Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TOAN 4 KILOMET VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.13 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Trong các số: 57234 ; 64620 ; 5270 ; 77285: -Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 ? + Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64620..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Toán (tiết 91). KI-LÔ-MÉT VUÔNG 1. Giới thiệu về ki-lô-mét vuông. Khu rừng hình vuông này có cạnh dài 1km, em hãy tính diện tích của khu rừng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> . Toán (tiết 91). KI-LÔ-MÉT VUÔNG 1. Giới thiệu về ki-lô-mét vuông Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh 1km. Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2. 1km2 = 1 000 000 m2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . Toán (tiết 91). KI-LÔ-MÉT VUÔNG 2. Luyện tập Bài 1: Viết số hoặc chữ vào ô trống. Đọc Viết Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông 921km2 Hai nghìn ki-lô-mét vuông 2000km2 509km2 Năm trăm linh chín ki-lô-mét vuông 2 320 000km Ba trăm hai mươi nghìn ki-lô-mét vuông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Toán (tiết 91). KI-LÔ-MÉT VUÔNG Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1km2 = ……………m 1 000 000 2. 2 100 1m2 = ……….dm. 1000 000m2 =…1...km2. 5km2 =……………m 5 000 000 2. 2 32m2 49 dm2 =…………..dm 3249 2 2 2 000 000m2 =……km.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> . Toán (tiết 91). KI-LÔ-MÉT VUÔNG Bài 4: Trong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ: a) Diện tích phòng học: 81cm2; 900dm2; 40m2. - Diện tích phòng học là: 40m2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . Toán (tiết 91). KI-LÔ-MÉT VUÔNG Trò chơi: Khoanh vào đáp án đúng: Một khu rừng có chiều dài 5km, chiều rộng là 2km. Diện tích của khu rừng đó là: A. 10km. B. B 10km2. C. 10m2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> . Toán (tiết 91). KI-LÔ-MÉT VUÔNG. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ. 1.Giới thiệu về ki-lô-mét vuông Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1km.. chấm 2 1 000 000 1km2 = ……………m. Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2. 1000 000m2 =…1 ...km2. 1km2 = 1 000 000 m2. 2. Luyện tập Bài 1: Viết số hoặc chữ vào ô trống. Đọc Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông Hai nghìn ki-lô-mét vuông. 2 100 1m2 = ……….dm 2 5 000 000 5km2 =………………..m. Viết 921km. 2. 2000km2. Năm trăm linh chín ki-lô-mét vuông. 509km2. Ba trăm hai mươi nghìn ki-lô-mét vuông. 320000km2. 2 32m2 49 dm2 =…………dm 3249 2 2 2 000 000m2 =……km. Bài 4: Trong các số dưới đây ,chọn ra số đo thích hợp chỉ: a)Diện tích phòng học: 81cm2 ; 900dm2 ; 40m2. - Diện tích phòng học là: 40m2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×