽ đồ thị
Vẽ từng đồ thị ứng với từng biểu thức
của hàm số
Lu ý đến miền xác định khi hàm số
nhận biểu thức đó
Đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành
HS: ghi đầu bài và suy nghĩ cách làm
Gọi (d) là đờng thẳng đi qua 2 điểm A,B
Khi đó phơng trình của (d) có dạng:
y = ax + b . Do A

(d)

3 = b
Do B

(d)

0 =
3
5
a + 3

a=-5
Vậy phơng trình của (d) là: y = -5x + 3
4. Củng cố: ? cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
? để xét sự biến thiên của hàm số y = ax + b ta làm ntn

? cách vẽ đồ thị của hàm số cho bởi nhiều công thức
? cách viết phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm
5. Dặn dò: BTVN 1/41; 2,3,4/42(SGK)
Tiết 12
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Bài tập Đ2
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức: Sự biến thiên của hàm số y = ax + b, điều kiện cần và đủ để một điểm có tọa
độ cho trớc thuộc một đt có pt cho trớc, cách giải hpt bậc nhất 2 ẩn.
+)Kĩ năng: Xét sự biến thiên của hàm số. Vẽ đồ thị hàm số. Lập bảng biến thiên của hàm
số.
Viết phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ cho
+)Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS : Làm bài tập trong sgk và sbt.
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax +
b
( a

0)
GV: Chép đề bài lên bảng
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số sau
a) y =

3
2

x + 7
b) y =
x
+ 1
? Tập xác định của hàm số
GV: Lu ý hàm đa thức có txđ là R
? Để xét chiều biến thiên của hàm số ta
dựa vào đại lợng nào
? Hàm số có hệ số góc dơng vậy hàm số
đồng biến hay nghịch biến
? bảng biến thiên
? để vẽ đồ thị hàm số ta làm ntn
GV: Lu ý xác định 2 điểm thuộc đồ thị
hàm số. Sau đó xác định chúng trong hệ
trục tọa độ
Và kẻ đờng thẳng đi qua 2 điểm ta sẽ đợc
đờng thẳng.
? vẽ đồ thị hàm số
? Để vẽ đồ thị hàm số ở ý b) ta làm ntn
GV: Lu ý học sinh
b) y =
x
+ 1=
1, 0
1, 0
x x
x x

+


+ <

Đồ thị hàm số đã cho là hợp 2 đồ thị: Đồ
thị hàm y = x + 1 lấy phần đồ thị bên phải
trục tung và đồ thị hàm số y = - x + 1 lấy
phần đồ thị bên trái trục tung.
Hoạt động 2: Viết phơng trình đờng
thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ cho trớc
GV: Cho học sinh làm bài tập số 3
Viết phơng trình y = ax + b của các đờng
thẳng
a) Đi qua 2 điểm A( 4;3) và B( 2;-1)
? để viết phơng trình đờng thẳng (d) ta cần
xác định đợc mấy yếu tố
GV: Lu ý để xác định đợc a,b ta cần thiết
lập
2 phơng trình với 2 ẩn a,b
? Dựa vào đâu để thiết lập phơng trình
chứa ẩn a,b
? đờng thẳng (d) đi qua điểm A thì tọa độ
điểm A có mqh ntn với phơng trình đờng
HS: Chép đề bài
HS:
1) TXĐ : D = R
2) Chiều biến thiên: Hệ số góc a =
3
2


< 0

Hàm số đã cho nghịch biến trên D
BBT:
x

+

y
+



3)Vẽ đồ thị
Cho x = 0

y = 7

A(0;7)
Cho y = 0

x =
14
3


B(
14
3

; 0)
HS: Vẽ đồ thị hàm số ở ý b)
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách giải
Gọi (d ): y = ax + b
Khi đó: A( 4;3)

(d )

4a + b = 3 (1)
B( 2;-1)

(d )

2a + b = -1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt sau:
4 3
2 1
a b
a b
+ =


+ =

2
5
a
b
=




=

Vậy phơng trình đờng thẳng (d) là :
y = 2x 5
thẳng
b) Đi qua A( 1; - 1) và song song với trục
Ox
? Đk cần và đủ để hai đờng thẳng song
song với nhau
? Từ (1) và (2) ta có hpt nào
? pt của đt (d)
c) Đi qua A( -1; 4) và vuông góc với đt
y = -2x + 5
? Đk cần và đủ để hai đờng thẳng vuông
góc với nhau
? Từ (1) và (2) ta có hpt nào
? pt của đt (d)
HS:
Ta có: A( 1;-1)

(d )

a + b = -1 (1)
Đờng thẳng (d) // Ox

a = 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có a = 0 và b = -1


phơng trình đt (d) là:
y = -1
HS: Đờng thẳng (d) cần viết phơng trình có
dạng: y = ax + b
Gọi (
'
d
): y = -2x + 5
Ta có: A( -1;4)

(d )

-a + b = 4 (1)
Đờng thẳng (d)

(
'
d
)

a =
1
2
(2)
Từ (1) và (2) ta có: a =
1
2
và b =
9
2



phơng trình đt (d) là:
y=
1 9
2 2
x +
4) Củng cố: ? Các bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a

O)
? Cách viết phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ cho trớc
? Cách viết phơng trình đờng thẳng đi qua 1 điểm có tọa độ cho trớc và song
song
Hoặc vuông góc với đờng thẳng có phơng trình cho trớc.
5) Dặn dò: BTVN 4/42
Tiết 13
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ3. hàm số bậc hai
(TIếT 1)
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức:
Sự biến thiên của hàm số của hàm số bậc hai
đồ thị của hàm số bậc hai.
+)Kĩ năng: Xét sự biến thiên của hàm số. Vẽ đồ thị hàm số. Lập bảng biến thiên của hàm
số.
+)Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, thớc kẻ.
HS:đọc trớc bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số y = ax

2
( a

0)
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đồ thị của hàm số bậc hai
? Nhắc lại mqh giữa hệ số a và hình ảnh
của (P): y = ax
2
(a

0) đã học ở lớp 9
Chỉ ra đỉnh của (P) và khoảng đồng biến,
nghịch biến của hàm số.
GV: Đặt vấn đề
Ta xét một hàm bậc hai đầy đủ

đồ thị
của nó có gì giống và khác với (P): y = ax
2
(a

0)
? tập xác định của hàm số
GV: Cho học sinh quan sát bảng phụ từ đó
nhận xét gì về đồ thị của hàm bậc hai đầy

đủ
GV: Vậy để vẽ đồ thị của hàm bậc (1) ta
thực hiện những bớc nào
Lu ý trong bớc 3 có thể tìm giao điểm của
(P) với các trục Ox, Oy.
Hoạt động 2: Sự biến thiên của hàm số
GV: Quay lại bảng phụ cho học sinh nhận
xét hình ảnh đồ thị đi lên, xuống trong các
khoảng
Từ đó đa ra tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số.
Để lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai
ta làm ntn
Hoạt động 3: Luyện tập
HS:
a>0: (P) quay bề lõm lên trên
a<0: (P) quay bề lõm xuống dới
HS: trả lời
HS: Ghi nhớ và suy luận
Hàm số bậc hai là hàm số cho bởi công thức
y = ax
2
+ bx + c (a

0)
a, b, c

R; x là ẩn số
TXĐ: D = R.
HS: Quan sát hình vẽ và nhận xét

Đồ thị là 1 parabol
a > 0 bề lõm quay lên trên
a < 0 bề lõm quay xuống dới
Có đỉnh I(
2
b
a

;
4a


)
Đồ thị nhận đờng thẳng x =
2
b
a

làm
trục đối xứng
HS: Ghi nhớ
Các bớc vẽ đồ thị hàm số
B
1
: TXĐ
B
2
: chỉ ra a = ? , tọa độ đỉnh I
B
3

: Vẽ đờng thẳng x =
2
b
a

Lấy M( x
0
; y
0
)

(P): x
0
<
2
b
a

Lấy M

đối xứng M qua đt: x =
2
b
a

B
4
: Nối M, I, M

ta đợc đồ thị là (P)

HS: Suy nghĩ và trả lời
HS: Ta xác định hệ số a và xét dấu a để xác
định bảng biến thiên tơng ứng
Sau đó xác định tọa độ đỉnh để điền vào
bảng biến thiên.
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách làm
TXĐ: D = R
a = -2 < 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×