Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

giao an phu dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.45 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU 1, Về kiến thức: HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B  C) = AB  AC (Trong đó A, B, C là đơn thức). 2, Về kỹ năng: HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức 3, Về thái độ : Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS + Giáo viên: Bảng phụ + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số.Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ : a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát? b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?. 2.Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. Hoạt động 1: Quy tắc (14 phút) y/cầu HS : + Đọc kỹ nội dung ?1 + Chỉ rõ các nhiệm vụ (hoạt động cá nhân ). - 1HS lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng - 2HS đổi chéo bài để kiểm tra +Kiểm tra & công nhận kết - Báo cáo kết quả quả đúng + Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1 Vậy muốn nhân đơn thức - Trả lời đa thức ta làm thế nào ? + Viết lên bảng dạng tổng - Đọc quy tắc SGK/4 quát. 1. Quy tắc ?1 5x.(3x2 - 4x + 1) = 5x.3x2 +5x.(4x)+5x.1 = 15x3 – 20x2 +5x. * Quy tắc: (SGK) Tổng quát: A(B + C) =A.B + A.C. Hoạt động 2: Áp dông (20 phót) * Mét HS tr×nh bµy ?2 ?2 +Gäi 1HS lªn b¶ng tr×nh - Líp nhËn xÐt bày.Dới lớp hoạt động cá. 2. ¸p dông : ?2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nh©n. * §äc néi dung ?3 ?3 Cho HS đọc to nội dung - Thảo luận nhóm 2 bàn + Tæ chøc cho HS th¶o luËn - §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ nhãm - C¶ líp nhËn xÐt cho ®iÓm * Nöa ngoµi lµm ý a,b - Nöa trong lµm ý b,c + Y/cÇu HS lµm bµi 1 - Hai HS lªn b¶ng tr×nh (hoạt động cá nhân) bµy * Mçi nhãm lµ mét bµn + Y/cÇu HS lµm bµi 2 - Nöa ngoµi lµm ý a (th¶o luËn nhãm) - Nöa trong lµm ý b * Mçi bµn lµm mét nhãm. 1 2 1   3 3  3 x y  x  xy  .6 xy 2 5   6 18 x 4 y 4  3x3 y 3  x 2 y 4 5. ?3 a) DiÖn tÝch h×nh thang lµ: S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2 =(8x + y + 3)y =8xy + y2 + 3y(m2) b) Thay sè x =3m, y = 2m S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2) Bµi 2: Rót gän vµ tÝnh a) x(x - y) + y(x + y) t¹i x = -6; y = 8 * §¹i diÖn c¸c nhãm lªn =x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 tr×nh bµy bµi cña nhãm =(-6)2 + 82 = 100 m×nh b) - NhËn xÐt + Y/cÇu HS lµm bµi 3a x(x2 - y)- x2(x + y) + y(x2 + ( th¶o luËn nhãm) x) + Thu kết quả đổi chéo cho t¹i x= 1 ; y=-100 HS nhËn xÐt 2 = …. =-2xy = -2( 1 )(-100)=100 2 Bµi 3: T×m x 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30  36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30  15x = 30  x = 2 3.Củng cố, luyện tập: (4 phút) + Yêu cầu HS - Nhắc lại nội dung vừa học - So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân một số với một tổng 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: ( 2 phút) - Học thuộc : Quy tắc - Làm bài tập: Còn lại trong SGK, SBT - Đọc trước bài 2 *********************************************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy Tiết 2. sĩ số 33 vắng HÌNH THANG CÂN. I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1/Kiến thức:  Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 2/Kỹ năng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông.  Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang 3/Thái độ:  Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hay đáy bằng nhau) II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên :  Bài soạn  SGK  Bảng phụ các hình vẽ 15 và 21 2. Học sinh :  Xem bài mới thước thẳng ,Thực hiện hướng dẫn tiết III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ : 8’ HS1 : Nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi  Giải bài 4 tr 67 Giải : Hình 9 :  Dựng  biết độ dài ba cạnh 3cm ; 3cm ; 3,5 cm  Dựng 2 đường trên với bán kính 1,5cm, và 2cm Hình 10 :  Dựng tam giác biết cạnh 2cm, góc 700 ; cạnh 4cm  Dựng 2 đường tròn với bán kính 1,5c ; 3cm HS2 :  Nêu định lý tổng các góc của tam giác. Giải bài 3 tr 67 B. C. A. Giải : ^ ^ D b) ABC =  ADC (c.c.c)  B= ^ ^ D = 3600  (1000 + 600) = 2000 Ta có : B+ ^ ^ D = 1000 Do đó : B= * Đặt vấn đề : 2’ D. A. D. B. C. GV : Tứ giác ABCD sau đây có gì đặc biệt ? D = 1800 nên AB // DC. GV cho lớp nhận xét. HS : Â + ^ GV : Tứ giác ABCD như trên có AB // DC gọi là hình thang. Vậy thế nào là hình thang, làm thế nào để nhận biết 1 tứ giác là hình thang chúng ta sẽ nghiên cứu . 2.Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH. NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1.khái niệm về hình thang GV giíi thiÖu h×nh thang nh HS : nghe giíi thiÖu cách đặt vấn đề Hỏi : Tứ giác nh thế nào đợc HS : nêu định nghĩa nh SGK gäi lµ h×nh thang ? Tr¶ lêi : ABCD h×nh thang Hái : Minh häa h×nh thang  AB // CD b”ng ký hiÖu GV giới thiệu cạnh đáy, cạnh HS : nghe giới thiệu bên, đờng cao của hình thang. 1HS nhắc lại GV cho HS lµm bµi ?1 HS : đọc đề bài và quan sát GV ®a b¶ng phô vÏ h×nh 15 h×nh 15  Chia líp thµnh ba nhãm, mçi nhãm mét h×nh a ;b; c  HS : hoạt động nhóm GV gọi đại diện mỗi nhóm trả a) Tø gi¸c lµ h×nh thang h×nh a, lêi h×nh b v× BC // AD ; FG // HE h×nh c kh«ng ph¶i lµ h×nh thang v× IN kh«ng // MK Hái : cã nhËn xÐt g× vÒ hai gãc Tr¶ lêi : v× chóng lµ 2 gãc kÒ mét c¹nh bªn cña h×nh trong cïng phÝa, nªn chóng bï thang nhau. 1 §Þnh nghÜa : H×nh thang lµ tø gi¸c cã hai cạnh đối song song A. D. H. B. C. ABCD h×nh thang  AB // CD  AB và CD : Các cạnh đáy (hoặc đáy)  AD vµ BC : C¸c c¹nh bªn  AH : là một đờng cao của h×nh thang.. NhËn xÐt :  NÕu mét h×nh thang cã hai bªn song song th× hai HS : đọc đề bài và vẽ hình vào cạnh c¹nh bªn Êy b”ng nhau ; hai giÊy nh¸p cạnh đáy b”ng nhau : HS : c¶ líp suy nghÜ vµ lµm ra  AB CD nh¸p  1 HS lªn b¶ng chøng minh AD // BC   AD BC theo sù gîi ý cña gi¸o viªn A B  NÕu mét h×nh thang cã hai ^1 AB // CD  ¢1 = C cạnh đáy bằng nhau thì hai c¹nh bªn song song vµ b»ng ^2 AD // BC  ¢2 = C nhau C D ABC = CDA (g.c.g)  AD / / BC Hỏi : Em nào chứng minh đợc  AD = BC ; AB = CD  c©u a. HS : rót ra nhËn xÐt thø nhÊt AB = CD   AD BC GV gîi ý : Nèi AC Chøng minh : HS : lªn b¶ng chøng minh  ABC = CDA  ®pcm. ^1 AB // CD  ¢1 = C ABC = CDA (c.g.c) Hái : Em nµo rót ra nhËn xÐt  AD = BC ; ¢ = C ^2 2 vÒ h×nh thang cã hai c¹nh bªn  AD // BC song song Hái : Em nµo cã thÓ chøng  HS rór ra nhËn xÐt thø hai minh c©u b  1 vµi HS nh¾c l¹i 2 nhËn xÐt GV còng gîi ý HS : c¶ líp vÏ h×nh 18 vµo vë Hái : Em nµo cã thÓ rót ra nhËn xÐt vÒ h×nh thang cã hai cạnh đáy bằng nhau H§ 3 : H×nh thang vu«ng GV vÏ h×nh 18 tr 70 SGK lªn Tr¶ lêi : ABCD lµ h×nh thang v×. H§ 2 : Lµm bµi ?2 GV treo b¶ng phô vÏ h×nh 16 vµ 17 tr 70 SGK A. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b¶ng AB // CD vµ cã 1 gãc vu«ng Hỏi : Hình thang ABCD có gì HS : nêu định nghĩa nh SGK đặc biệt ?  1 vµi HS nh¾c l¹i GV : h×nh thang ABCD lµ h×nh thang vu«ng. VËy thÕ nµo lµ h×nh thang vu«ng ? Hái : Em h·y minh häa h×nh thang vu«ng b»ng ký hiÖu ?. 2. H×nh thang vu«ng : A. D. B. C. H×nh thang vu«ng lµ h×nh thang cã 1 gãc vu«ng ABCD lµ h×nh thang vu«ng  AB // CD vµ AD  AB. 3.Cñng cè: GV treo b¶ng phô h×nh vÏ 21 tr 71 cña bµi tËp 7 GV gọi 3 HS đứng tại chỗ lần lợt trả lời kết quả và giải thích GV cho HS lµm bµi tËp 8 tr 71 SGK GV cho HS c¶ líp lµm ra nh¸p Gäi 1 HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi gi¶i GV cho HS kh¸c nhËn xÐt Híng dÉn: Bµi tËp 7 tr 71 SGK : KÕt qu¶ : a) x = 1000 ; y = 1400 b) x = 700 ; y = 500 c) x = 900 ; y = 1150 Bµi tËp 8 tr 71 SGK : Ta cã : ¢  ^ D = 200 ¢+ ^ D = 1800  ¢ = 1000 ; ^ D = 800 ^ ^ =2 C Ta cã : B ^ ^ +C = 1800 B ^ = 600  B^ = 1200 ; C 4 DÆn dß:  Häc thuéc lý thuyÕt vë ghi  tham kh¶o SGK  Lµm c¸c bµi tËp : 6, 9, 10 tr 71 SGK. ***************************************************************************** Lớp 8 tiết(TKB): ngày dạy sĩ số 33 vắng. Tiết 3. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1,Về kiến thức: Nắm chắc quy tắc nhân 2 đa thức 2, Về kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách 3, Về thái độ : Rèn tư duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS + Giáo viên: Bảng phụ + Học sinh: MTBT III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS làm bài tập : Tính M = x(6x2 - 5x + 1) N =-2(6x2 - 5x + 1) M+N=? 2.Dạy nội dung bài mới : Hoạt động của Gv. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Hoạt động 1: Quy tắc (8 phút) * Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 việc của nhân x - 2 với (6x2 -5x+1) - Trả lời, nhận xét ? Để tìm tích của x-2 và (6x2-5x+1) ta làm như thế nào. - 2HS đọc quy tắc ? Hãy đọc quy tắc(sgk/7) - Lắng nghe * Hướng dẫn HS trình bày phép nhân. 1. Quy tắc a) Ví dụ: (x - 2) (6x2 - 5x + 1)= x(6x2 - 5x + 1) +(-2) (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b) Quy tắc : (sgk/T7) (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD. Hoạt động 2: Thực hiên ?1và chú ý (10 phút) Y/c Hs làm ?1 (Hđộng nhóm theo bàn). -Thảo luận theo bàn ?1 - Đại diện lên báo cáo kết quả * Khẳng định : Tích của hai - Cả lớp nhận xét * Chú ý: Trình bày thực hành đa thức là một đa thức: đánh giá x2 - 6x + 5 - ở dạng thu gọn x -2 - Xắp xếp - Chú ý x3 - 6x2 + 5x * Giới thiệu cách trình bày - 2x2 + 12x - 10 thứ 2(Như sgk) Cách trình bày giống như x3 - 8x2 + 17x - 10 phép toán nào đã học ở - Trả lời tiểu học ? ? Mỗi HS viết ra 1 đa thức - Hoạt động theo có từ 2 đến 3 hạng tử , rồi nhóm nhỏ hai em thành một cặp. Lập - Tự đánh giá bài làm tích của 2 đa thức trong - Báo cáo kết quả.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> từng cặp. So sánh kết quả Hoạt động 3: Áp dông (10 phót) Ph©n c«ng c¸c nhãm ho¹t động - Híng dÉn thùc hiÖn Gv thu bµi vµ chØnh söa, chÊm ®iÓm Y/c c¶ líp lµm ?3. Nhãm 1,2 lµm ? 2a (2 c¸ch) - Nhãm 4,5, lµm ?2b - NhËn xÐt chÐo kÕt qu¶ , cho ®iÓm. C¶ líp xdùng ?3. 2. ¸p dông ?2. a) (x + 3) (x2 + 3x - 5) = (x3 + 6x2 + 4x - 15) b) (xy - 1)(x + y + 5)=x2y2 + 4xy - 5 ?3 DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ *S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2 Víi : x = 2,5m; y =1m, ta cã : S = 4. (2,5)2 - 1 = 24(m2). 3.Củng cố, luyện tập: (4 phút) Treo bảng phụ : (Ghi bài 9 SGK–T8). Để tính giá trị của bthức tại g.trị cho trước của biến ta làm như thế nào ? Bài 9 (SGK/T8) : . 133 64 ). (Nhân 2 đa thức trước rồi thay số vào, kết quả lần lược là : -1008, -1, 9, 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: ( 2 phút) - Học thuộc : Quy tắc, chú ý - Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12) HD Bài 7: 7a: Áp dụng quy tắc . 7b/ áp dụng quy tắc ta có(x3-2x2+x-1)(5-x) = –x4+7x3-11x2+6x-5  Ta có : (x3-2x2+x-1)(x-5) =(x3-2x2+x-1)(-(5-x))= x4-7x3+11x2-6x+5 ***************************************************************************** Lớp 8 tiết(TKB): ngày dạy sĩ số 33 vắng Tiết 4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1/Kiến thức : - Nắm được định nghĩa đường trung bình của tam giác, định lý 1 và định lý 2 về đường trung bình của tam giác. 2/Kỹ năng: - Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh của hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn . 3/Thái độ: Rén tính cẩn thận tinh thần làm việc hợp tác II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên :  Giáo án, sbt, thước kẻ compa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Học sinh : - làm bài tập mà GV đã chuẩn bị cho HS ở tiết trước, sgk, các dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Hoạt đông 1 Định lí 1 : Hoạt động phát hiện tính chất, khái niệm đờng trung bình của tam gi¸c Cho tam gi¸c ABC tuú ý, nÕu cho D lµ trung ®iÓm cu¶ c¹nh AB, qua D vẽ đờng thẳng Dx song song víi BC, tiaDx cã ®i qua trung ®iÓm E cña c¹nh AC kh”ng? Chøng minh? (GV híng dÉn c¸ch vÏ thªm nh SGK). GV: Trình bày khái niệm đờng trung b×nh cña tam gi¸c. Yªu cầu HS dự đoán tính chất đờng trung b×nh cña tam gi¸c? KiÓm tra dự đoán đó? KiÓm tra b»ng ph¬ng ph¸p nµo?. HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH. NỘI DUNG. 1. §Þnh lÝ 1 : HS lµm trªn phiÕu häc tËp theo §êng th¼ng ®i qua trung ®iÓm mét c¹nh cña tam gi¸c vµ song nhãm. HS đại diện cho từng nhóm trả song với cạnh thứ hai thì đi lời những vấn đề mà GV yêu qua trung điểm của cạnh thứ ba cÇu. HS: Ghi định nghĩa, Vẽ hình vµo vë häc. A. -E. D -B. C. 2. §Þnh nghÜa : §êng trung b×nh cña tam gi¸c lµ ®o¹n th¼ng nèi trung ®iÓm hai cạnh của tam giác đó. A. D. B. Hoạt động 2 Định lí 2. x. E. F. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> : Ph¸t HiÖn TÝnh ChÊt §êng Trung B×nh Cña Tam Gi¸c GV cho HS vÏ h×nh ®o, dù đoán tính chất đờng trung bình, về độ dài đờng trung bình so s¸nh víi c¹nh t¬ng øng. §o 2 góc ở vị trí đồng vị để kiểm tra tÝnh song song.. HS vẽ hình để kiểm tra dự đoán cña m×nh. HS: §êng trung b×nh cña mét gi¸c th× song víi c¹nh thø 3 vµ b”ng nửa cạnh đó. HS vẽ hình để kiểm tra dự đoán cña m×nh.. 3. §Þnh lÝ 2 : §êng trung b×nh cña tam gi¸c th× song song víi c¹nh thø ba và bằng nửa cạnh đó. D lµ trung ®iÓm cña AB GT E lµ trung ®iÓm cña AC DE // BC KL 1 DE  BC 2. C. E. B. F A. Cho DE = 50 m, do DE là đờng trung b×nh cña tam gi¸c ABC nªn mÆc dï cã chíng ng¹i vËt, còng cã thÓ biÕt kho¶ng c¸ch BC = 100m.. 3. Cñng cè Gi¸o viªn Yªu cÇu HS : a/ Dựa vào hình vẽ tìm những đờng trung bình khác của tam giác ABC và nêu tính chất của chúng? b/ Cho HS lµm bµi tËp SGK (H×nh vÏ 33 SGK) GV: Chỉ yêu cầu HS trả lời b”ng miệng. Nêu lý do vì sao có đợc kết quả đó. 4.Híng dÉn vÒ nhµ : GV híng dÉn bµi tËp ë nhµ cho HS: Bài tập 20: Nhận xét IK và BC? Điểm K đối với đoạn thẳng AC? Bài tập 22: Nhận xét gì về EM và DC? Điểm E đối với đoạn thẳng BD ? **************************************************************************** Lớp 8 tiết(TKB): ngày dạy sĩ số 33 vắng TIẾT 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: Học sinh đạt được : 1/ Kiến thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3). - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức 2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán - Nhân nhẩm trong một số tình huống.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2/ Học sinh: - Ôn lại bài2 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ (10): Hoạt động của GV Y/ c làm bài tập : Tính : (x+y)(x+y); (x-y)(x-y); (x+y)(x-y) * Quan sát học sinh thực hiện * Đánh giá nhận xét 2. Bµi míi : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS HS1: Lµm ý1 HS2: Lµm ý2 HS3: Lµmý3 Díi líp: Lµm ý1,2. Ghi bảng (x+y)(x+y) = x2+2xy+y2 Hay (x+y)2 = x2+2xy+y2 (x-y)(x-y) = x2- 2xy+y2 Hay (x-y)2 = x2-2xy+y2 (x+y)(x-y) = x2 –y2. Hoạt động của HS. Ghi b¶ng. Hoạt động 1: Ngiên cứu hằng đẳng thức1 (7 phút) * Giíi thiÖu: C¸c tÝch trªn b¶ng thêng gÆp trong gi¶i to¸n, ngêi ta quy định đợc phép áp dụng kết quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng đẳng thức đáng nhớ * Ghi b¶ng: tªn bµi, tªn môc ? ViÕt d¹ng tæng qu¸t * Treo b¶ng phô (h×nh1/9) ? Em h·y gi¶i thÝch ý nghÜa * Cho HS lµm?2, ¸p dông. L¾ng nghe. 1. B×nh ph¬ng cña mét tæng. (A+B)2=A2+2AB+B2 (A,B lµ 2 biÓu thøc tuú ý) * Ph¸t biÓu * ¸p dông: TÝnh. - Ghi bµi - ViÕt TQ h»ng (a+1)2 = a2 + 2a.1 + b2 đẳng thức = a2 + 2a + b2 2 - Quan s¸t x +4x+4= x2 + 2.x.2 + 22 - Tr¶ lêi = (x + 2)2 2 - ¸p dông tÝnh 51 = (50+1)2 = 502 +2.50.1.+ 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 3012=(300+1)2= = 3002 + 2.300.1 + 12 = 90000 + 600 + 1= 90601 ( √ 2 +1)2= 2 + 2 √ 2 +1 = 3 +2 √ 2. Hoạt động 2: Hằng đẳng thức thứ 2 (7 phút).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Y/c HS (h.động nhóm) - Thảo luận nhóm - Gọi tên HĐT-2 - Chứng minh HĐT-2 (bằng cách khác) - Các nhóm báo cáo kết - Viết dạng tổng quát quả - Phát biểu thành lời - Nhận xét chéo - áp dụng tính. 2. Bình phương một hiệu (A-B)2=A2-2AB+B2 * Phát biểu * áp dụng: Tính (x-1/2)2= (2x-3y)2= 992=(100-1)2=. Hoạt động 3: Hằng đẳng thức thứ 3 (7 phút) Yêu cầu HS : - Viết dạng tổng quát - Nêu tên hằng đẳng thức - Phát biểu thành lời - Tính các tích cho nhanh nhất. - Viết dạng tổng quát - Trả lời - Phát biểu - Tính. 3. Hiệu hai bình phương A2-B2=(A+B)(A-B) áp dụng: Tính (x+1)(x-1)= (a-2b)(a+2b)= 56.64=. Hoạt động 4: Tìm hiểu chú ý (5phút) Yêu cầu các nhóm thảo - Hoạt động nhóm lụân làm ?7/sgk - 1 nhóm báo cáo kết quả - Các nhóm khác nhận xét. * Chú ý (x-5)2=(5-x)2 Khái quát: A2= (-A)2. 3: Củng cố (10phút) * Yêu cầu - Tính: (10A+5)2 Nếu A là 1 số tự nhiên thì ta có nhận xét gì ? (Đó là cách nhẩm bình phương của số có tận cùng là5) - Chứng minh: a. (x-y)2+4xy=(x+y)2 b. (x+y)2-4xy=(x-y)2. Tính : (10A+5)2 =100A(A+1)+25 Tính : 252= 352= 9952=. Cách tính: - Số chục nhân với số liền sau - Ghi thêm 25 vào sau kết quả đó. - HS1 làm ý a - HS2 làm ý b. 4. Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút) Học thuộc: Tổng quát các hằng đẳng thức. Làm bài tập: 16,17,18 Hướng dẫn bài tập: Bài 18: Còn có các đáp án khác x2+6xy+M=(N+3y)2= N2+6Ny+9y2 M=N2+6Ny+9y2-(x2+6xy) (N là đa thức tuỳ ý).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ******************************************************************************* Lớp 8 tiết(TKB): ngày dạy sĩ số 33 vắng Tiết 6 Bµi 4 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1/Kiến thức: - Nắm được khái niệm đường trung bình của hình thang, định lý 3 và định lý 4 về đường trung bình của hình thang. 2/Kỹ năng: - Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế. 3/Thái độ: - Rèn luyện cho HS tư duy logic qua việc xây dựng khái niệm đường trung bình của hình thang trên cơ sở khái niệm đường trung bình của tam giác. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên :  Bài soạn  SGK  Bảng phụ 2. Học sinh :  Xem bài mới  thước thẳng III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Kiểm tra bài cũ : (không) 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC GIÁO VIÊN SINH Hoạt động 1 GV: Yªu cÇu c¶ líp lµm trªn HS: Lµm trªn phiÕu häc tËp. phiÕu häc tËp, thu vµ chÊm Mét HS lµm ë b¶ng: mét sè HS . Cho h×nh thang ABCD ( AB// CD), gäi E lµ trung ®iÓm cña AD, vÏ tia Ex // DC c¾t AC ë I, c¾t BC ë F. I có phải là trung điểm của đờng chéo AC? F có phải là trung ®iÓm cña BC kh«ng? V× sao? GV: Dùa vµo nh÷ng kiÕn thøc cña HS, GV bæ sung, kh¸i qu¸t, ph¸t biÓu thµnh định lý. GV: Giới thiệu khái niệm đờng trung bình của hình thang.. NỘI DUNG B. A --E --D. x. F I C. E lµ trung ®iÓm cña AD vµ Ex // DC nªn ®i qua trung ®iÓm I cña AC vµ Ix// AB nªn Ix ®i qua trung ®iÓm F cña BC. (§Þnh lý) 1. §Þnh lÝ 3 : §êng th¼ng ®i qua truing ®iÓm mét c¹nh bªn cña h×nh thang vµ song song với hai đáy thì đi qua trung ®iÓm cña c¹ng bªn thø hai. §Þnh nghÜa : §o¹n ht¼ng nèi trung ®iÓm hai c¹nh bªn cña h×nh thang gäi lµ đờng trung bình của hình thang.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. B. E. D. F. C. Hoạt động 2: Tìm kiếm kiến thức mới GV: XÐt h×nh thang ABCD, hãy đo độ dài đờng trung bình của hình thang và độ dài tổng hai đáy của hình thang råi solµs¸nh chóng? GT ABCD h×nh thang KÕt luËn đợc rót ra? ( AB//CD) GV: Chøng minh hoµn EA =lýED; chỉnh định đó?FB = FC KL EF // AB // CD EF . 1  AB  CD  2. 2. §Þnh lÝ 4 : §êng trung b×nh cña h×nh HS: tiến hành vẽ, đo, rút ra thang thì song song với hai đáy kết luận: “ Đờng trung bình và có độ dài b”ng nửa tổng hai của hình thang thì song song đáy với hai đáy và có độ dài bằng nửa tổng độ dài hai đáy”. HS: Chøng minh b”ng miÖng: 1 1 EI = 2 DC vµ IF = 2 AB suy. ra ®iÒu ph¶i chøng minh.. 3.Cñng cè: GV: HS xem hình vẽ ở bảng. Hãy nêu giả thiết bài toán và tính độ dài x? 4.: Híng dÉn bµi tËp ë nhµ Bµi tËp 26: x= ? x+y = ? Suy ra y= ? Bài tập 27: EK đối với DC? KF đối với AB? EK +KF đối với EF? Híng dÉn: Bµi tËp : C B A. 24. D. 32. E. F. BE là đờng trung bình của hình thang ACFD Do đó ( 24 + x) : 2 = 32, từ đó suy ra x= 64 - 24 = 40 (cm) ************************************************************************** Lớp 8 tiết(TKB): ngày dạy sĩ số 33 vắng. Tiết 7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. MỤC TIÊU: Học sinh đạt được : Kiến thức : Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử Kỹ năng : Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các dạng bài tập :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chia hết ; Tìm x , tính nhanh Thái độ : Linh hoạt, sáng tạo trong học tập II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Xem trước bài III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 4x2 – 4x +1 ; b) 6x2 – 3x Trả lời : a) 4x2 – 4x +1 = (2x)2 – 2.2x.1 +12 = (2x -1)2 b) 6x2 – 3x = 3x. 2x - 3x.1 = 3x(2x -1) Em đã vận dụng các phương pháp nào để phân tích các đa thức trên thành nhân tử ? Đặt vấn đề : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 - 5x +xy - 5y ; b)2x(x+1)+x+1 ; c) 4x2 – 4x +1 + 6x2 – 3x Ta có thể vận dụng các phương pháp đã học để phân tích đa thức trên thành nhân tử không ? Phân tích các đa thức đa cho thành nhân tử như thế nào ? tiết học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu . 3. Bài mới : Hoạt động của GV. H.động của Hs. Ghi bảng. Hoạt động 1: Ví dụ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 - 5x +xy - 5y ; b)2x(x+1)+x+1 ; c) 4x2-4x+1 + 6x2–3x Gợi ý : Câu a : Trong các hạng tử của câu a có những hạng tử nào có NTC, hoặc dạng HĐT ? Hãy nhóm các hạng tử có NTC và đặt NTC cho từng nhóm . Hãy đặt NTC của các nhóm Có nên nhóm (x2 – 3y ) +(-3x +xy ) không vì sao ? GV: Cách làm trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Hai cách trên cho ta kết quả duy nhất . Tương tự Y/c Hs phân tích. 1. Ví dụ Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 - 5x +xy - 5y Cách 1 : x2 - 5x +xy - 5y=(x2 +xy)- (5x+5y) x2 và 5x ; xyvà = x(x+y) – 5(x+y) = (x+y)(x-5) 5y có NTC Cách 2 : hoặc x2 - 5x +xy -5y=(x2- 5x)+( xy - 5y) x2 và xy ; 5x và = x(x-5)+y(x-5)=(x-5)(x+y) 5y có NTC b) 2x(x+1)+x+1 = 2x(x+1)+(x+1) Hs trả lời = (x+1)(2x+1) 2 c) 4x -4x+1 + 6x2–3x Không , vì = (4x2-4x+1) + (6x2–3x) nhóm như thế = (2x-1)2 + 3x(2x -1) ta không phân = (2x -1)(2x -1 +3x) = (2x-1)(5x-1) tích tiếp đc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> từng đa thức b ; c để tìm ra cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích các đa thức đó thành nhân tử . Qua các VD trên ta cần lưu ý điều gi khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm các hạng tử?. Hs suy nghĩ và trình bày cách Khi nhóm các hạng tử phải nhóm thích phân tích ở câu hợp , cụ thể là : b ;c -Mỗi nhóm đều có thể phân tích được - Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm thì quá trình phân tích Hs trả lời phải tiếp tục Hoạt động 2: Áp dông. Y/c Hs lµm ?1 - GV quan s¸t híng dÉn HS yÕu. Gv thu 1 sè bµi díi líp vµ tæ chøc ch÷a ?1 Bµi tËp nµo ë SGK t¬ng tù c©u ?1. HS lµm ?1 HS nhanh nhÊt b¸o c¸o kÕt qu¶ - Líp nhËn xÐt đánh giá. 2. ¸p dông ?1. TÝnh nhanh 15.64+25.100+36.15+36.100 =(15.64+15.36)+(25.100+60.100) = 15.100+85.100=(15+85).100 = 100.100=10000 Bµi tËp 49 SGK ?2. Lời giải 1, 2 cha triệt để Lời giải 3 đầy đủ nhất: - HS th¶o luËn x4-9x3+x2-9x= x(x3-9x2+x-9) Y/ c HS th¶o luËn nhãm = x[(x3-9x2)+(x-9)]= x(x-9)(x2+1) nhãm lµm ?2 - GV quan s¸t HS th¶o - C¸c nhãm b¸o c¸o x4 – 9x3 + x2 – 9x = (x4 – 9x3 ) + ( x2-9x) luËn vµ híng dÉn = x3 ( x – 9 ) +x ( x-9) = (x- 9 ) ( x3+x) kÕt qu¶ - GV khẳng định đáp án = (x - 9) .x( x2 + 1 ) = x(x-9)(x2+1) Qua ?2 ta rót ra ®iÒu g× ?Y/c 2 Hs lªn b¶ng Hs tr¶ lêi ph©n tÝch tiÕp bµi cña b¹n Th¸i vµ b¹n Hµ. Hoạt động 3: Củng cố- Luyện tập * Luyện tập Để phân tích đa thức - Mấu chốt là khi Phân tích đa thức thành nhân tử thành nhân tử bằng p/p nhóm các hạng tử Bài 47a: nhóm các hạng tử thì phải làm xuất hiện x2- xy+x – y= (x2- xy) + (x – y) mấu chốt là gì? nhân tử chung hoặc = x(x-y)+(x-y) = (x-y)(x+1) xuất hiện một hằng Bài 48b : Y/c hs làm Bài 47a ; đẳng thức 3x2 +6xy +3y2 – 3z2 48b và 50a = 3 (x2 +2xy +y2 – z2) Gọi 3 Hs lên bảng = 3[(x2 +2xy +y2) - z2] N1 : 47a ; N2 : 48b trình bày = 3[(x+y)2 – z2) N3 : 50a. = 3(x+y+z)(x+y-z) Gv thu 1 số bài Hs dưới Bài 50a : Tìm x lớp và tổ chức chữa bài x(x-2)+x-2= 0 ⇔ (x-2)(x+1) = 0 3 Hs lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ⇔ x+1= 0 hoặc x- 2 = 0 ⇔ x=- 1 hoặc x = 2. 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc kiến thức và kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử , phương pháp đặt nhân tử chung , phương pháp dùng hằng đẳng thức. - Bài tập về nhà : Các bài tập còn lại trong SGK trang 22, 23 SGK. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập . ************************************************************************** Lớp 8 tiết(TKB): ngày dạy sĩ số 33 vắng Tiết 8 HÌNH BÌNH HÀNH I.Mục tiêu 1. KT: Học sinh nắm vững định nghĩa hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song (hai cặp cạnh đối song song). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành . Nắm vững 5 dấu hiệu nhận biết về hình bình hành 2.KN: Học sịnh dựa vào tính chất và dấu hiệu nhận biết để vẽ được dạng của một hình bình hành . Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đường thẳng song song 3. TĐ: Có ý thức liên hệ giữa hình thang cân với hình bình hành II.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước đo góc, com pa - HS: Giấy nháp, thước đo góc, com pa III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. ND. Hoạt động 1: Kiểm tra, t/c học (5 phút) *Ycầu kiểm tra: - Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông, hình thang cân? - Nêu tính chất của hình thang và htc? *T/C : ở các tiết học trước chúng ta đã nghiên cứu về hình thang, hình thang vuông, hình thang cân. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu về một loại hình thang đặc biệt và có tên gọi riêng của nó. Đó là hình bình hành. - 1 hs đứng tại chỗ trả lời Đn và tính chất. - Nghe và nhớ lại các kiến thức học. Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa (7 phút) - Cho Hs làm ?1 bằng cách vẽ hình 66/Sgk lên bảng + Các cạnh đối của tứ giác trên có. 1. Định nghĩa Sgk/ 90 - Quan sát hình và trả lời.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> gì đặc biệt?  giới thiệu hình bình hành. Vậy hình bình hành là một hình ntn? - Chốt lại vấn đề bằng cách nêu định nghĩa SGK và ghi bảng tóm tắt định nghĩa - Hãy so sánh định nghĩa hình thang và định nghĩa hình bình hành + Ptích để Hs phân biệt được sự khác nhau của hai định nghĩa . hthang chỉ có 1 cặp cạnh đối // . hbh phải có 2 cặp cạnh đối // (cặp cạnh bên cũng //) định nghĩa thứ 2 có tính chất gián tiếp. tại chỗ + Suy nghĩ , Trả lời tại chỗ + Nhắc lại định nghĩa vài lần - Suy nghĩ , Trả lời. Tứ giác ABCD là hbh  AB // CD; AD // BC. + Nghe, hiểu và ghi nhớ các điểm mà Gv chốt lại. - Hbh là hình thang có 2 cạnh bên song song. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của hình bình hành (10 phút) 2. Tính chất - Vẽ hình bình hành ABCD lên bảng và cho Hs làm ?2 dưới dạng câu hỏi sau + Hãy qsát, đo đạc, so sánh các cạnh, các góc của hbh ABCD và nêu ra các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hbh đó? - Chốt lại vấn đề bằng cách đưa ra định lí Sgk/90 + Ghi bảng GT, KL - Gợi ý Kẻ đường chéo AC để chứng minh AB = CD, AD = BC và ^ ^ ;B ^ =^ A=C D. - Nêu vấn đề và gợi ý để Hs chứng minh tiếp câu c + Vẽ thêm đường chéo BD sao cho AC  BD = O + Từ đó chứng minh OA = OC ; OB = OD - Chốt lại vấn đề Định lí này có thể chứng minh theo những cách khác nhau. Ycầu hs về nhà tham khảo cách CM trong sgk và tự tìm cách CM khác. - Dùng thước đo góc và com pa để thực hiện tại chỗ và thông báo kết quả + Đọc lại định lí vài lần và cho biết GT, KL của định lí đó. + 1Hs đứng tại chỗ nêu ra cách chứng minh. * Định lí: Sgk/90 ABCD GT AB//CD; AD//BC ACBD = O a,AB = CD; AD = BC ^ ;B ^ =^ KL b, ^ A=C D c, OA = OC; OB = OD. + Hs còn lại cùng theo dõi và bổ xung ý kiến. CM: ABCD là hbh nên AB // DC, AD // BC. - Suy nghĩ, tìm cách chứng minh. - 1 hs đứng tại chỗ nêu ra cách chứng minh + Còn lại cùng theo dõi và bổ xung ý kiến. A C  1 1 (so le) (1) A C  2 2 (so le) (2). AC chung DAC BCA (gcg). nên AD =BC, AB = CD, Bˆ Dˆ Từ (1) và (2) ta có A  A C  C   A C  1 2 1 2. - Hoàn thành phần CM vào vở. AOB= COD (gcg)  OA = OC; OB = OD. Hoạt động 4: Phát hiện dấu hiệu nhận biết (5 phút).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Từ Đn và tính chất của hbh hãy phát biểu dấu hiệu nhận biết hbh?. 3. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành. - Phát biểu dấu hiệu + Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn 5 dấu nhận biết hbh hiệu và lưu ý cho Hs - Dấu hiệu1: Dựa vào định nghĩa hình bình hành + Đọc và ghi nhớ các - Bốn dấu hiệu còn lại có thể coi là dấu hiệu 4 định lí.  về nhà viết GT, KL của mỗi định lí và chứng minh các định lí - Ghi nhớ thực hiện đó. Sgk/91. Hoạt động 5: Luyện tập – củng cố (13 phút) - Đưa ra bảng phụ vẽ sẵn hình 70 của ?3 để Hs vận dụng các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành. - Qsát từng hình trên bảng phụ. + Gọi hs nêu ý kiến, sau đó Gv chốt lại vấn đề bằng cách chỉ trên từng hình. + Nêu kquả. + Chỉ có hình 70c không phải là hình bình hành. + Thống nhất đáp án của bài tập. - Đưa tiếp hình vẽ bài tập 45 sgk + Ycầu hs ghi GT – KL. - Từ ND bài và hình vẽ viết GT - KL hbh ABCD (AB>BC). + Ycầu hs nghiên cứu xem sdụng dấu hiệu nào để cminh.  D  ; B B D 1 2 1 2. - Ycầu hs hoạt động nhóm làm bài tập + Đưa ra đáp án của bài tập + Gọi các nhóm nxét chéo. DE  AB E; BF  DC F. ?3 a, ABCD là h.b.h vì có các cạnh đối bằng nhau b, EFGH là h.b.h vì có các góc đối bằng nhau c, INMK không phải là h.b.h vì các góc đối không bằng nhau ( ^I ≠ ^ M ) d, PSQR là h.b.h vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường e, VUYX là h.b.h vì có 1 cặp cạnh đối bằng nhau và có các góc đối bằng nhau Bài 45/92. GT KL a, BF//DE a, ABCD là hbh  D   B  D  b, DEBF là hình gì?  B 1 1 (cùng bằng - HĐ nhóm làm bài tập nửa 2 góc bằng nhau) theo ycầu   AB //CD B1 F1 (so le) + Nnxét chéo dựa vào  F  D 1 1  DE // BF (có 2 góc đáp án đồng vị bằng nhau) b, DEBF có EB // DF, DE // BF nên DEBF là hbh.. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuuộc ĐN và T/C, DHNB.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - BTVN: 43, 44,sgk, Sbt. ************************************************************************* Lớp 8 tiết(TKB): ngày dạy sĩ số 33 vắng Tiết 9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử một cách hợp lý 2. Kỹ năng: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các dạng bài tập: Dạng bài tập chia hết, dạng tìm x ; dạng tính nhanh, .... 3. Thái độ: Rèn tính linh hoạt, sáng tạo trong học tập II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) Bài 47c: 3x2 – 3xy -5x +5y ; b) Bài 48a: x2 +4x –y2 +4 ; Gọi 2 Hs lên bảng trình bày , Gv kiểm tra 1 số vở bài tập HS dưới lớp . ĐVĐ : Tiết học này chúng ta tiếp tục vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã biết để giải quyết 1 số dạng bài tập . 3. Bài mới – Tổ chức luyện tập Hoạt động của GV. Hoạt động của Hs. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Phân tích các đa thức sau Bµi 1 : Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö thành nhân tử : 2 + y2 – z2 + 2xy Hs tr¶ lêi a) x 2 2 2 a) x + y – z + 2xy = (x2 + y2 + 2xy)– z2 3 2 3 Hs lªn b¶ng tr×nh bµy b)a -a x –ay +xy = (x+y)2 –z2 2 2 2 2 , c¶ líp lµm vµo vë = (x+y +z )(x+y-z) c)x -2xy+y –z +2zt- t =(x+2y)(4x-3) Hs c¶ líp theo dâi nhËn b) a3- a2x –ay +xy Nờu phương phỏp phõn tớch xét, đánh giá bài 3 Hs C1 : = (a3- a2x) – (ay –xy) đa thức thành nhân tử ở lªn b¶ng . =a2(a – x) – y(a-x) = (a-x)(a2-y) từng câu ; C2 : (a3–ay) –( a2x – xy) D·y 1:a; D2: b; D3: c = a(a2-y)- x(a2-y)=(a2-y)(a-x) c) x2-2xy+y2–z2+2zt- t2 NÕu Hs chØ tr×nh bµy 1 c¸ch = (x2-2xy+y2)–(z2-2zt+ t2) ë c©u b th× dÉn d¾t Hs t×m = (x-y)2 –(z-t)2 c¸ch nhãm thø 2 =(x-y+z-t)(x-y-z+t).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động 2 : Bài 2 : Tính nhanh Bài 2 : Bµi 2 :TÝnh nhanh gi¸ trÞ cña mçi Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức ®a thøc sau : 452 +402 – 152 +80.45 sau : Ph©n tÝch c¸c a) (452+80.45+402) – 152 ®a thøc ®a cho = a) 452 +402 – 152 +80.45 (452+2.40.45+402) -152 thµnh nh©n tö = b) x2 +xy +x tại x = 77 ; y = 22. = (45 +40)2 – 152 =852 -152 = (85 +15)(85-15) Làm bài tập 2 như thế nào ? Hs tr¶ lêi = 100.70 = 7000. Gơi ý : b) x2 +xy +x t¹i x = 77 ; y = 22 Ta có thể chuyên câu a thành dạng x2 +xy +x = x(x+y+1) tập như câu b nht ? Thay x = 77 ; y = 22 vµo ta ®c : (Tính g.trị của x2 + y2– z2 + 2xy 77(77+22+1) = 77.100= 7700 tại x = 40 ; y=45 ; z = 15 ) VËy g.trÞ cña ®a thøc x2 +xy +x t¹i x 2 2 2 Đa thức x + y – z + 2xy đã đc phân = 77 ; y = 22 b»ng 7700 tích thành nhân tử ntn ? Gäi 2 Hs lªn b¶ng tr×nh bµy Hoạt động 3 : Bài 3 : Tìm x, biết a) x(x-2) -5x +10 = 0 b) x2 -10x = - 25. Bài 3 : tìm x. Hs tr¶ lêi. Để tìm x ta làm như thế nào ? Gäi 2 Hs lªn b¶ng tr×nh bµy. 2 hs lªn b¶ng tr×nh bµy. Bµi 3 : T×m x, biÕt a) x(x-2) -5x +10 = 0 ⇔ x(x-2) – (5x-10) = 0 ⇔ x(x-2) – 5(x-2) = 0 ⇔ (x-2)(x – 5) = 0 x-2 = 0 hoÆc x- 5 =0 x=2 hoÆc x= 5 b) x2 -10x = -25 ⇔ x2 -10x +25 = 0 ⇔ (x -5)2 = 0 ⇔ x-5 = 0 ⇔ x=5. Hoạt động 4 :. Bài 4 : Chứng minh tính chia hết Chứng minh rằng : Bµi 4 : 2 1 Hs lªn b¶ng tr×nh bµy n (n+1) +2n(n+1) lu«n chia n2(n+1) +2n(n+1) hÕt cho 6 víi mäi sè nguyªn = (n+1)(n2 +2n) = n(n+1)(n+2) n Lµ tÝch 3 sè nguyªn liªn tiÕp nªn chia hÕt cho 6 Hoạt động 5 : Củng cố Nhắc lại các dạng bài tập. GV tổng kết về các phương pháp phân Hs trả lời tích đa thức thành nhân tử và các ứng dụng của nó. 4.Hướng dẫn về nhà: Học bài: - Nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học - Xem và tự giải lại các bài tập đã giải tại lớp - Làm các bài tập còn lại trong SGK *******************************************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 10 §9. HÌNH CHỮ NHẬT I.Mục tiêu 1. KT:Học sinh nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông. 2. KN: Học sinh biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và theo tính chất đặc trưng của nó), nhận biết hình chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền, biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật 3. TĐ: Rèn tư duy nhanh nhạy và suy luận lô gíc cho học sinh II.Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa - HS: Giấy nháp, thước thẳng, compa III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. ND. Hoạt động 1: Kiểm tra, tổ chức học (8 phút) - Cho hvẽ: có A B  C  D  900. a, CM ABCD là hbh b, CM ABCD là htc. - 1 hs lên bảng làm bài tập trên bảng .  . . a, ABCD có A C ; B D ABCD là hình bình hành . . b, Có C D, AB / / DC ABCD là hình thang cân *T/C: ABCD có A B  C  D  900 ta vừa CM tứ. giác đó là hbh cũng là htc, nhưng người ta không gọi đó là hbh, hay htc mà là hình chữ nhật. Vậy hcn là hình ntn? có t/c gì?. - Nghe giới thiệu bài học. Hoạt động 2: Tìm hiểu ĐN của hình chữ nhật (5 phút) 1. Định nghĩa - Vẽ lại hình trong phần kiểm tra - Hs vẽ hình vào vở và tìm và giới thiệu ABCD là hcn hiểu Đn + Vậy hcn là hình ntn ? - Dùng KH hình học để ghi Đn của hcn Vậy hcn là 1 h.b.h đặc biệt, là 1 h.t.c đặc biệt.. + Nêu định nghĩa hcn + Ghi Đn bằng KH. Tứ giác ABCD là h.c.n ⇔. ^ ^ C= ^ ^ A= B= D=90 0. *ĐN: Sgk/ 97 *Nxét: - Ghi nxét vào vở và ghi nhớ hcn là 1 hình bình hành đặc biệt là 1 hình thang cân đặc biệt. Hoạt động 3: Tính chất của hình chữ nhật (8 phút).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2.Tính chất -Y cầu hs nêu các t/c của hcn, htc + Hcn vừa là hbh vừa là htc, vậy hcn có các tính chất gì ?. - Chốt lại vấn đề : + Hình chữ nhật có đầy đủ các tính chất của h.b.h và có đầy đủ các tính chất của h.t.c + Tổng hợp 2 t/c trên t/c của hcn. - Nêu các tính chất + Hbh: Các cạnh đối bằng nhau, các góc đối bằng nhau, Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường +Htc: Các góc đối bù nhau, 2 cạnh bên bằng nhau, 2 đường chéo bằng nhau. - Các cạnh đối bằng nhau - Các góc bằng nhau bằng 900 - 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - HS nêu tính chất + 2 hs đọc t/c và ghi nhớ. + Gọi hs đọc tính chất của hcn. Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết hcn (10 phút) - Để nhận biết  là 1 hcn ta phải dựa vào dấu hiệu nào? gthiệu 4 dấu hiệu nhận biết hcn + 4 dấu hiệu nhật biết thực chất là các đlí, mỗi đlí có phần gt – kl của nó, ycầu hs về nhà tự CM - CM cho hs dấu hiệu nhận biết thứ 4 + Vẽ hình và ycầu hs ghi gt – kl. 3. Dấu hiệu nhận biết: - Dựa vào ĐN và tính chất phát hiện dấu hiệu nhận biết hcn + Đọc dấu hiệu nhận biết trong sgk. - Ghi gt –kl của dấu hiệu thứ 4. - Ycầu hs nêu hướng Cminh đlí  đọc Cm trong sgk và trình bày lại cách Cminh. + Nêu hướng chứng minh đlí. + Ghi lại cách Cminh lên bảng - Ycầu hs làm ?2 sgk - Vẽ hình (là 1 hcn) cho hs dùng compa để kiểm tra. - Thực hiện ?2 C1. nếu AD =BC, AB = DC và AC = BD C2. nếu OA =OB=OC=OD. Sgk/97 *Cm dấu hiệu 4. ABCD là h.b.h GT AC = BD KL ABCD là h.c.n Cm: Vì ABCD là h.b.h nên AB // DC; AD // BC Vì AB // DC; AC = BD (gt) Nên ABCD là h.t.c   Do đó ADC BCD . . 0. mà ADC  BCD 180 (trong cùng phía) nên ADC BCD  900. htc ABCD có 0 ^ ^ C= ^ ^ A= B= D=90. Vậy ABCD là hình chữ nhật. Hoạt động 5: áp dụng vào tam giác vuông (12 phút) - Đưa bảng phụ h86, 87 và các. 4. áp dụng vào tam giác.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ycầu của ?3 và ?4. - Qsát bảng phụ, nghiên cứu trả lời câu hỏi + Ycầu hs nửa dãy bàn ngcứu ?3 ?3. *Đlí: Sgk/99 và nửa dãy bàn làm ?4 a, ABCD là h.b.h vì có 2 đường chéo cắt nhau tại - Ycầu hs phát biểu dấu hiệu tìm trung điểm của mỗi đường. được trong các câu có ^ A=900 nên là h.c.n b, AD = BC mà AM = 1 1 + Nxét, đánh giá và ghi lại tóm AD  AM  BC tắt ND đáp án trong các câu 2 2 gthiệu 2 đlí áp dụng cho tam ?4. ABCD là hbh vì 2 đường giác vuông chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đg và 2 đg chéo bằng + Gọi hs đọc đlí sgk nhau  ABCD là hcn   BAC 900  ABC vuông. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc Đn, T/C, DH nhận biết - BTVN: 58 – 61 sgk. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. Tiết 11 CHIA ĐƠN THỨC ,ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS biết được khi nào 1 đa thức chia hết cho 1 đơn thức. Nắm chắc quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2. Kỹ năng: Hs thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , làm việc có trình tự trước sau cho Hs . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh : Ôn lại phép chia đơn thức cho đơn thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Đặt vấn đề : Chia đa thức cho đơn thức như thế nào ? tiết học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của Hs Hoạt động 1 : Quy tắc. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Y/c hs làm ?1 - Viết đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 -Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2 - Cộng các k.quả tìm được với nhau. Ta nói đa thức A chia hết cho đơn thức 3xy2 Qua ?1 em hãy cho biết khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?. 3 2. 2 3. A = 6x y –9x y + 15xy2 (6x3y2 : 3xy2)+ (-9x2y3 : 3xy2) + (15xy2 : 3xy2). 1. Quy tắc : ?1: (6x3y2–9x2y3 + 15xy2) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2)+(-9x2y3 : 3xy2) + (15xy2 : 3xy2) = 2x2 - 3xy + 5 Quy tắc : SGK. - Khi các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. Tổng quát : (A + B + C) : D = (A : D) + (B : D) +(C : D). Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?. Hs trả lời. Y/c hs vận dụng quy tắc thực hiện phép tính : (-2x5+3x2- 4x3):2x2. Hs thực hiện phép tính. Ví dụ : Thực hiện phép tính : (-2x5+3x2- 4x3) : 2x2 =(-2x5 :2x2)+(3x2:2x2)+(-4x3:2x2) = -x3 +1,5 - 2x.. Đa thức A = x2y – 2xy + 3x có chia hết cho đơn thức B = xy không? vì sao?. Hs trả lời. Hoạt động 2 : áp dụng Y/c hs làm ?2 Qua ?2 ta rút ra điều gì ?. Hs thảo luận nhóm và trả lời ?2. Ta có thể thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử có nhân tử là đơn thức chia . Hs trả lời. 2. áp dụng: a) Bạn Hoa giải đúng Khi chia đa thức cho đơn thức ta có thể phân tích đa thức đó thành nhân tử có nhân tử là đơn thức chia b) Làm tính chia ( 20x4y – 25 x2y2 – 3x2y ) : 5x2y =( 20x4y: 5x2y) + (–25 x2y2: 5x2y )+ (–3x2y :5x2y ) 3. = 4 x2 - 5y - 5 .. Ta có mấy cách để chai 1 đa thức cho 1 đơn thức? Hoạt động 3 : Cñng cè..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nh¾c l¹i c¸c néi dung cÇn ghi nhí cña tiÕt häc Y/c hs lµm bµi 66 SGK. Y/c hs thùc hiÖn lµm tÝnh chia bµi 64c b»ng 2 c¸ch. Q/s¸t häc sinh lµm bµi va thu 1 sè bµi Hs díi líp.. Hs tr¶ lêi .. 1 Bµi 66 SGK : Quang trả lời đúng vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. Hs th¶o luËn vµ tr¶ lêi Ta cã : 5x4 chia hÕt cho 2x2 v× : . 5 2 4 2 5x : 2 x  x 2. 2 hs lªn b¶ng µm bµi 64c theo 2 c¸ch , c¶ líp lµm vµo vë. 2. Bµi 64 c)- SGK: C1: (3x2y2+6x2y3-12xy):3xy = (3x2y2:3xy) + (6x2y3:3xy) + (-12xy:3xy) = xy +2xy2 – 4 C2 : Ta cã : (3x2y2+6x2y3-12xy) = 3xy(xy +2xy2 – 4) , nªn : 3x2y2+6x2y3-12xy):3 xy = 3xy(xy +2xy2 – 4):3xy = xy +2xy2 – 4. 4.Híng dÉn vÒ nhµ Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức Bµi tËp vÒ nhµ : Bµi: 63, 64b; 65 trang 28, 29 SGK **********************************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. Tiết 12. §11. HÌNH THOI I.Mục tiêu 1. KT: Học sinh nắm vững định nghĩa, tính chất của hình thoi, hai tính chất đặc trưng của hình thoi (hai đường chéo vuông góc và là các đường phân giác của góc hình thoi). Nắm được bốn dấu hiẹu nhận biết hình thoi. 2. KN: Học sinh biết dựa vào hai tính chất đặc trưng để vẽ được hình thoi, nhận biết được tứ giác là hình thoi qua các dấu hiệu của nó. 3. TĐ: Có ý thức liên hệ với các hình đã học II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước kẻ - HS: Giấynháp, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV. HĐ của HS. ND. Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa (5 phút) - Dựa vào hình vẽ : hình thoi 1. Định nghĩa là hình ntn ? - Nêu định nghĩa hình thoi Sgk/104 như sgk + Ghi bảng định nghĩa bằng KH hình học, sau đó giải thích cho Hs rõ tính 2 chiều + Ghi vở Đn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3- Củng cố, luyện tập: (3 phút) GV hệ thống lại nội dung bài học 4-Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2phút) - Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi BTVN: Bài 76, 77 (SGK) ************************************************************************************. Lớp 8 Tiết 13. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. I. MỤC TIÊU : Hs phải đạt được : 1. Kiến thức: Hs hiểu rõ khái niệm phân thức đại số , Hai phân thức bằng nhau 2. Kỹ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không 3. Thái độ: Tạo động cơ hứng thú tìm tòi kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Nghiên cứu trớc nội dung bài học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ( 9’): Hs1: Nêu đ/n phân thức đại số , hai phân thức bằng nhau và làm bài 1c sgk . Trả lời : Hs nêu khái niệm phân thức đại số , hai phân thức bằng nhau và làm bài 1c sgk. x  2 ( x  2)( x  1)  x 1 x2  1 vì : ( x + 2 )( x2 – 1 ) =( x +2 )( x – 1)( x + 1).. Câu hỏi phụ : Nêu t/c cơ bản của phân số ? a a.m a a:n  (a, b.m  Z ; b, m 0)  (a, b, n  Z ; b, n 0, n UC (b, a )) b b.m ; b b:n. Đặt vấn đề : Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số không , ta cùng nghiên cứu nội dung bài học hôm nay 3. Bài mới : H.động của GV. H.động của Hs. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Tính chất của phân thức(15’) . Y/c Hs làm ?2 SGK .. ?2 Sau khi nhân , ta đợc. Nếu ta nhân cả tử và. x ( x  2) phân thức 3( x  2) ta có :. 1. Tính chất cơ bản của phân thức..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3x mẫu của phân thức 2. x x ( x  2)  3 3( x  2). Vì x.3(x +2) = 3.x(x +2). cho đa thức 0 ta đợc phân thức nào?So sánh 3x 0 3x hai phân thức. 2 . 0 =0 ; vậy 2 0 Qua ?2 ta rút ra điều gi? . Hs phát biểu thành lời và ghi dới dạng công thức. A A.M = B B.M. ( M là đa thức khác đa thức 0) A A:N = B B:N. (N là một nhân tử chung). ?4 A A.M = 2 x( x  1) 2x B B.M ( M là đa thức khác a )  ( x  1)( x  1) x  1. Y/c hs làm ?3 .. đa thức 0) ?3:. 3x 2 y : 3 xy x  2 3 6 xy : 3 xy 2 y. 3x 2 y x  2 3 Có : 6 xy 2 y. Vì : 3x2y.2y2=6xy3.x = 6x2y3 3xy là nhân tử chung của hai đa thức 3x2y ; 6xy3. Qua ? 3 em rút ra điều Hs đa ra n.xét : A A:N gì? = Em có nhận xét gì về đa thức 3xy với hai đa thức 3x2y ; 6xy3 .. B. Vì chia cả tử và mẫu cho (x-1) b). A A  B B. Vì nhân ( chia) cả tử và mẫu cho(-1).. B:N. Gv : G.thiệu các t/c của (N là một nhân tử chung) phân thức , y/c Hs so sánh sự giống nhau của Hs trả lời t/c phân số và t/c của phân thức. Cả lớp làm vào vở , hai Hs Y/c Hs làm ?4 lên bảng trình bày. Qua ?4b em rót ra ®iÒu g×? Hãy đổi dấu các phân A A A thức B ;  B ;  B để. đợc các phân thức mới bằng phân thức đã cho. Y/c Hs lµm ?5. Hoạt động 2 : Quy tắc đổi dấu(10’). Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì đợc 2. Quy tắc đổi dấu : mét ph©n thøc míi b»ng phân thức đã cho. Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của  A  ( A) A một phân thức thì đợc một phân   thức mới bằng phân thức đã B B B A A A    B  ( B ) B  A  ( A) A    B  ( B ) B. C¶ líp lµm vµo vë 2 Hs lªn b¶ng tr×nh bµy. A  A  cho: B  B. ?5 y x x y  a) 4  x x  4 5 x x 5  2 2 x  11 b) 11  x.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động 3 : Cñng cè – luyÖn tËp (8’) Nh¾c l¹i c¸c néi dung Hs nh¾c l¹i t/c vµ quy t¾c cÇn ghi nhí cña tiÕt đổi dấu . Bµi tËp : häc . N1: bµi cña b¹n Lan 1.Bµi 4 SGK: N2: Bµi cña b¹n Hïng 2.Bµi 5 SGK: Y/c hs lµm bµi 4 , 5 N3: Bµi cña b¹n Giang x3  x 2 x2 a)  SGK . N4: Bµi cña b¹n Huy . ( x  1)( x  1) x  1 C¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ h.động nhóm 5( x  y ) 5 x 2  5 y 2 b). 2. . 2(x - y). 4. Hướng dẫn về nhà (2’) - Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu - B.tập : 5 ,6 Tr 38 SGK + Bài 4 , 5 , 6 , 7 , 8 ( Tr 16 , 17 SBT ) - Đọc trớc bài “ Rút gọn phân thức ” ******************************************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. Tiết 14 HÌNH VUÔNG. I. MỤC TIÊU : 1-Về kiến thức: HS nắm vững định nghĩa, t/c của hình vuông. Thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hcn có các cạnh bằng nhau, là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng nhau. Hiểu được nội dung của các dấu hiệu (giả thiết, kết luận) 2- Về kỹ năng: Vẽ hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông. Biết vận dụng kthức về hình vuông trong các bài toán chứng minh hình học, tính toán và trong các bài toán thực tế 3- Về thái độ: HS hứng thú, say mê giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS a, Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, phiếu học tập, thước kẻ. b, Chuẩn bị của HS: Phiếu nhóm, thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a, Kiểm tra bài cũ: Không b, Dạy nội dung bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HĐ của GV. HĐ của HS. ND. Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa (7 phút) - Vẽ hình vuông ABCD lên bảng - Quan sát và nêu nhận 1.Định nghĩa + Dựa vào hình vẽ nêu các ytố = xét về tứ giác ABCD SGk/107 nhau trên hình ? giới thiệu hình vuông Vậy hình vuông là hình ntn? - Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ - Hãy so sánh định nghĩa hình vuông với định nghĩa hcn và ABCD là hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3- Củng cố, luyện tập: (11 phút) GV hệ thống lại nội dung bài học 4- Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút) - Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi BTVN: Bài 82,83 /SGK ************************************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. Tiết 15 RÚT GỌN PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU : Hs phải đạt : 1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc quy tắc rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không 3. Thái độ: Tạo động cơ hứng thú tìm tòi kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Nghiên cứu trớc nội dung bài học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(6’): HS1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. áp dụng: Dùng tính chất cơ bản của phân thức hãy 2 x  x  1 2x   x  1  x  1 x  1. giải thích vì sao có thể viết HS2: Phát biểu quy tắc đổi dấu. Viết công thức. áp dụng: Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ a). y  2x .... 2 x x 2  ; b)  2 x x 2 6  x2 .... trống. Đặt vấn đề : Nhờ các t/c cơ bản của phân số mà ta có thể viết một phân số có tử và mẫu đơn giản hơn. Phân thức cũng có các t/c cơ bản giống nh phân số. Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân thức nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu. 3 Bài mới : H.động của GV. H.động của Hs. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Hình thành cách rút gọn phân thức và kĩ năng rút gọn (26’) Y/c hs làm ?1 SGK . Xét về h.số ntc của 4 và 10 là số nào? -Xét về biến thì ntc của x3 và x2y là gì? Ntc của tử và mẫu là gì? - Đề bài yêu cầu gì? -Nếu chia cả tử và mẫu của. -Ntc cña 4 vµ 10 lµ sè 2 -Ntc cña x3 vµ x2y lµ x2. ?1 4x3 2 Ph©n thøc 10 x y. a) Nh©n tö chung cña c¶ tö vµ -Ntc cña tö vµ mÉu lµ2x2 mÉu lµ 2x2 - Chia c¶ tö vµ mÉu cho ntc - NÕu chia c¶ tö vµ mÉu cña 4x3 4x3 : 2x2 2x   mét ph©n thøc cho mét ntc cña 2 2 2 chúng thì đợc một phân thức b) 10 x y 10 x y : 2 x 5y bằng với phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> một phân thức cho một ntc của chúng thì đợc một phân -L¾ng nghe vµ nh¾c l¹i thức nh thế nào với phân thức đã cho? -Cách biến đổi phân thức 4x3 2x 2 10 x y thành phân thức 5y nh. trên đợc gọi là rút gọn phân. Hs đọc ?2 và nêu hớng làm b.tËp .. 4x3 2 thức 10 x y. ?2. 5 x  10 2 Ph©n thøc 25x  50 x. a) 5x + 10 =2(x + 2) 25x2 + 50x = 25x(x + 2) Ntc cña c¶ tö vµ mÉu lµ 5(x + 2). - Sử dụng pp đặt nhân tử chung . 5( x  2) 5 x  10 - Hs ph©n tÝch tö vµ mÉu thµnh Y/c hs làm ?2 2 nh©n tö vµ chia c¶ tö vµ mÉu b) 25x  50 x = 25x( x  2) cho nhân tử chung đó . 5( x  2) : 5( x  2) Sử dụng pp nào để phân tích - Rót gän ph©n thøc . = 25x( x  2) : 5( x  2) tử và mẫu thành nhân tử . Muèn rót gän mét ph©n thøc 1 Y/c Hs giải quyết ?2 ta cã thÓ: +Ph©n tÝch tö vµ mÉu thµnh = 5x nhân tử để tìm nhân tử chung Nhận xét: Muốn rút gọn một +Chia c¶ tö vµ mÉu cho nh©n ph©n thøc ta cã thÓ: Việc làm của ?2 là gì ? tö chung. -Ph©n tÝch tö vµ mÉu thµnh nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tö chung; Ph©n tÝch tö vµ mÉu thµnh - Chia c¶ tö vµ mÉu cho nh©n Muốn rỳt gọn một phõn thức nhân tử để tìm ntc tö chung. ta có thể làm thế nào? - chia c¶ tö vµ mÉu cho ntc VÝ dô 1: Rót gän ph©n thøc : Gv : G.thiệu cỏch trỡnh bày đó . Hs tr×nh bµy . bài rút gọn p/ thức x3  4 x 2  4 Ví dụ 1: x2  2 2 Hs lªn b¶ng tr×nh bµy ?3;?4 Bµi lµm : Rút gọn phân thức : c¶ líp lµm vµo vë 2 x 3  4 x 2  4 x ( x  4 x  4) x 2  2 = ( x  2)( x  2). x3  4 x 2  4 x2  2. Để rút gọn phân thức đã cho ta lµm ntn ?. - Có khi cần đổi dấu của tử và mẫu để nhận ra ntc. Tr×nh bµy rót gän ph©n thøc ë vd1 T¬ng tù y/c Hs rót gän c¸c ph©n thøc ?3 ; ?4 . Gv: Q/s Hs lµm bµi , thu 1 sè bµi Hs díi líp vµ tæ chøc ch÷a bµi Hs lªn b¶ng . Qua ?4 ta rót ra ®iÒu g×?. x( x  2) 2 x ( x  2)  x 2 = ( x  2)( x  2). ?3. x2  2x 1 ( x  1)2  5 x 3  5 x 2 5 x 2 ( x  1) x 1  2 5x. ?4 3( x  y ) 3( x  y )   3 y x  ( x  y). Chó ý : SGK Hoạt động 2 : Củng cố- luyện tập (10’) Nhắc lại nd cần ghi nhớ của tiết học? Y/c Hs làm bài 7 a,c và 9b. - Hs trả lời các bớc rút gọn phận thức . 3 Hs lên bảng trình bày. 6x 2 y 2 3x.2 xy 2 3x  3 5 3 2 7a) 8xy = 4 y .2xy 4 y.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> SGK. x 7c).... =2x ; 9b) ... = 5 y. 4. Híng dÉn häc ë nhµ, dÆn dß: (2’) - Quy t¾c rót gän ph©n thøc. Chó ý. - VËn dông gi¶i c¸c bµi tËp 7b,d, 8, 9a, 10;11 trang 39, 40 SGK. **********************************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. Tiết 16. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT DIỆN TÍCH TAM GIÁC I.Mục tiêu 1. KT: HS nắm vững công thức diện tích hcn, hvuông, tam giác vuông - HS hiểu rằng để cminh các ct đó cần vận dụng các tính chất của dtích đa giác 2. KN: Vận dụng các công thức học và t/c của diện tích đa giác trong giải toán 3. TĐ: Nghiêm túc, tự giác trong khi học II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu - HS: Giấynháp, thước kẻ, compa, ê ke III. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HĐ của GV. HĐ của HS. ND. Hoạt động 1: Kiểm tra, tổ chức học (5 phút) *Ycầu kiểm tra: - Nêu Đn đa giác và công thức tính số đo của các góc trong đa giác? *T/C: Ta thường nói dtích của sân trường là 480m2 hoặc hcn là 120m2 ... Vậy dtích là gì?. - Nêu Đn đa giác và CT tính số đo các góc trong đa giác - Nghe giới thiệu. Hoạt động 2: Khái niệm diện tích đa giác (12 phút) - Lấy VD về số đo góc, độ dài của đoạn thẳng - Nghe trình bày + Giới thiệu: dtích cũng là 1 số đo đưa hình 121 sgk lên bảng phụ + Quan sát hình vẽ trên + Ycầu hs quan sát và làm ?1 phần a sgk bảng phụ Dtích hình A = Dtích hình B Vậy hình A có bằng hình B không? - Nêu tiếp câu hỏi phần b, c cho hs trả lời Vậy dtích đa giác là gì? Mỗi đa giác có mấy dtích? dtích đa giác là 1 số ntn?. + TL: hình A có 9 ô vuông, hình B có 9 ô vuông hình A không bằng hình B + Trả lời tiếp các ý b, c của ?1 - Nêu Đn và ghi vở. 1. Khái niệm diện tích đa giác. * ĐN: - Là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó - Mỗi đa giác có 1 diên tích Xđ, dtích đa giác là 1 số dương.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Nắm vững KN diện tích đa giác và các t/c, Ct tính S hcn, Hvuông, tam giác vuông - BTVn: 7, 9, 10, 11 sgk - Tiết sau luyện tập (chuẩn bị 2 tam giác vuông bằng nhau, keo, băng dính) ******************************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng. Tiết 17 .QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hs nắm được cách tìm mẫu thức chung -Nắm được cách quy đồng mẫu thức 2. Kỹ năng: Có kĩ năng phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC. 3. Thái độ : Rèn luện tính cẩn thận và làm bài theo thuật toán . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Làm bài tập ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ(7’):. 1 1 Hs 1: Hãy nêu các tính chất cơ bản của phân thức. Cho 2 phân thức x  1 và x  1 . Dùng t/c cơ bản. của phân thức, hãy biến đổi cặp phân thức trên thành cặp phân thức bằng với chúng và có cùng mẫu? Hs lên bảng trả lời , cả lớp làm vào nháp : 1 1(x  1) 1 1(x  1)  ;  x  1 (x  1)(x  1) x  1 (x  1)(x  1). Gv : tổ chức cho Hs nhận xét bài Hs lên bảng làm và Hs đợc thu bài . - GV giới thiệu : Cách làm nh trên đợc gọi là qui đồng mẫu của nhiều phân thức. Theo các em quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ntn? , tiết học này ta sẽ nghiên cứu . 3. Bài mới : H.động của GV. H.động của Hs. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Tìm mẫu thức chung (10’) 1. T×m mÉu thøc chung thøc chung (MTC) lµ ?1: Cã thÓ chän MTC cña hai Qua ví dụ trên, hãy cho biết MÉu mét tÝch chia hÕt cho mÉu 2 5 mẫu thức chung là một thức của mỗi phân thức đã 2 3 ph©n thøc 6x yz vµ 4xy lµ : cho. biểu thức nh thế nào? 12x2y3z hoÆc 24x3y4z Hs tr¶ lêi ?1 Y/c HS làm ?1 Nhng MTC 12x2y3z đơn giản GV : Quan sát các mẫu HÖ sè cña MTC lµ BCNN h¬n. thức của các phân thức đã cña c¸c hÖ sè thuéc c¸c cho : 6x2yz , 2xy2 , và MTC mÉu thøc . C¸c thõa sè cã VÝ dô: : 12x2y3z em cú nhận xột gỡ trong các mẫu thức đều có Khi quy đồng mẫu thức của hai.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> trong MTC , mçi thõa sè lÊy víi sè mò lín nhÊt - Ph©n tÝch c¸c mÉu thøc Để quy đồng mẫu thức của thµnh nh©n tö 1 Chän mét tÝch cã thÓ chia 2 cho mçi mÉu thøc cña hai phân thức 4 x  8 x  4 và hÕt các phân thức đã cho 5 Hs tr×nh bµy 2 6 x  6 x ta sÏ t×m MTC Hs tr¶ lêi ntn ? ?. Qua ?1 vµ vÝ dô nªu c¸c bíc t×m MTC ?. ph©n thøc 1 5 2 4 x  8x  4 vµ 6 x  6x ta cã thÓ 2. t×m MTC nh sau: - Ph©n tÝch c¸c mÉu thøc thµnh nh©n tö : 4x2– 8x + 4= 4( x2–2x+ 1) = 4( x – 1 )2 2 6x – 6x = 6x( x – 1 ) Chän MTC lµ: 12x( x-1)2 Quy t¾c t×mMTC : ( SGK). Hoạt động 2 : Qui đồng mẫu thức (15’) Ta phải nhân tử và mẫu 1 2. của phân thức 4 x  1 với biểu thức nào để có mẫu bằng MC? Ta phải nhân tử thức và mẫu thức của phân 5 thức 6 x  x  1 víi biÓu thøc nào để có mẫu bằng mẫu chung ? Ta nãi 3x lµ nh©n tö phô t¬ng øng víi mÉu 4x2 – 8x + 4; 2( x – 1 ) lµ nh©n tö phô t¬ng øng víi mÉu 6x2 – 6x Vậy: Để quy đồng mẫu thøc c¸c ph©n thøc ta tiÕn hµnh nh thÕ nµo?. Ta ph¶i nh©n tö vµ mÉu 1 2 cña ph©n thøc 4 x  1 víi. biểu thức 3x để có mẫu b»ng mÉu chung, nh©n tö vµ mÉu cña ph©n thøc. 5 6x  x  1 víi biÓu thøc 2(x. – 1 ) để có mẫu bằng mẫu chung. 2) Qui đồng mẫu thức : Ví dụ : Qui đồng mẫu thức hai phân thức: 1 5 2 4 x  8 x  4 và 6 x  6 x 2. Giải MTC = 12x(x – 1) 1 1   4 x 2  8 x  4 4( x  1) 2. 1.3x 3x  4( x  1) 2 .3 x 12 x( x  1) 2. = HS nªu nhËn xÐt vÒ qui trình qui đồng mẫu thức nhiÒu ph©n thøc. 5 5  6 x  6 x 6 x( x  1) 2. 5.2( x  1) 10( x  1)  6 x( x  1).2( x  1) 12 x( x  1) 2. = NhËn xÐt : (SGK). Hoạt động 3 : Củng cố (11’) Nêu cách tìm MTC Nêu các bớc quy đồng mẫu thức các phân thức Y/c Hs làm ?2 ; ?3 SGK Q/s Hs làm bài , h.dẫn Hs còn yếu , thu 1 số bài Hs dới lớp và tổ chức chữa bài 2 Hs lên bảng. Qua ?3 ta rút ra điều gì ? Y/c Hs làm bài 17 SGK Qua bài 17 ta rút ra điều gì ?. ?2 Hs trả lời 2 Hs lên bảng trình bày , cả lớp làm vào vở. 3 .2 6 3  x  5x = x  x  5.2 2x  x  5 5.x 5x 5  2 x  10 = 2 x  5.x 2 x  x  5 2. ?3 5. 5. 5.   Hs trả lời 10  2 x  10  2 x  2 x  10 Hs suy nghĩ trả lời Làm nh ?2 Bài 17 SGK :.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bạn Lan làm đúng 4. Hướng dẫn về nhà(2’) - Học bài: Nắm chắc các bớc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Làm bài tập: 14,15 ,16, 18, 19, 20 - tr 43. SGK *******************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. Tiết 18.CÁC. sĩ số 33 vắng. PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS nắm được quy tắc cộng trừ nhân chia các phân thức đại số 2. Kỹ năng : Biết áp dụng các quy tắc cộng trừ nhân chia các phân thức đại số 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , làm việc theo quy trình cho Hs . II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: GV : Khi nào giá trị của phân thức được xác định?, để trả lời câu hỏi này ta đi nghiên cứu nội dung bài học hôm nay. 2. Bài mới : H.động của GV. H.động của Hs. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Biểu thức hữu tỉ có dạng như thế nào? (12’) GV: Cho các biểu thức 2 0; 5 ; . 5x . 7 ; 2x – 2. 1. Biểu thức hữu tỉ. - Biểu thức có dạng một phân thức hoặc biểu thị 1 dãy các phép toán trên những phân thức gọi là biểu thức hữu tỉ .. 1 3 ;. 3 (6x + 1)(x - 2) ; 3x  1 ; 4x 2x 2 x 1 1 3 2 + x 3 ; x  1 2. Em hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? biểu thức nào là biểu thị 1dãy các phép toán trên các phân thức? Các biểu thức trên gọi là biểu thức hữu tỉ. HS trả lời, chỉ rõ biểu thức nào là phân thức, biểu thức nào biểu thị 1 dãy các phép toán trên các phân thức - Biểu thức có dạng một phân thức hoặc biểu thị 1 dãy các phép toán trên. 2x 2 x 1 3 3 2 2 Ví dụ: 3x  1 ; x  1. (6x + 1)(x - 2);... là các biểu thức hữu tỉ ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Vậy thế nào là biểu thức hữu tỉ? 2x 2 x 1 3 2 Biểu thức x  1 biểu thị. những phân thức 2x 2 x 1 3 2 Biểu thức x  1 biểu thị 2x 3 2 2 phép chia x  1 cho x  1. phép toán nào trên các phân thức nào Hoạt động 2 : Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. (10’) Nhờ các quy tắc của các phép toán : cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Ví dụ 1: biến đổi biểu thức 1 x 1 x x A= 1. Viết biểu thức A thành một phép chia ? Thực hiện phép chia này? Rút gọn tích tìm được? Các em thực hiện ?1 : Biến đổi biểu thức 2 x 1 2x 1 2 x 1 B= 1. 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Ví dụ 1: (SGK). Biến đổi biểu thức. ?1. 1 x 1 x x A= 1  1  1  :  x   x  x = . 2 x 1 B 2x 1 2 x 1 2   2x    1   : 1 2  x  1  x 1   x 1 x2  2 x 1  : x 1 x2 1 x 1 x2 1 x2 1 B .  x  1  x  1 2 x 2  1. 1. x 1 x2  1 1 : x x = …= x  1. HS thực hiện ?1 1 HS lên bảng trình bày lời giải. 1. Thành một phân thức Hoạt động 3 : Giá trị của phân thức tính như thế nào? (13’) 3. Giá trị của phân thức. Hãy đọc thông tin SGK. Đọc thông tin SGK trang 56. Khi giải những b.toán liên Chốt lại: Muốn tìm giá trị -Lắng nghe và quan sát. quan đến g.trị của phân thức của biểu thức hữu tỉ ta cần thì trước hết phải tìm đk của phải tìm điều kiện của biến biến để g. trị t/ư của mẫu để giá trị của mẫu thức thức khác 0. Đó là đk để g. khác 0. Tức là ta phải cho trị của phân thức được xác.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> mẫu thức khác 0 rồi giải ra tìm x. -Treo bảng phụ ví dụ 2 SGK và phân tích lại cho học sinh thấy. -Treo bảng phụ nội dung ?2 + ghi thêm : c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1 d) Có giá trị nào của x để g.trị của p.thức bằng 0 hay không ? Tìm đk của x để g.trị của phân thức x.định ntn? -Hãy phân tích x2 + x thành nhân tử? Khi nào x(x + 1)  0? -Với x = 1 000 000 có thỏa mãn đkxd không? - Còn x = -1 có thỏa mãn ĐKXĐ không? -Ta rút gọn phân thức sau đó thay giá trị vào tính.. định. Ví dụ 2: (SGK). -Lắng nghe và quan sát ví dụ trên bảng phụ. ?2 a) ĐKXĐ : -Đọc yêu cầu bài toán ?2. x 2  x 0  x  x  1 0  x 0 và x  1 0  x 1 và x 0 Vậy x 0 và x  1 thì. phân - Tìm đk của x để MT khác thức được xác định. 0, tức là tìm để x 1 x 1 1 b) 2   x2 + x khác 0 x  x x  x  1 x -Với x = 1 000 000 (thỏa x2 + x = x(x + 1) mãn ĐKXD) nên giá trị của Khi x  0 và x + 1  0 Hay x 0 và x -1. 1 biểu thức là : 1000000. Hs trả lời theo gợi ý của Gv. 1 0  bằng 0  x tử = 0 ,. -Với x= -1 không thỏa mãn -Với x = 1 000 000 thỏa điều kiện của biến. c) Giá trị của phân thức mãn điều kiện của biến. 1 -Còn x = -1 không thỏa mãn 1  x =1 bằng 1  x điều kiện của biến. -Thực hiện theo hướng dẫn. d) Giá trị của phân thức. Y/c Hs tìm x để g.trị của phân thức bằng 1 , bằng 0?. Do tử của phân thức bằng 1 luôn khác 0 nên, giá trị của phân thức luôn khác 0 với mọi x 0 và x  1. Hoạt động 4 : Củng cố- Luyện tập tại lớp. (7’). Muốn tìm giá trị của biểu thức hữu tỉ trước tiên ta Hs trả lời phải làm gì? -Treo bảng phụ bài tập 46a -Đọc yêu cầu bài toán. trang 57 SGK. -Hãy vận dụng bài tập ?1 -Vận dụng và thực hiện. vào giải bài tập này. -Sửa hoàn chỉnh lời giải -Lắng nghe và ghi bài. Bài tập 46a – SGK: 1 x  1  1  :  1  1  a)    1  x  x 1 x x 1 x  1 x 1 x  :  . x x x x 1 x 1  x 1 1. 4. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2’) - Xem lại các ví dụ và các bài tập đã giải (nội dung, phương pháp). - Vận dụng vào giải tiếp bài tập 50, 51, 53 trang 58 SGK..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi). ******************************************************************. Lớp 8. tiết(TKB):. ngày dạy. sĩ số 33 vắng :........ TiÕt 20-21 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1/Kiến thức : Nắm vững các công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang 2/Kỹ năng: Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích  Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết 3/Thái độ:Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên :  Thước thẳng có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng phụ 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ :.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GV : Để tính được diện tích của một đa giác bất kỳ. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta biết được điều đó 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN H§1 : C¸ch tÝnh diÖn tÝch cña mét ®a gi¸c bÊt kú GV treo b¶ng phô h×nh 148 (a, b) Hái : §Ó tÝnh diÖn tÝch ®a gi¸c trong trêng hîp nµy ta lµm thÕ nµo ?. Hái : VËy muèn tÝnh diÖn tÝch mét ®a gi¸c bÊt kú ta lµm thÕ nµo ? GV : Ngoµi ra cßn c¸ch tÝnh nµo kh¸c n÷a kh«ng ? GV treo b¶ng phô H×nh 149 yªu cÇu HS c¶ líp quan s¸t h×nh vÏ vµ Hái : Nªu c¸ch tÝnh diÖn tÝch ®a gi¸c trong trêng hîp nµy H§ 2 : VËn dông lý thuyÕt vµo thùc tiÔn : GV : treo b¶ng phô vÝ dô : Thùc hiÖn c¸c phÐp vÏ vµ ®o cần thiết để tính diện tích của ®a gi¸c ABCDEG HI ? (H×nh150 SGK) GV gäi 1 HS lªn b¶ng thùc hiÖn phÐp vÏ chia ®a gi¸c thµnh c¸c h×nh thang vu«ng, h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c Hái : SDEGC = ? SABGH = ? SAIH = ? Hái : SABCDEGHI = ? GV chèt l¹i ph¬ng ph¸p :  Chia ®a gi¸c thµnh c¸c h×nh thang vu«ng, h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c  DiÖn tÝch ®a gi¸c b»ng tæng diện tích các hình đợc chia.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. NỘI DUNG. 1.C¸ch tÝnh diÖn tÝch cña mét ®a gi¸c bÊt kú HS : c¶ líp quan s¸t h×nh a) Ta cã thÓ chia ®a gi¸c thµnh c¸c tam gi¸c hoÆc t¹o vÏ (148a, b) Tr¶ lêi : ta cã thÓ chia ®a ra mét tam gi¸c chøa ®a gi¸c gi¸c thµnh c¸c tam gi¸c hoÆc t¹o ra mét tam gi¸c nào đó chứa đa giác, rồi (a) (b) ¸p dông tÝnh chÊt 2(diÖn VËy : ViÖc tÝnh diÖn tÝch cña tÝch ®a gi¸c) một đa giác bất kỳ thờng đợc Tr¶ lêi : Ta thêng quy vÒ quy vÒ viÖc tÝnh diÖn tÝch c¸c viÖc tÝnh diÖn tÝch c¸c tam gi¸c tam gi¸c b) Trong mét sè trêng hîp, để việc tính toán thuận lợi ta cã thÓ chia ®a gi¸c thµnh HS c¶ líp quan s¸t h×nh nhiÒu tam gi¸c vu«ng vµ h×nh 149 SGK vµ suy nghÜ . . . thang vu«ng. Tr¶ lêi : Chia ®a gi¸c thµnh nh÷ng tam gi¸c vu«ng, h×nh thang vu«ng 2. VÝ dô : HS : đọc đề bài bảng phụ. 1HS lªn b¶ng thùc hiÖn phÐp vÏ chia ®a thøc thµnh c¸c h×nh : DEGC, ABGH, AIH. (SGK) Gi¶i Ta chia h×nh ABCDEGHI thµnh ba h×nh : H×nh thang vu«ng DEGC, h×nh ch÷ nhËt ABGH ; vµ tam gi¸c AIH nh sau :. HS : thùc hiÖn c¸c phÐp đo cần thiết để tính : SDEGC ; SABGH ; SAIH A. B. HS : SABCDEGHI = = SDEGC + SABGH + SAIH. C. D. I K E. H. G.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ta cã : SDEGC = 3+ 5 . 2 = 8(cm2) 2. SABGH = 3.7 = 21(cm2) SAIH =. 1 .3.7=10,5(cm2) 2. VËy : SABCDEGHI = = 8 + 21 +10,5 = 39,5cm2 3/Cñng cè:  N¾m v÷ng c¸c ph¬ng ph¸p tÝnh diÖn tÝch ®a gi¸c ; Lµm bµi tËp 39, 40 tr 131 SGK 4/DÆn dß: ChuÈn bÞ c¸c c©u hái (phÇn A) vµ bµi tËp (phÇn B) “«n tËp ch¬ng II tr131, 132 SGK **************************************************************************************. D¹y:8A TiÕt(TKB):........... Ngµy d¹y:............ SÜ sè: ........... V¾ng:...................... Tiết 22-23 phép chia các phân thức đại số I/ Môc tiªu bµi gi¶ng: Häc sinh ph¶i cã: 1/ Kiến thức: Nắm chắc khái niệm phân thức nghịch đảo và quy tắc chia 2/ Kü n¨ng: Thùc hµnh chia, nh©n, rót gän tÝch 3/ Thái độ: Cẩn thận, làm việc có quy trình II/ ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß: 1/ Gi¸o viªn: sgk,sbt,bµi so¹n,thíc kÎ 2/ Häc sinh: ¤n quy t¾c: Nh©n 2 ph©n thøc. Chia 2 ph©n sè,sgk,sbt,vë ghi III/ TiÕn tr×nh d¹y häc : 1/KiÓm tra bµi cò : * Gi¸o viªn nªu yªu cÇu (b»ng b¶ng phô) * Quan s¸t häc sinh thùc hiÖn * §¸nh gi¸ nhËn xÐt * Chia ph©n sè a cho b c l¹i ho¸ ra nh©n d. vói nghịch đảo của (lµ. a b c d. d ) c. ? Chia 2 ph©n thøc. - HS1: ViÕt quy t¾c chia 2 ph©n sè - Díi líp: Lµm bµi ra nh¸p. B¶ng phô 1. Hoµn thµnh b¶ng sau A x +1 x 2 −1 x + y y y x +1. B. - Tr¶ lêi. 2. x +1. y x y+x. A B. A.B 1 1 2. Điền vào "…. " để có các đẳng thức đúng a : c = a x.... =…. b. d. b. A B. cho C cã nh vËy D kh«ng 2/Bµi míi : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo (10 phút) ? Trªn b¶ng phô c¸c cÆp - Tr¶ lêi x 3 +5 x −7 ?1. . =1 ph©n thøc A.B ë cét 1, 2, 4 x −7 x3 +5 có chung đặc điểm gì ?2.a) phân thức nghịch đảo.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ? Nếu 2 phân số có tích - Tìm đọc định nghĩa bằng 1 thì chúng đợc gọi lµ g× - Hai ph©n thøc cã tÝch lµ 1 cũng đợc gọi là nghịch đảo của nhau - Yªu cÇu lµm ?2 - Hoạt động cá nhân. 2x 3y cña :lµ : − 2 2x 3y b)Phân thức nghịc đảo 2. cña. x2 + x − 6 2 x +1 lµ : 2 x +1 x 2+ x +6. c)t¬ng tù Hoạt động 2: Quy tắc (15 phút) * Cho HS nghiªn cøu néi - Nghiªn cøu sgk 2. PhÐp chia dung quy t¾c sgk - So s¸nh víi quy t¾c chia Quy t¾c: 2 ph©n sè A - Kiểm tra nhận định ban Muốn chia phân thức B ®Çu cho ph©n thøc C kh¸c 0, - Yªu cÇu lµm ?3, ?4 - D·y ngoµi lµm ?3 D - Quan s¸t, híng dÉn HS - D·y trong lµm ?4 A yÕu -Tr×nh bµy kÕt qu¶,nhËn ta nh©n víi ph©n thøc B xÐt nghịch đảo của C. D A C A D : = . = B D B C AD ( C ≠ 0) BC D ¿. ?3. (1− 2 x )(1+2 x ). 3 x x ( x+ 4) .2(1 −2 x) 3(1+2 x) ¿ x (x+ 4). 2 ?4= 4 x 2 . 5 y . 3 y =1. 5y. 6x 2x. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) Yªu cÇu lµm bµi 42, 43/54 - Thùc hiÖn mçi d·y mét Bµi 42 3 bµi 20 x ( − 2 ):( − 4 x )= 3y 5y - Ch÷a bµi HS yªu cÇu 20 x 5y 2 . 3 3y. = …..=. 4x 25 3 x2 y. 3/Cñng cè: ( 3 phót) Ôn lại 4 quy tắc phép toán đã học Ôn tập điều kiện để giá trị của phân thức đại số xác định và các quy tắc cộng trừ,nhân chia phân thøc 4/DÆn dß : Lµm bµi tËp : 44, 45 §äc tríc §9 Híng dÉn bµi tËp: Bµi 44: A.B=C  A= C B ***************************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Líp d¹y:8A TiÕt(TKB):........... Ngµy d¹y:............ SÜ sè: ........... V¾ng:...................... TiÕt 24. MỘT SỐ BÀI TOÁN ÁP DỤNG ĐỊNH LÍ TA LÉT (THUẬN) VÀ ĐỊNH LÍ (ĐẢO) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1/Kiến thức :  Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý Ta lét (thuận và đảo) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó. 2/Kỹ năng:  Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức 3/Thái độ:  Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên :  Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK.  Phiếu học tập 2. Học sinh :  Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : Giải bài tập 6 tr 62 SGK (GV treo bảng phụ hình 13a, b của bài 6). Đáp án : CM. CN. 0 A'. 0B'. 2. Ta có : AM =BN =3  MN // AB; Ta có : AA ' = B ' B = 3  A’B’ // AB AP AM 3 5 ≠ ≠ PB MC 8 15. (. ).  PM kh”ng //BC;. mà A’B’// A’’B’’(VìÂ’’=Â’soletrong)  A’’B’’ // AB. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ 1 : Luyện tập. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. NỘI DUNG Bài 9 tr 63 SGK :. Bài 9 tr 63 SGK : 1HS đọc to đề trước lớp GV treo bảng phụ bài 9 SGK GV vẽ hình trên bảng và Hỏi : Để sử dụng hệ quả định HS : Vẽ DN  AC (N  AC) Chứng minh lý Talet cần vẽ thêm đường Vẽ BM  AC (M  AC) Kẽ DN  AC (N  AC) phụ như thế nào ? BM AC (M  AC) GV gọi 1HS lên bảng trình 1HS lên bảng trình bày bài  DN // BM. áp dụng hệ quả.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> bày bài làm GV gọi HS nhận xét và sửa s ai Bài 10 tr 63 SGK GV treo bảng phụ đề bài 10 và hình vẽ 16 tr 63 SGK. làm định lý Talet vào ABM Một vài HS nhận xét bài làm Ta có : AD = DN AB BM của bạn1HS đọc to đề trước lớp DN 13 ,5 =  = 0,75 BM 13 ,5+ 4,5 Cả lớp quan sát hình 16 Bài 10 tr 63 SGK. GV gọi 1 HS lên chứng minh HS1 : chứng minh câu (a) câu (a) Sau đó gọi 1 HS lên giải tiếp câu (b). Chứng minh a) Xét  AHB vì B’C’//BC B' H '. AH '. H 'C'. AH '. Nên BH = AH (1) Xét  AHC vì B’C’//BC. GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót. Nên HC =AH Từ (1) và (2) ta có : B' H ' =¿ BH. H ' C ' AH ' = HC AH. B ' H '+H ' C '.  BH+ HC HS2 : làm tiếp câu (b). (2). =. AH ' AH. B ' C ' AH '  BC = AH (đpcm) 1. b) Ta có : AH’ = 3 AH AH ' B' C ' 1  AH = BC = 3. Một vài HS khác nhận xét bài SAB’C’ = 1 AH’. B’C’ 2 làm của bạn 1 1 = 2 . 3 AH.. 1 3. BC 1 1. ). 1. 1. (. = 9 2 AH . BC. = 9 SABC = 9 .67,5 SAB’C’ = 7,5cm2 HĐ2: áp dụng vào thực tế. Bµi 12 tr 64 SGK. 1HS đọc to đề trớc lớp. Bài 12 tr 64 SGK  Xác định 3 điểm A, B, B’thẳng hàng.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> GV treo bảng phụ đề bài 12 vµ h×nh 18 SGK GV híng dÉn :  Xác định 3 điểm A, B, B’ th¼ng hµng  Tõ B vµ B’ vÏ BC  AB B’C’ AB’sao cho A, C, C’ th¼ng hµng §o c¸c kho¶ng c¸ch BB’, BC, B’C’. Ta cã : AB BC = AB ' B ' C '  x. Sau đó GV gọi HS m” tả lại vµ lªn b¶ng tr×nh bµy c¸ch tÝnh AB. C¶ líp quan s¸t h×nh vÏ.  Vẽ BC  AB, B’C’ AB’ (A , C, C’thẳng hàng)  BC // B’C’ AB. BC. x. a. Nên AB ' = B ' C ' Hay x +h = a ' HS : nghe GV híng dÉn sau  AB = x = đó 1HS lên bảng mô tả lại nh÷ng c«ng viÖc cÇn lµm vµ tÝnh kho¶ng c¸ch AB = x theo BC = a ; B’C’ = a’; BB’ = h. a.h a' −a. ************************************************************ Líp d¹y:8A TiÕt(TKB):........... Ngµy d¹y:............ SÜ sè: ........... V¾ng:...................... TiÕt : 25. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1/Kiến thức:  Học sinh nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A 2/Kỹ năng:  Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học) 3/Thái độ: rèn tính cẩn thận tinh thần làm việc cẩn thận tỉ mỉ, cung cách học tập tự giác. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên :  Vẽ trước một cách chính xác hình20, 21 SGK vào bảng phụ  Thước thẳng, êke, 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Đầy đủ : Thước chia khoảng, compa III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 :  Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Talet ?.

<span class='text_page_counter'>(46)</span>  Hỏi thêm kiến thức lớp dưới : Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 6cm,  = 1000. Dựng đường phân giác AD của  (b”ng thước và compa) Đáp án :  Vẽ xÂy = 1000  Xác định điểm B  Ax sao cho AB = 3cm.  Xác định điểm C  Ay sao cho AC = 6cm  Nối BC   ABC. Sau đó vẽ tia phân giác AD bằng thước và compa 2:Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HĐ 1 : Định lý :. NỘI DUNG. 1. Định lý :. Trong tam giác, đường phân GV dựa vào hình vẽ đã kiểm  1HS lên bảng thực hiện đo giác của một góc chia cạnh đối diện thành 2 đoạn thẳng tỉ tra HS1 gọi 1 HS khác lên độ dài DB = 2,4, lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy bảng đo độ dài các đoạn thẳng 3 2,4 1 = = DC = 4,8. Vì : 6 4,8 2 DB, DC rồi so sánh các tỉ số : AB DB vaø AC DC AB DB Hỏi : AC = DC. AB. DB. Nên : AC = DC ta suy ra. điều gì về mối quan hệ của các đoạn thẳng AB và AC với DB và DC Hỏi : Vậy đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng như thế nào với 2 cạnh kề đoạn thẳng ấy GV gọi 1 HS nêu GT và KL định lý. Trả lời : Hai đoạn thẳng AB và DC tỉ lệ với hai cạnh AB và AC Chứng minh  HS phát biểu định lý tr 65 Vẽ BE // AC cắt AD tại E SGK Nên : BÊA = CÂE (slt) Mà : BÂE = CÂE (gt)  BÂE = BÊA Do đó : ABE cân tại B 1 HS nêu GT và KL  BE = AB (1) ABC. AD tia phân áp dụng hệ quả của định lý GT giác BÂC (D  BC) Talet đối với DAC ta có : DB AB = DC AC. DB BE = DC AC. (2) Hỏi : vì sao cần vẽ thêm BE // AC Trả lời : Vẽ thêm BE // AC dể Từ (1) và (2)  DB = AB DC AC có ABE cân tại B  AB = Hỏi : Sau khi vẽ thêm bài toán BE trở thành chứng minh tỉ lệ Trả lời : Trở thành chứng DB BE thức nào ? minh tỉ lệ thức DC = AC GV gọi 1 HS lên bảng chứng 1 HS lên bảng chứng minh minh GV gọi HS nhận xét KL.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hỏi : Trong trường hợp tia phân giác ngoài của tam giác thì thế nào ?  mục 2 HĐ 2 : Chú ý :. 1 vài HS nhận xét. GV nói : định lý vẫn đúng đối víi tia ph©n gi¸c cña gãc ngoµi cña tam gi¸c GV treo b¶ng phô h×nh vÏ 22 SGK Hái : AD’ lµ tia ph©n gi¸c gãc ngoµi A cña ABC ta cã hÖ thøc nµo ? GV yªu cÇu HS vÒ nhµ chøng minh trong trêng hîp nµy (GV chØ gîi ý) GV : Vấn đề ngợc lại thì sao ? GV gợi ý : Chỉ cần đo độ dài AB, AC, DB, DC råi so s¸nh c¸c tØ sè AB vµ DB råi AC DC rót ra kÕt luËn AD cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña ¢ hay kh”ng ? GV treo b¶ng phô bµi ?2 xem h×nh 23a. HS : nghe GV giíi thiÖu. a) TÝnh. 2. Chú ý Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.. HS : quan s¸t h×nh vÏ 22 SGK Tr¶ lêi : Ta cã tØ lÖ thøc : AB BD' = AC CD '. HS : vÒ nhµ chøng minh díi sù gîi ý cña GV AD’ là tia phân giác ngoài của ABC D' B. AB. HS : nghe GV gîi ý råi vÒ Ta có : D ' C =AC nhà thực hiện để kết luận có (AB  AC) ph¶i lµ tia ph©n gi¸c hay kh«ng mµ kh«ng cÇn dïng thíc ®o gãc HS : quan s¸t h×nh vÏ 23a. x y. b) TÝnh x biÕt y = 5 GV gäi 1 HS lµm miÖng, GV ghi b¶ng GV treo b¶ng phô bµi ?3 h×nh 23b HS : quan s¸t h×nh vÏ 23b TÝnh x trong h×nh 23b. GV yªu cÇu HS lµm trªn phiÕu häc tËp. GV kiểm tra vài phiếu đồng thêi gäi 1HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi lµm HS : lµm trªn phiÕu häc tËp 1HS lªn b¶ng tr×nh bµy Mét vµi HS nhËn xÐt GV gäi HS nhËn xÐt. Bài ?2 : Vì AD là tia phân giác BÂC BD. AB. ta có : CD = AC . x 3,5 7 = = y 7,5 15. 5.7 7 nếu y = 5 thì x = 15 = 3. Bài 23b Vì DH là tia phân giác của E^ D F nên : DE EH 5 3 = = = DF HF 8,5 x − 3.  x  3 = (8,5.3) : 5 = 5,1 x =5,1 + 3 = 8,1.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3:. Luyện tập, củng cố :. GV treo bảng phụ đề bài 17 và hình vẽ 25 tr 68 SGK GV cho HS hoạt động theo nhóm Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm Hướng dẫn: Bài 17 tr 68 SGK : Chứng minh ^ A ta có : MD là phân giác B M BD MB = AD MA. (1) CE. CH. = M A ta có : ME là phân giác C ^ AE MA Mà MB = CM (gt) (3) Từ (1), (2), (3) BD. CE.  AD = AE 4.. (2).  DE // BC (định lý Talet đảo). Dặn dò:.  Nắm vững và học thuộc định lý tính chất đường phân giác của tam giác  Làm các bài tập 15 ; 16 ; 18 ; 20 ; 21 tr 68 SGK ************************************************************* Lớp dạy:8A Tiết(TKB):........... Ngày dạy:............ Sĩ số: ........... Vắng:...................... Tiết 26. §4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH. I- MỤC TIÊU 1-Về kiến thức - HS nắm được khái niệm phương trình tích và cách giải. 2- Về kỹ năng - HS có kĩ năng chuyển một số phương trình cơ bản thành phương trình tích 3- Về thái độ - nghiêm túc học tập II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1 * GV: Bảng phụ. 2*HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 2- Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐ 1: Phương trình tích và cách giải (12’) - Treo bảng ?2 - Đưa ra VD như SGK Giải phương trình (2x - 3)(x + 1) = 0 + Tích này bằng 0 khi nào ?. - Lên điền vào bảng phụ. Khi tồn tại một thừa số bằng 0 2x - 3 = 0 hoặc x +1 = 0. 3 + Vậy khi đó x nhận x = 2 hoặc x = -1 giá trị nào ? 3 + Vậy phương trình có S = {- 1; } 2 những nghiệm nào ?. - PT như trong VD trên được gọi là pt tích. + Thế nào pt tích ? + Nêu cách giải pt tích.. 3. x= 2 2) x +1 = 0 ⇔ x = -1 Vậy tập nghiệm của pt là ⇔. 3. S = {- 1; 2 } *TQ: A(x).B(x)= 0 ⇔ A(x)=0 Hoặc B(x)= 0. - HS trả lời:Là phương trình có dạng A(x).B(x) = 0. HĐ 2: Áp dông (12’) - cho HS n/ cøu c¸ch gi¶i VD - sgk + Làm thể nào để ®a PT trªn vÒ d¹ng tÝch?. ND GHI BẢNG 1. Phương trình tích và cách giải VD: Giải phương trình (2x - 3)(x + 1) = 0 Giải (2x - 3)(x + 1) = 0 ⇔ 2x - 3 = 0 (1) hoặc x +1 = 0 (2) 1) 2x - 3 = 0 ⇔ 2x = 3. 2. ¸p dông - HS tr¶ lêi: Ta ph¶i ph¸ bá dÊu ngoÆc råi chuyÓn c¸c h¹ng tö sang VT, VP= 0. VD: (sgk). - Sau đó phân tích ®a thøc vÕ tr¸i thµnh nh©n tö. - NhËn xÐt:(sgk) - Cuèi cïng gi¶i ph¬ng tr×nh tÝch. ?3 - Híng dÉn HS biÕn (x-1).(x +3x-2)- (x -1)= 0 đổi. ⇔ (x-1).(x +3x-2)- (x-1). - HS đọc n/ xét (x+x+1) = 0 - Nªu nhËn xÐt nh SGK ⇔ (x-1).(x +3x-2-x -x-1)=0.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - HS lµm vµo vë - Cho HS lµm ?3 - HS lµm vµo vë 1 HS lªn b¶ng lµm ? 4 - Y/cÇu HS lµm VD3 vµ ?4 Gäi hs lªn b¶ng lµm. ⇔ (x-1).(2x-3) = 0 ⇔ x-1= 0 hoÆc 2x-3= 0 ⇔ x= 1 hoÆc x=. VËy S = {1; } ?4 x3 + x2) + (x2 + x) = 0 ⇔ x2(x + 1)+x(x + 1) = 0 ⇔ (x + 1)(x2 + x) = 0 ⇔ (x + 1)x(x + 1) = 0 ⇔ x(x + 1)2 = 0 ⇔ x = 0 hoÆc x + 1 = 0 ⇔ x = 0 hoÆc x = -1 VËy tËp nghiÖm cña pt lµ S = {0; -1}. - GV nhËn xÐt, söa ch÷a 3-Củng cố:(8’) - Cho HS làm bài 21(b,c)/17. Gọi 2HS lên bảng làm Bài 21(b, c) b) S = {3; -20} c) S =. {− 12 }. - Y/c HĐ nhóm làm bài 22/17 b) S = {2; 5} c) S = {1} e) S = {1; 7} f) S = {1; 3} 4- Hướng dẫn về nhà: (1’) - Bài tập về nhà: 21, 22, 23/Tr17-SGK. 26, 27, 28/7-sbt ******************************************************************************* Lớp dạy:8A Tiết(TKB):........... Ngày dạy:............ Sĩ số: ........... Vắng:...................... Tiết : 27. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU. I- MỤC TIÊU 1-Về kiến thức. - HS biết tìm điều kiện xác định của phương trình. - HS biết cách giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 2-Về kỹ năng. - HS có kĩ năng vận dụng vào giải các phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức. 3-Về thái độ. - nghiêm túc học tập. II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1-* GV: Bảng phụ. 2-* HS: Ôn tập điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 1. KT bài cũ: Không 2.Dạy nội dung bài mới. HĐ CỦA GV HĐ1:Ví dụ mở đầu.( 8’) Giải phương trình x+. 1 1 = +2 x − 2 x −2. + x = 2 có phải là nghiệm của phương trình đã cho hay không ? ⇒ Trước khi giải. HĐ CỦA HS 1 1 = +2 x − 2 x −2 1 1 x+ − =2 ⇔ x−2 x−2 ⇔ x=2 x+. x = 2 không phải là nghiệm của phương trình 1. vì nếu x = 2 thì x −2 không có nghĩa.. phương trình chứa ẩn ở mẫu phải tìm ĐKXĐ của pt. HĐ2: Tìm điều kiện xác định của một phương trình.(12’) - Trong một phân thức mẫu thức phải thế nào ? - HS trả lời: Khác 0 - Đưa ra VD cho HS. - HS làm ?2 a) x - 1 0 và x + 1 ⇔ x 1 và x -1 - Cho HS làm ?2 b) x - 2 0 ⇔ x 2 HĐ3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.(15’) - Nêu VD cho HS x +2 2 x +3 = x 2( x − 2). + Ban đầu ta phải làm gì? - HS trả lời: Sau đó làm gì? + Tìm ĐKXĐ + Quy đồng rồi giải pt. - HS Làm dưới sự hướng dẫn của GV.. - Nêu các bước giải một. ND GHI BẢNG 1. Ví dụ mở đầu. 2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình VD: Tìm ĐKXĐ của pt 3 5 +1=x − x −2 x +3. Giải 0 ĐKXĐ của pt là: x - 2 0 và x + 3 0 hay x 2 và x -3 3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu VD: Giải phương trình x +2 2 x +3 = x 2( x − 2). Giải - ĐKXĐ của pt là: x 0 và x 2 - Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình. 2( x+2)( x − 2) (2 x +3) x = 2 x (x − 2) 2 x(x −2) ⇒ 2(x + 2)(x - 2) = (2x+3)x ⇔ 2x2 - 8 = 2x2 + 3x 8 x=− ⇔ 3x = - 8 ⇔ 3 8 x=− Thoả mãn ĐKXĐ nên 3 8 tập nghiệm của pt là S = { − 3 }.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> pt chứa ẩn ở mẫu ?. - HS Phát biểu - Đọc SGK. 3-Củng cố, luyện tập.( 8’). - HTND bài. - Cho HS làm bài 27/22(a) = ĐK: 5≠ -5 ⇔ 2x - 5 =3x+15 ⇔ 2x - 3x = 15 + 5 ⇔ - x = 20 ⇔ x = -20 (TMĐK). vậy S = {- 20} 4- Hướng dẫn về nhà.(2’) - Nắm vững ĐKXĐ của phương trình là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu của phương trình khác 0. - Nắm vững các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài tập: 27(b,c,d). 28(a,b)/22-sgk. ******************************************************************************* Lớp dạy:8A Tiết(TKB):........... Ngày dạy:............ Sĩ số: ........... Vắng:...................... Tiết : 28. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1/Kiến thức:  Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước cơ bản : + Dựng AMN đồng dạng với ABC + Chứng minh AMN = A’B’C’ 2/Kỹ năng:  Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán 3/Thái độ: rèn tính cẩn thận tinh thần làm việc hợp tác tỉ mỉ , coá sụ tự giác trong hoạc và làm bài. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 32 ; 34 ; 35 SGK  Thước thẳng compa phấn màu 2. Học sinh :  Ôn tập định nghĩa, định lý hai tam giác đồng dạng  Thước thẳng, compa, thước nhóm III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 :  Định nghĩa hai tam giác đồng dạng  Làm bài tập : (bảng phụ)Cho ABC và A’B’C’ như hình vẽ :.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trên các cạnh AB và AC của ABC lấy 2 điểm M ; N sao cho AM = A’B’ = 2cm AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN Đáp án : M  AB : AM = A’B’ = 2cm  (= 1) N  AC : AN = A’C’ = 3cm  MN // BC (theo định lý đảo (Talet)  AMN ABC (định lý  đồng dạng). 1. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. AM AN MN 1  AB = AC =BC = 2 ⇒. MN 1 = 8 2. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HĐ1 : Định lý : Hỏi : Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam HS : AMN ABC giác ABC, AMN, A’B’C’ AMN = A’B’C’(c.c.c) Hỏi : Qua bài toán cho ta dự  A’B’C’ ABC đoán gì ? HS : Nếu ba cạnh của  này GV đó chính là nội dung định tỉ lệ với ba cạnh của tam giác lý về trường hợp đồng dạng kia thì hai tam giác đó đồng thứ nhất của hai . dạng với nhau GV gọi 1 HS nhắc lại định lý tr 73 SGK 1HS đọc to định lý tr 73 SGK GV vẽ hình lên bảng (chưa HS : vẽ hình vào vở vẽ MN) GV yêu cầu HS nêu GT và HS : nêu GT và KL KL của định lý ABC ; A’B’C’ GV gợi ý : Dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một tam GT A ' B ' = A ' C ' = B' C ' AB AC BC giác b”ng A’B’C’ và đồng KL A’B’C’ ABC dạng với ABC Hỏi : Hãy nêu cách dựng và chứng minh định lý HS : Nêu miệng cách dựng GV gọi 1HS lên trình bày và hướng chứng minh định lý chứng minh 1HS lên bảng trình bày GV yêu cầu HS nhắc lại nội.  MN = 4cm NỘI DUNG. 1. Định lý : Nếu ba cạnh của  này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. Chứng minh Trên tia AB đặt AM = A’B’ Vẽ MN // BC (N  AC) Xét AMN và ABC Vì MN // BC nên AMN ABC AM AN MN  AB = AC =BC A ' B ' A ' C ' B' C ' = = AB AC BC. Mà. (gt) AM = A’B’(cách dựng) AN. A ' C ' MN. B'C'.  AC = AC ; BC =BC  AN = A’C’ ; MN = B’C’ (2).

<span class='text_page_counter'>(54)</span> dung định lý. 1 vài HS nhắc lại nội dung định lý. HĐ 2 : áp dụng. Từ (1) và (2) ta có : AMN = A’B’C’ Vì :AMN ABC (cmt)  A’B’C’ ABC. 2. áp dụng :. ?2 Hình 34 a và 34 b GV treo bảng phụ hình 34 tr AB AC BC Có : DF = DE =EF = 2 74 SGK HS : cả lớp quan sát hình 34 GV yêu cầu HS hoạt động tr 74 SGK Nên ABC DEF theo nhóm HS hoạt động theo nhóm Hình 34 a và 34 b. Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày GV gọi HS nhận xét và sửa sai GV chốt lại phương pháp : Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của 2 tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của 2 tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó HĐ 3 : Luyện tập :. AB AC 6 Có : KI =1 ; HI = 5 ;. Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm. BC 8 4 = = HK 6 3.  ABC không đồng dạng với IKH HS nhóm khác nhận xét bài Hình 34b và 34 c làm của bạn  DEF cũng không đồng dạng với IHK. Bài 29 tr 74  75 SGK :. AB 6 3 = = A' B' 4 2 Bài 29 tr 74  75 SGK : HS : Đọc đề và quan sát hình AC 9 3 BC 12 3 vẽ 35 SGK = = ; = = (GV treo bảng phụ) A'C' 6 2 B'C' 8 2 AB AC BC = = = = GV gọi 1 HS lên làm miệng HS1 : Làm miệng câu a A ' B ' A ' C ' B' C ' 3 câu a 2. a) Vì. Nên ABC (c.c.c) AB. A’B’C’ AC. BC. Sau đó gọi 1HS lên làm câu b HS2 : Làm miệng câu b dưới b) Vì A ' B ' = A ' C ' = B' C ' sự gợi ý của GV (câu a) AB+AC+ BC GV có thể gợi ý cách giải = A ' B ' + A ' C ' +B ' C ' như bài 28 tr 72 SGK 6 +9+12 3 GV gọi HS nhận xét = (theo tính = 4 +6+8 2 Bài 30 tr 75 : 1 vài HS nhận xét chất của dãy tỉ số bằng nhau).

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Hỏi : Qua bài 29 các em rút ra kết luận gì ? Vẽ tỉ số chu vi của hai tam giác và tỉ số đồng dạng của chúng. Hỏi : Chu vi của ABC là bao nhiêu ? Hỏi :Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC bằng bao nhiêu ? Hỏi : Vậy tỉ số đồng dạng của ABC và A’B’C’ là bao nhiêu ? GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp GV gọi HS nhận xét. HS : Tỉ số chu vi của 2 tam Bài 30 tr 75 : giác bằng tỉ số đồng dạng của Chu vi ABC là : chúng 3 + 5 + 7 = 15 (cm) Tỉ số chu vi A’B’C’ và 55. HS : AB + AC + BC = 3 + 5 + 7 = 15. A’B’C’ và  ABC là HS : Tỉ số chu vi của Vì A’B’C’ A’B’C’ và ABC là . 11 3. ABC. 55 11 = 15 3. A ' B ' A ' C ' B' C ' 11 = = = AB AC BC 3 11 11 A’B’= 3 .AB= 3 Tỉ số đồng dạng của. HS : ABC và. A’B’C’là. .3=11(cm). 11 3. 1 HS lên bảng làm tiếp 1 vài HS nhận xét 3:. 11. ABC là : 15 = 3  Tỉ số đồng dạng của. A’C’ =. 11 .AC = 3. 11 .5 3.  18,33(cm) B’C’ =. 11 . 7  25,67(cm) 3. Củng cố :. 1/ Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác 2/ Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác 4.. Dặn dò:.  Nắm vững định lý trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai bước chứng minh định lý là : + Dựng AMN ABC + Chứng minh AMN = A’B’C’  Bài tập về nhà số 31 tr 75 SGK, số 29 ; 30 ; 31 ; 33 tr 71 , 72 SBT  Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai ******************************************************************** Lớp dạy:8A Tiết(TKB):........... Ngày dạy:............ Sĩ số: 33 Vắng:...................... Tiết : 29.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC(tiếp) I/MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1/Kiến thức:  Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước chính : + Dựng AMN đồng dạng với ABC + Chứng minh AMN = A’B’C’ 2/Kỹ năng:  Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh 3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận tinh thần làm việc cẩn tư duy linh hoạt.. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 36 ; 38 ; 39 SGK  Thước thẳng, compa, thước đo góc 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Thước thẳng, compa, thước đo góc  Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ : HS1 : Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.  Cho ABC và DEF có kích thước như hình vẽ : AB. AC. a) So sánh các tỉ số DE = DF b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. BC. Tính tỉ số EF . So sánh các tỉ số trên và. I. dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF AB. Đáp án :. AC. a) DE = DF. 1. = 2. ; BC. b) Đo BC = 3,6cm ; EF = 7,2cm  EF. do đó :. AB AC = DE DF. Giáo viên đặt vấn đề :. =. BC EF. =. 1 2. 3,6. 1. = 7,2 = 2.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Bằng đo đạc ta nhận thấy ABC và DEF có 2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và 1 cặp góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau. Bài học hôm nay ta sẽ chứng minh trường hợp đồng dạng này một cách tổng quát 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. NỘI DUNG. HĐ 1 : Định lý :. 1 Định lý :. GV yêu cầu HS đọc định lý tr 75 SGK. 1 HS đọc to định lý SGK GV vẽ hình lên HS vẽ hình vào vở bảng (chưa vẽ MN) 1HS nêu GT và KL định lý : và yêu cầu HS nêu GT, KL GV tương tự như cách chứng minh đồng dạng thứ nhất của 2 ABC và A’B’C’ tam giác là tạo ra một tam giác b”ng A’B’C’ và đồng dạng với ABC. Hỏi : Em nào nêu cách dựng và chứng minh được định lý GV nhận xét và bổ sung chỗ sai GV nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lý : + Dựng AMN ABC + C/m : AMN = A’B’C’ GV gọi HS nhắc lại định lý Hỏi : Trở lại bài tập khi kiểm tra, giải thích vì sao ABC đồng dạng với DEF. GT. chứng minh Trên tia AB đặt AM = A’B’ Từ M kẽ đường thẳng. MN // BC (N  AC)  AMN  ABC (định lý đồng dạng). A' B' A 'C' = ; Â’=Â AB AC. KL A’B’C’. AM AN  AB = AC. ABC. A' B' A 'C' mà AB = AC (gt) lại có : AM = A’B’(cách dựng). 1HS nêu miệng cách dựng 1HS lên bảng chứng minh. AN. HS : ghi bài vào vở. HS : Nhắc lại định lý AB. AC. 1. HS : ABC và DEF có : DE = DF = 2 D = 600 Â= ^  ABC DEF. A'C'.  AC = AC  AN = A’C’ xét AMNH và A’B’C’ có : AM = A’B’ (cách dựng) Â = Â’ AN = A’C’ (cmt)  AMN = A’B’C’ (c.g.c) Vậy A’B’C’ ABC.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 2. ÁP DỤNG :. H Đ 2 : áp dụng :. ? 2 H×nh (a, b) : GV treo b¶ng phô vµ c¸c c©u hái ? 2 Hái : ABC vàDEF có đồng d¹ng víi hay kh«ng ? Hái :DEF vµ PQR có đồng d¹ng víi nhau kh«ng Hái : ABC vµ PQR có đồng d¹ng víi nhau hay kh«ng ? GV gäi HS kh¸c nhËn xÐt GV yªu cÇu HS lµm tiếp ?3 (đề bài và h×nh vÏ ®a lªn b¶ng phô) GV yªu cÇu HS vÏ h×nh theo yªu cÇu đề ra.. HS : đọc đề bài và quan sát hình 38 SGK HS1 : Tr¶ lêi vµ gi¶i thÝch HS2 : Tr¶ lêi vµ gi¶i thÝch HS3 : Tr¶ lêi vµ gi¶i thÝch. Ta cã : AB = AC = 1.  Mét vµi HS nhËn xÐt HS : Đọc đề bài và quan sát hình 39 SGK. V×. DE DF 2 Vµ ¢ = ^ D = 700.  ABC DEF H×nh (b, c) : DE DF 4 6 ≠ ≠ PQ PR 3 5. (. ). Vµ. ^ ^ D≠ F. Nên DEF không đồng d¹ng víi PQR HS : c¶ líp vÏ vµo vë  ABC không đồng dạng 1HS lªn b¶ng vÏ : PQR 0 +VÏ x¢y = 50 + §Æt AB = 5cm trªn tia Ax, AC = 7,5cm Bµi ? 3 trªn tia Ay. HS : lªn b¶ng tr×nh bµy HS : nhËn xÐt. a). GV gäi 1HS lªn b¶ng tr×nh bµy c©u (b) GV gäi HS nhËn xÐt. b) AB = AD 2 = 3 AE. (. AC 5. 7,5. ). ¢ chung  AED ABC (cgc). L. 3 : uyện tập củng cố Bài 32 tr 77 SGK GV yêu cầu HS HS : hoạt động theo nhóm hoạt động theo Bảng nhóm nhóm để giải bài tập a) xét 0CB và 0AD 32 tr 77 SGK 0C 8 có : 0 A = 5 0 B 16 8 = = 0 D 10 5. GV quan sát và kiểm tra các nhóm hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 0C. 0B.  0 A = 0 D ; Ô chung  0CB 0AD ^ ^ D ; A I^ B=C I^ D (đđ) b) Vì 0CB 0AD  B= ^ D (vì tổng ba góc của 1  = 1800  IÂC = I C Sau 5 phút GV yêu Vậy IAB và ICD có các góc b”ng nhau từng đ”i một cầu đại diện hai Sau 5 phút HS đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. Mỗi nhóm trình bày 1 nhóm lên bảng câu trình bày. GV gọi HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót  Câu hỏi củng cố :  Nêu trường hợp đồng dạng thứ hai của 2 . D. 4/ ặn dò:  Học thuộc các định lý, nắm chắc cách chứng minh định lý.  Bài tập về nhà 33 ; 34 tr 77 SGK Bài tập 35 ; 36 ; 37 tr 72 - 73 SBT ************************************************************************** Lớp 8 Tiết (tkb)…….Ngày…………………..Sĩ số......Vắng……………. Tiết 30 §6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1- Về kiến thức - HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2- Về kỹ năng. - HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không qua phức tạp. 3-Về thái độ: Nghiêm túc trong hoc tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1* GV: Thước thẳng, bảng phụ. 2* HS: Bảng phụ nhóm.. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1-KT bài cũ: Không 2-Dạy nội dung bài mới. HĐ CỦA GV HĐ CÚA HS HĐ 1: Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn ( 15’). ND GHI BẢNG 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Ta đã biết công thức S = v.t ? Nếu vận tốc là x thì quảng đường của ôtô đi được trong 5 (h) là ? ? Thời gian đi được trong 100 (km) là ?. Quãng đường ôtô đi được trong 5 giờ là 5.x (km) Thời gian đi quãng đường 100 km của ôtô là. 100 x. (h). VD: Gọi vận tốc của ôtô là x (km/h). Quãng đường ôtô đi được trong 5 giờ là: 5.x (km) Thời gian đi quãng đường 100 km của ôtô là: 100 x. (h). a) 180.x (m) - Cho HS làm ?1. b). 4500 x. (m/ph). a) 500 + x b) 10x + 5 HĐ 2: Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình (18’) - Cho HS làm ?2. - Treo bảng phụ bài toán cổ như SGK. + Nếu gọi số gà là x thì số chó là ? + Số chân chó là ? + Số chân gà là ? + Tổng số chân của gà và chó là ? - Cho HS lên giải phương trình tìm x + Số gà là ? + Số chó là ? ? Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.. 2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình VD: (SGK). 36 – x 4(36 – x) 2x 2x + 4(36 – x) = 100. x = 22 Số chó là: 36 – 22 = 14. ?3. Gọi số chó là x (con) (x N; x < 36) Số chân chó là 4x (chân) Số gà là 36 – x (con) Số chân gà là 2(36 – x) Tổng số có 100 chân, vậy ta có phương trình: 4x + 2(36 – x) = 100 ⇔ x = 14 (TMĐK) Vậy số chó là 14 con Số gà là 36 – 14 = 22 con. HS nêu như SGK. HS trình bày miệng - Cho HS làm ?3 Yêu cầu HS khác giải pt 3- củng cố, luyện tập:( 10’) - y/c HS làm bài 34/25 Gọi mẫu số là x ( x nguyên, x≠0), tử số là x-3, phân số đã cho là Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2đv thì p/số mới là: = Ta có PT: =  =  2x-2 = x+2  x=4 (TMĐK) Vậy p/số đã cho là = = 4- Hướng dẫn về nhà (2’).

<span class='text_page_counter'>(61)</span> - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Bài tập về nhà: 35, 36/Tr25, 26-SGK. 43-> 48/11-sbt - Đọc “Có thể em chưa biết”. - Xem trước bài “§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình”. ******************************************************************** Lớp 8 Tiết (tkb)…….Ngày…………………..Sĩ số......Vắng……………. Tiết 31. §7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( Tiếp). I. MỤC TIÊU 1- Về kiến thức. - Cũng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình. 2- Về kỹ năng: Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số. 3-Về thái độ: Nghiêm túc học tập. Biết vận dụng vào thực tế II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1 * GV: Thước kẻ, bảng phụ. 2* HS: Thước kẻ, bảng phụ nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1- KT bài cũ:(5’) - Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ? Chữa bài 48/sbt 2- Dạy nội dung bài mới.. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. HĐ1: TÌM HIỂU VÍ DỤ ( 20’). ND GHI BẢNG. 1. Ví dụ - Treo bảng phụ đề - §äc vµ nghiªn cøu Bài toán: bµi (Bµi to¸n) nh đề bài toán. SGK. + §Ò bµi cho biÕt g× ? HS : Cho biÕt vËn tèc «t« vµ xe m¸y, qu·ng + Viết công thức mô đờng đi Hái thêi gian ? Hỏi sau bao lâu, kể từ khi khởi hành hai t¶ sù liªn quan gi÷a quãng đờng, vận tốc, xe gặp nhau S = v.t thêi gian. + NÕu gäi thêi gian Các V(km/h T (h) S (km) cÇn ®i cña xe m¸y lµ x - HS : Lªn ®iÒn vµo ? b¶ng theo c¸c c©u hái dạngcđ ) LËp b¶ng. cña GV. Xe máy 35 x 35.x ô tô 2 2 + Từ đó lập đợc phơng 2 45 tr×nh nµo ? x - 5 45(x - 5 )  Cho HS lªn gi¶i 35x + 45(x - 5 ) = 90 - GV n/xÐt,söa ch÷a. - Cho HS lµm ?1. Giải (SGK).

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - Y/c hs gi¶i pt. vµ so s¸nh 2 c¸ch chän Èn. - Lªn b¶ng lµm.. - §iÒn vµo b¶ng. ?1 Các V(km/h) T (h) dạngcđ Xe máy 35 x/35 ô tô 45. S (km) x 90- x. PT : - = . ĐK : 0 < x< 90 ⇔ 9 x - 7(90-x) =126 ⇔ 9 x- 630 +7x =126 ⇔ 16x = 756 ⇔ x= = Thời gian đi là : = . = (h). - HS tr¶ lêi. HĐ2: BÀI ĐỌC THÊM.( 10’) *Bài đọc thêm - Y/c hs đọc đề bài - HS đọc đề bài + Trong bài toán các Sè ¸o Sè ngµy Tæng đại lượng quan hệ với - HS trả lời. may 1 may sè ¸o nhau ntn ? ngµy may - có n/x gì về câu hỏi KÕ 90 x của bt và cách chọn ho¹ch ẩn của bài giải. Thùc 120 x+60 - để so sánh 2 cách - HS trả lời hiÖn giải hãy chọn ẩn trực tiếp. PT : - =9 - Hãy n/c 2 cách giải - HS : cách 2 chọn ẩn và nêu n/xét ? trực tiếp nhưng cách giải phức tạp hơn 3- Củng cố- luyện tập.(8’) - GV lưu ý HS: Việc phân tích bài toán không phải khi nào cũng lập bảng, thông thường ta hay lập bảng với toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm, toán ba đại lượng. - Y/c hs phân tích đề bài 37/30.. Các V(km/h) T (h) dạngcđ Xe máy x ( x > 0) ô tô x+20. S (km) x (x+20). 4- Hướng dẫn về nhà.(2’) - Xem lại các bước giải bt bằng cách lập pt. - xem lại các bt đã chữa. - Làm BT: 37, 38, 39, 40/Tr30, 31-SGK. ************************************************************************** Lớp dạy:8A Tiết(TKB):........... Ngày dạy:............ Sĩ số: ........... Vắng:...................... Tiết : 32.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1/Kiến thức:  Học sinh nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý 2/Kỹ năng:  HS vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập. 3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận tinh thần làm việc hợp tác , tỉ mỉ. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : 1. Giáo viên : SGK  Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập hình 41 ; 42 ; 43 SGK  Thước thẳng, compa, thước đo góc 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Thước thẳng, compa, thước đo góc  Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ : 6’ HS1 :  Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của 2 tam giác  Chữa bài tập 35 tr 72 SBT (Đề bài bảng phụ) Đáp án : Xét  ANM và ABC có : AN. AM 2. ().  : Chung ; AB = AC 3.  ANM. ABC. AN MN AN .BC 8 .18 = =12 (cm)  AB = BC ⇒MN=AB 12.  Đặt vấn đề : Ta đã học hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai trường hợp đó có liên quan đến độ dài các cạnh của hai tam giác. h”m nay ta học trường hợp đồng dạng thứ ba, kh”ng cần đo độ dài các cạnh cũng nhận biết được hai tam giác đồng dạng 2.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HĐ 1 : Định lý GV treo bảng phụ bài toán : Cho hai tam giỏc ABC và 1HS đọc to đề bài A’B’C’với ^ ^B ' . Chứng  = Â’; B= minh : A’B’C’ ABC GV vÏ h×nh lªn b¶ng HS : vÏ h×nh vµo vë GV yªu cÇu HS cho biÕt GT,. NỘI DUNG. 1. Định lý a) Bài toán : (SGK).

<span class='text_page_counter'>(64)</span> KL cña bµi to¸n. HS : nªu GT, KL ABC ; A’B’C’ ^ ^B ' . GT ¢ = ¢’; B= Hái : Em nµo nªu c¸ch chøng KL A’B’C’ ABC minh HS : suy nghÜ . . . . GV gợi ý : Bằng cách đặt A’B’C’ lªn ABC sao cho ¢ HS : nghe GV gîi ý ph¸t hiÖn trïng víi ¢’ ra cÇn ph¶i cã Hái : Em nµo nªu c¸ch vÏ MN // BC MN HS : trên tia AB đặt Hỏi : AMN đồng dạng với AM = A’B’. Qua M vẽ : ABC dựa vào định lý nào ? MN // BC Hỏi : Em nào chứng minh đ- HS Trả lời : Dựa vào định lý  đồng dạng îc : AMN = A’B’C’ GV nhËn xÐt vµ hoµn chØnh chøng minh 1HS lªn b¶ng tr×nh bµy c¸ch Hái : Tõ kÕt qu¶ chøng minh chøng minh trên, ta có kết quả định lý nào ? GV gọi vài HS nhắc lại định HS : Phát biểu định lý tr 78 lý SGK GV nhấn mạnh nội dung định lý và hai bớc chứng minh Một vài HS nhắc lại định lý định lý (cho cả ba trờng hợp) lµ :  T¹o ra AMN ABC  C/m : AMN = A’B’C’. Chứng minh  Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’  Kẻ MN // BC (N  AC )  AMN ABC ^ (đồng vị) M N =B và A ^ ^ ^B '  A ^ ^' M N =B mà B= xét AMN và A’B’C’ có Â = Â’ (gt) AM = A’B’ ^ ' (cmt) A^ M N =B Vậy AMN = A’B’C’  A’B’C’ ABC. b) Định lý Nếu hai góc của tamgiác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau Hoạt động 2: các dạng toán áp dụng Bµi ?2 HS : đọc đề bài ?2 và quan a) Trong hình vẽ này có ba  lµ : ABC, ADB ; BDC GV ®a bµi ? 2 vµ h×nh 42 lªn s¸t h×nh vÏ 42 xÐt ABC vµ ADB cã b¶ng phô ^ B ^ 1 (gt) ¢ : chung ; C=  ABC ADC (gg) b) V×  ABC ADB AB AC 3 4,5 = =  hay HS1 Tr¶ lêi c©u a vµ gi¶i thÝch AD AB x 3 miÖng v× sao :  x = 3 . 3 = 2 (cm) ABC ADB 4,5 Hái : Trong h×nh vÏ nµy cã y = 4,5  2 = 2,5 (cm) bao nhiªu tam gi¸c ? Cã cÆp HS2 : lªn gi¶i c©u b tam giác nào đồng dạng 1 vài HS nhận xét c) V× BD lµ tia ph©n gi¸c B^ kh”ng ? HS3 : cã BD lµ ph©n gi¸c gãc.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> GV Gäi HS2 lªn gi¶i c©u b GV gäi HS nhËn xÐt Hái : cã BD lµ ph©n gi¸c gãc B, ta cã tØ lÖ thøc nµo? Sau đó GV gọi HS3 lên bảng gi¶i tiÕp c©u c GV gäi HS nhËn xÐt vµ bæ sung chç sai. B  DA = BA DC. BC.  DA = BA DC. BC Vµ HS3 lªn tr×nh b¶ng tr×nh  BC = 2,5 . 3 = 3,75 bµy tiÕp c©u c 2. 1 vµi HS nhËn xÐt vµ bæ sung V×  ABC ADC (cmt) chç sai AB BC =  hay AD. BD. 3 3 , 75 = 2 DB.  BD = 2 . 3 ,75 = 2,5cm 3. 3 : LuyÖn tËp, cñngcè Bµi 39 tr 79 SGK : (§Ò bµi b¶ng phô) GV vÏ h×nh lªn b¶ng GV yªu cÇu HS nªu GT, KL bµi to¸n Hái : GT cho A’B’C’  ABC theo tØ sè k nghÜa lµ thÕ nµo ? HS : để có tỉ số. A' D' AD. ta cÇn xÐt 2  nµo ?. GV gäi 1HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi gi¶i GV gäi HS nhËn xÐt GV gọi HS nhắc lại định lý đồng dạng trờng hợp thứ ba Hướng dẫn Bài 39 tr 79 SGK :. Chứng minh Vì A’B’C’. ABC. A' B'. Có : AB =k  Â’ = Â ; B^ ' = ^B xét A’B’C’ và ABC có : Â1 = Â’1 = (cmt). ^ ' = ^B B.  A’B’C’ A' D'. ABC(gg) A' B'.  AD = AB 4. Dặn dò:. =k. ^ A' ^ A = 2 2.

<span class='text_page_counter'>(66)</span>  Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. so sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác  Bài tập về nhà số : 36 ; 37 ; 38 tr 79 SGK  Bài tập số 39 ; 40 tr 73  74 SBT. Líp d¹y:8A TiÕt(TKB):........... Ngµy d¹y:............ SÜ sè: 33 V¾ng:...................... TiÕt : 33 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :. 1/Kiến thức:  HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông) 2/Kỹ năng:  Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh 3/Thái độ: Rèn tính cẩn thận tinh thần làm việc cẩn thận tỉ mỉ II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :. 1. Giáo viên : SGK  Bảng phụ vẽ hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn Bằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ, hình 47, 49, 50 SGK  Thước thẳng, compa, êke 2. Học sinh :  Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Thước kẻ , compa, thước đo góc  Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :. 1/. Kiểm tra bài cũ : HS1 :  Cho tam giác vuông ABC (Â = 900), đường cao AH. Chứng minh : a) ABC HBA b) ABC HAC H = 900 , góc B chung  ABC Đáp án : a)Vì Â = ^ H = 900, góc C chung  ABC b) Vì Â = ^. 7’. HBA (gg) HAC B. F. 4,5. 4. 0. HS2 : ABC có Â = 90 , AB = 4,5cm, AC = 6cm D = 900, DE = 3cm, DF = 4cm. DEF có : ^ Hỏi : ABC và DEF có đồng dạng với nhau không ? giải thích.. A. 6. C. D. 3. E.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> AB AC 3 = = D = 900 ; Đáp án : vì Â = ^   ABC DE DF 2 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. DEF. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. NỘ DUNG. HĐ1: áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam vào tam 1.áp dụng các trường hợp giác vuông : đồng dạng của tam giác Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu : Hỏi : Qua các bài tập trên, hãy HS Trả lời SGK tr 81 a) Tam giác vuông này có một cho biết hai tam giác vuông góc nhọn bằng góc nhọn của đồng dạng với nhau khi nào ? tam giác vuông kia. Hoặc GV đưa hình vẽ minh họa: b) Tam giác vuông này có hai HS : quan sát hình vẽ minh cạnh góc vuông tỉ lệ với hai họa bảng phụ cạnh góc vuông của tam giác kia ABC và A’B’C’ (Â = Â’ = 900) có ^ ' = ^B hoặc B a) AB AC = A' B' A 'C'. B B’. b) HS : ghi bài vào vở A. C. A’. C’. thì ABC  A’B’C’ HĐ 2 : Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận dạng biết hai tam giác vuông đồng dạng Định lý 1 : Nếu cạnh huyền GV yêu cầu HS làm bài ?1 tr và một cạnh góc vuông của 81 SGK : HS : quan sát hình vẽ 47 tam giác vuông này tỉ lệ với DE DF 1 Hãy chỉ ra các cặp  đồng = = HS1 : vì D ' E ' D ' F ' 2 cạnh huyền và cạnh góc dạng trong hình 47 SGK vuông của tam giác vuông kia GV lần lượt gọi 2HS làm Nên : DEF D’E’F’ thì hai tam giác đó đồng dạng miệng. GV ghi bảng HS2 : vuông A’B’C’ có GV : Ta nhận thấy hai tam A’C’2 = B’C’2  A’C’2 giác vuông A’B’C’ và ABC = 25  4 = 21 có cạnh huyền và một cạnh  A’C’= √ 21 .vu”ngABC góc vuông, của tam giác Chứng minh có vuông này tỉ lệ với cạnh Ta có : AC2 = BC2  AC2 = 100  16 huyền và một canùh góc vuông của tam giác vuông AC = √ 84 Nên : A ' C ' √ 21 kia, ta đã chứng minh được =  √ 84 chúng đồng dạng thằng qua AC việc tính cạnh góc vuông còn. B ' C ' A ' B' =  BC AB B ' C '2 A ' B '2 = 2 BC2 AB.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 2 A ' C ' 21 1 lại. Ta sẽ chứng minh định lý = = 84 4 này cho trường hợp tổng quát. AC 2 A ' B '2 1 GV yêu cầu HS đọc định lý 1 = Mà:  4 AB 2 tr 182 SGK A ' B '2 A ' C '2 GV vẽ hình lên bảng = 2 AB 2 AC GV yêu cầu HS nêu GT, KL A' B' A 'C'  AB = AC. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có 2. 2. B'C' A'B' = 2 = 2 BC AB B ' C ' 2 − A ' B '2 BC2 AB 2. Mà : B’C’2  A’B’2 = A’C’2 BC2  AB2 = AC2 (Pytago).  A’B’C’ ABC (cgc) 2 2 B'C' A'B' = Do đó : = 2 2 HS đọc định lý1 SGK BC AB HS vẽ hình vào vở A ' C '2 GV cho HS tự đọc phần HS nêu GT, KL AC 2 chứng minh trong SGK ABC, A’B’C’  B ' C ' = A ' B' = A ' C ' BC AB AC GT Â’ = Â = 900;  A’B’C’ ABC Hỏi : Tương tự như cách B ' C ' A ' B' = chứng minh các trường hợp BC AB đồng dạng của , ta có thể KL A’B’C’ ABC chứng minh định lý này bằng HS : tự đọc chứng minh trong cách khác không ? SGK rồi nghe GV hướng dẫn GV vẽ hình lên bảng lại HS chứng minh miệng : Trên tia AB đặt AM = A’B’ GV gợi ý : Kẻ MN // BC (N  BC) C/m theo hai bước :   AMN ABC AM MN  Dựng AMN ABC  AB =BC . Mà AM =  C/m : AMN = ’B’C’ A’B’ . A ' B ' MN = mà AB BC. A' B' B'C' = AB BC.  MN = B’C’ vậyAMN = A’B’C’ (chcgv)  A’B’C’ ABC HĐ 3 : Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số đồng dạng diện tích của hai tam giác đồng dạng Định lý 2 : Tỉ số hai đường cao GV yêu cầu HS đọc định lý 2 1 HS đọc to định lý tương ứng của hai tam giác tr 83 SGK GV đưa hình 49 SGK lên HS : quan sát hình vẽ có ghi đồng dạng bằng tỉ số đồng.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> bảng phụ. Có ghi sẵn GT, KL. GV yêu cầu HS chứng minh miệng định lý GV : từ định lý 2 ta suy ra định lý 3 GV yêu cầu HS đọc định lý 3 tr 83 SGK GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của định lý GV : dựa vào c”ng thức tính diện tích , các em tự chứng minh định lý 3/: Luyện tập, củng cố. sẵn GT, KL A’B’C’ ABC theo GT tỉ số đồng dạng k A’H’  B’C’ ; AH  BC. dạng Chứng minh : A’B’C’ ABC (gt) A' B'.  B^ '= ^B và AB =k xét A’B’H’ và ABH A ' H ' A ' B' KL AH = AB =k ^ = 900 ; B ^ '= ^B H '= H có: ^ HS : chứng minh miệng định (cmt) lý. GV ghi bảng  A’B’H’ ABH A' H '.  AH HS : đọc định lý 3 SGK. =. A ' B' =k AB. Định lý 3 : Tỉ số diện tích của hai tam HS : nêu GT, KL  A’B’C’ ABC theo giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng GT tỉ số đồng dạng k (HS tự chứng minh định lý) S A ' B ' C' 2 KL =k S ABC.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Bài 46 tr 84 SGK (đề bài và hình 50 SGK đưa lên bảng phụ). Bài 46 tr84 SGK HS : đọc đề bài và quan sát Trong hình có 4  vuông đó là hình 50 SGK : ABE ; ADC ; FDE ; FBC. ABE ADC (Â chung) ABE FDE (Êchung) Hỏi : hãy chỉ ra các  đồng ^ Chung) HS nêu các  đồng dạng và ADC FBC ( C dạng. Giải thích ? giải thích FDE FBC ( ^F1= F^ 2 đđ) GV gọi HS nhận xét Một vài HS nhận xét ABE FBC (bắc cầu) Bài 48 tr 84 SGK ADC FDE (bắc cầu) HS : đọc đề bài (đề bài bảng phụ) GV vẽ hình lên bảng, HS : vẽ hình vào vở Bài 48 tr 84 SGK GV giải thích : CB và C’B’ Là hai tia sáng song song (theo kiến thức về quang học). Hỏi : Vậy A’B’C’ quan hệ thế nào với tam giác ABC ? (nếu thiếu thời gian thì GV hướng dẫn rồi cho HS về nhà HS : nghe GV giải thích làm) HS : về nhà làm. A’B’C’ và ABC có : Â’ = Â = 900 ^ ' = ^B (vì CB // C’B’) B   A’B’C’ ABC A' B' A 'C' 0,6 2,1  AB = AC hay 4,5 = x. x=. 4,5 .2,1 0,6. = 15,75(m). 4/. Dặn dò :  Nắm vững các trường hợp đồng dạng của  vuông nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt (cạnh huyền, cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ)  Nắm vững tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích của hai  đồng dạng  Chứng minh định lý 3  bài tập về nhà : 47 ; 49 ; 50 ; 51; 52 tr 84 - 85 SGK. **************************************************************** ************************************************************************ Lớp 8 Tiết (tkb)…….Ngày…………………..Sĩ số......Vắng……………. Tiết 34 CHỨNG minh đẳng thức, bất phơng trình I/môc tiªu bµi d¹y: 1/KiÕn thøc:Giúp HS củng cố lại cách giải bất phương trình bậc nhất và bậc cao dưới dạng bất phương tình tích, thương..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 2/KÜ n¨ng: Đặc biệt vận dụng tốt hai qui tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình tương đối đơn giản nhằm giúp cho việc tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức chứa căn bậc 2 3/Thái độRốn kĩ năng giải cỏc bất phương trỡnh.mở rộng kiến thức về bất phơng trình,khả năng chÝnh x¸c trong lËp luËn vµ chøng minh. II/chuÈn bÞ cña thÇy vµ trß: 1/HS nắm vững hai qui tắc giải bất phương trình 2/GV chuẩn bị giáo án về giải bất phương trình, chuẩn bị bài tập mẫu về các loại bất phương trình bậc nhất, bậc hai, ba dưới dạng bất phương trình tích, thương. III/ tiÕn tr×nh bµi d¹y: 1/. Kiểm trabµi cò: Pháp biểu hai quy tắc giải bất phương trình? - Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu của hạng tử đó. - Khi nhân 2 vế của một bất phương trình với cùng một số khác không, ta phải: + Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương + Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm 2. Bài mới.. Hoạt động của thầy. Hoạt động của Néi dung trß Gv:đa ra hai quy tắc biến đổi bất HS (...) I/KiÕn thøc c¬ b¶n 1/Các quy tắc biến đổi: ph¬ng tr×nh a) - Quy tắc chuyển vế 1. Giải các bất phương trình sau Chuyển -3 từ vế trái sang vế phải a) 2x - 3 > 0 thành 3 b) 4 - 3x  0 - Quy tắc chia cho một số Áp dụng quy tắc nào vào giải Chia cả 2 vế cho 2 (không đổi các bất pt ? chiều) 2x - 3 > 0  2x > 3 . x  32. 4 - 3x  0  -3x  - 4 . x  43. b) - Quy tắc chuyển vế Chuyển 4 từ vế trái sang vế phải thành -4 - Quy tắc chia cho một số Chia cả 2 vế cho -3 và đổi chiều bất phương trình Gv: Giải bất phương trình: c) 3x - 2 < 4. HS vận dụng làm 2 bài tập trên lớp: HS (...).

<span class='text_page_counter'>(72)</span> d) 3 - 4x  19? 2. Tìm cực trị của biểu thức a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức A = x2 + 2x + 2 B = 2x2 + 3x b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức C = - x2 + 4x + 1 D = x - 2x2. Nhắc lại tính chất của lũy thừa bậc 2 (bậc chẵn) là không âm với mọi giá trịcủa biến. 2/T×m cùc trÞ cña biÓu thøc: (a  b)2  0 với mọi a, b A = x2 + 2x + 2 = (x2 + 2x + 1) + 1 = (x + 1)2 + 1  1 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 1 tại x = -1 C = - x2 + 4x + 1 = - x2 + 4x - 4 + 5 = - (x2 - 4x + 4) + 5 = - (x - 2)2 + 5  5 Vậy giá trị lớn nhất của C là 5 tại x=2. Gi¸o viªn : 3. B = 2x2 + 3x = 2(x2 + 2 x) = 2(x +. 3 2. 4 x. = 2(x +. 3 4 )2. 2. +. 9 8. - . 9 16 ). -. 9 8. 9 8. Vậy giá trị nhỏ nhất của B là tại x =. 3 -4. D = x - 2x2 = -2x2 + 4x. +. 1 2. 3 4. - 2.. 3 2. = -2(x -. 1 2. )2 +. 3 2.  3. 3.1 Bài tập luyện 1 HS (...) a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức: 5 - 2x là số dương b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức: 4x - 5 Không phải là số âm. Cho HS làm bài tập trên lớp. 9 8. 3 2. 1. Vậy GTLN của D là 2 tại x = 2 3/LuyÖn tËp: Xác định là bài toán giải bất pt: 5 - 2x > 0 4x - 5  0.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 3hs lªn b¶ng thùc hiÖn bµi tËp trªn b¶ng. 3.2 Bất phương trình tích, thương Tìm x để biểu thức: a) b). a). 2x 2 1 x. . (x - 1)(2x + 3)  0. .  x  1  5  2 x . 0. x 3 c) 2 d) x - 5x + 4  0 - Bài toán a) không được nhân chéo (nhân cả 2 vế với (1 + x) vì ta chưa thể biết được biểu thức này âm hay dương. Giải bài toán này ta phải chuyển vế và quy đồng mẫu. - Bài toán b) có thể giải tương đương với các dấu móc [; { hoặc cũng có thể lập bảng xét dấu - Bài toán c) giải bằng bảng xét dấu với quy tắc vàng "trong khác, ngoài cùng".  .  x  1. Hs l¾ng nghe vµ thùc hiÖn theo sù gîi ý cña thÇy gi¸o HS ghi bảng xét dấu và trả lời các câu hỏi. x+1 52x x+3 C T/c. 0. -. . -. +. . +. . +. 0. +. 0 ║ . +  + - 0 + . 0. -3. ? Căn cứ vào bảng xét dấu thì biểu thức C nhỏ hơn 0 khi nào - Bài toán d) Giải bằng quy tắc "trong khác ngoài cùng".   x 1   x  1 0   3  2 x  3 0 x  2       x  1 0  x 1     x  23   2 x  3 0.  x 1  3 x2. 0. x 3 Vậy: khi: x < -3 hoặc -1 < x < 2,5. 2,5 1 0 +. -. (x - 1)(2x + 3)  0.  x  1  5  2 x . x 3 Biểu thức: C = bcó các nhân tử là: (x + 1); (2x + 5); (x + 3) mang các dấu sau:. x. b). Căn cứ vào bảng xét dấu thì biểu thức C mang dấu dương khi x từ - đến -3 hoặc từ -1 đến 2,5. GV giúp HS trình bày bảng xét dấu:.  x  1  5  2 x . 2x 2 1 x 2x  2 0 1 x 2x  2  2x 0 1 x  2 0 1 x 1 x  0. d) x2 - 5x + 4  0  (x - 1)(x - 4)  0  1x4 (Trong khác, ngoài cùng).

<span class='text_page_counter'>(74)</span>  Dấu của biểu thức khác dấu với hệ số của x2 nếu x ở trong khoảng 2 nghiệm và khác dấu với hệ số của x2 nếu x ở ngoài khoảng 2 nghiệm của nó. Gv:Để chứng minh bất đẳng thức (Côsi) này học sinh cần được nhắc lại tính chất của 2 hằng đẳng thức: (a  b)2  0 - Lưu ý rằng HS phải được học ĐKXĐ của biểu thức dưới dấu căn bậc 2 và phép khai căn bậc 2 cả 2 vế của bất phương trình. 4/ Bài tập luyện có căn bậc 2: Chứng minh rằng với 2 số không âm thì trung bình cộng của chúng không nhỏ hơn trung bình nhân của chúng: Với a  0 và b  0 thì: a b  ab 2.     . (a - b)2  0 a2 - 2ab + b2  0 a2 + 2ab + b2 - 4ab  0 a2 + 2ab + b2  4ab (a + b)2  4ab ( a  b) 2 ab 4. Với a  0 và b  0 ta có: a b  ab 2 (Khai căn bậc 2. hai vế) Bµi to¸n v©n dông: Cho ba sè a, b, c th¶o m·n (a+b+c)2=3(a2+b2+c2). T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc B=a2+ (a+b)(b+c)+2010. Híng dÉn Ta cã (a+b+c)2=3(a2+b2+c2)  a2+b2+c2=ab+bc+ca  a=b=c(theo bµi to¸n 1) Từ đó suy ra B=3a2+4a+2010=3 2. 2  6026 6026   a   3 3 3  6026 Vậy B đạt giá trị nhỏ nhất là 3.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 2  a=b=c= 3 . 3/Cñng cè: - Học lại các quy tắc biến đổi bất phương trình. 4/DÆn dß: - Chuẩn bị các bài toán ************************************************************************* Lớp 8 Tiết (tkb)…….Ngày…………………..Sĩ số......Vắng……………. Tiết 35. TÌM GTLN,GTNN CỦA MỘT BIỂU THỨC. I- MỤC TIÊU 1- Về kiến thức Nắm vững các phương pháp tìm GTLN, GTNN của một biểu thức 2- Về kỹ năng Biết tìm GTLN, GTNN của biểu thức chứa một biến và của biểu thức có quan hệ giữa các biến 3-Về thái độ - Áp dụng vào các bài toán thực tế. II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS * GV: Bảng phụ, phiếu học tập. * HS: Ôn tập quy tắc biến đổi pt, bảng phụ nhóm. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1-KT bài cũ:( 6’) Giải phương trình 5 x −2 5 x −3 = 3 2 2- Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦAHS. ND GHI BẢNG. Hoạt động 1: Luyện tập ( 32’) Bài 16 Treo bảng phụ BT-16 + Bên trái nặng bao nhiêu ? + Bên phải nặng bao nhiêu ? +Hai bên có bằng nhau hay không ? + Vậy pt như thế nào ? +Ta có tìm được x không. - HS: 3x + 5 - HS: 2x + 7. 3x + 5 = 2x + 7 ⇔ 3x - 2x = 7 - 5 ⇔ x=2 Vậy x = 2. Bằng nhau 3x + 5 = 2x + 7. Bài 17.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Cho HS lên bảng Giải phương trình BT-17(c, e) - Nêu lại các bước giải + Mở dấu ngoặc + Chuyển vế + Tìm ẩn. - Gọi HS nhận xét - HS lớp n/ xét. - HS làm vào vở + Phải có thêm bước quy đồng HS1: câu a HS2: câu b. - HS nhận xét - gọi HS nhận xét. - Treo bảng BT-19 + Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ? + Nêu chiều dài và chiều rộng ở H4.a) 3- Củng cố(5’) - HT nội dung KT của bài. e) 7 - (2x + 4) = - (x + 4) ⇔ 7 - 2x - 4 = - x - 4 ⇔ - 2x + x = - 4 - 7 + 4 ⇔ -x=-7 ⇔ x=7 Tập nghiệm pt: S = {7} Bài 18 a). - Cho HS giải BT-18 Gọi 2HS lên bảng làm bài. c) x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1 x + 4x - 2x = 25 - 1 + 12 ⇔ 3x = 36 ⇔ x = 12 Tập nghiệm pt: S = {12}. - HS trả lời: S = a.b a = 2x + 2 b=9 S = 144 (m2). x 2 x+1 x − = −x 3 2 6 2 x − 3(2 x+1) x −6 x = 6 6 ⇔ 2x -3(2x + 1) = x - 6x ⇔ 2x - 6x - 3 = - 5x ⇔ 2x - 6x + 5x = 3 ⇔ x=3. b, - = + ⇔ = ⇔ 8+4x-10x = 5- 10x +5 ⇔ 4x- 10x - 10x = 5+5-8 ⇔ 4x = 2 ⇔ x= Vậy S ={ } Bài 19 a) (2x + 2)9 = 144 ⇔ 2x + 2 = 16 ⇔ 2x = 14 ⇔ x=7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Hướng dẫn bài 25(c)/Tr7-SBT 2−x 1−x x −1= − 2001 2002 2003. Cộng 2 vào hai vế của phương trình và chia nhóm: 2−x 1−x −x +1= +1 + +1 2001 2002 2003. (. )(. ). + Quy đồng. + Chuyển tất cả các hạng tử sang vế trái rồi giải. 4- Hướng dẫn về nhà (2’) - Bài tập về nhà: 17, 20/Tr 14-SGK. 22,23,25/6(sbt) - Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử. *********************************************************************** Líp d¹y:8A TiÕt(TKB):........... Ngµy d¹y:............ SÜ sè: 33 V¾ng:...................... Tiết 36. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. I. MỤC TIÊU 1.Về kiến thức: Củng cố khắc sâu cho hs kiến thức về BPT, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2.Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x +a| = cx + d. 3.Về thái độ: Có ý thức hệ thống về đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, …. 2* HS: Bảng phụ nhóm, thước thẳng …. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1.KT bài cũ: Không 2. Dạy nội dung bài mới. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS ND GHI BẢNG HĐ1:Ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình. - Hệ thức có dạng a < b hay (20’) a > b; a b; a b là bất phương trình. + Thế nào là bất đẳng - HS trả lời. VD: 3 < 5; a b thức ? Cho VD . Lấy VD +Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.. - HS lên bảng viết CT. - HS làm BT - Chữa BT38a/Tr53-SGK Cho m > n Chứng minh m + 2 > n + 2. - Với ba số a, b, c Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a < b và c >0 thì ac < bc Nếu a < b và c <0 thì ac > bc Nếu a < b và b < c thì a < c Bài 38a Cho m > n ta cộng thêm 2 vào hai vế bất đẳng thức.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> + Bất phương trình bậc nhất có dạng như thế nào ? Cho VD ?. - HS trả lời và lấy VD VD: 3x + 2 > 5 Có nghiệm là x = 3. + Chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó ? Làm BT41(a,d)/Tr53-SGK. - HS lên bảng làm bài.. HĐ2: Ôn tập về phương trình giá trị tuyệt đối.(10’) Yêu cầu HS làm - HS làm vào vở. BT45/Tr54-SGK. a) |3 x| = x + 8 (1) GV cho HS ôn lại cách giải phương trình giá trị tuyệt đối. - HS trả lời.: xét hai trường + Để giải phương trình tuyệt hợp là: 3x 0 và 3x < 0 đối này ta phải xét những trường hợp nào ? 2hs lên bảng làm GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày H§3: Bµi tËp ph¸t triÓn t duy.(10). Bµi 68/Tr50-SBT T×m x sao cho a) x2 > 0 b) (x - 2)(x - 5) > 0 GV gîi ý: TÝch hai thõa sè lín h¬n 0 khi nµo ?. -H. được: m + 2 > n + 2 - Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b 0; ax + b 0). Trong đó a, b là hai số đã cho a 0 Bài 41 a) Nghiệm của bất phương trình: x > -18 d) Nghiệm của bất phương trình: x 0,7 Bài 45 (SGk/54) xét hai trường hợp là: 3x 0 và 3x < 0 * Nếu 3x 0 ⇒ x 0 thì |3 x| = 3x ta có 3x = x + 8 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 2 (TMĐK x 0) * Nếu 3x < 0 ⇒ x < 0 thì |3 x| = - 3x ta có - 3x = x + 8 ⇔ - 4x = 8 ⇔ x = - 2 (TMĐK x < 0) Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {- 2; 4} Bài 68 (SBT/50) a) x2 > 0 ⇔ x 0 b) (x - 2)(x - 5) > 0 ⇔ x < 2 và x > 5 ) 2. ( 5. S lµm bµi theo h/d cña gv. 3. Cñng cè, luyÖn tËp.(3’) - HT l¹i ND kiÕn thøc c¬ b¶n cña ch¬ng. - Nh¾c l¹i c¸c bíc gi¶i BPT bËc nhÊt 4. Híng dÉn vÒ nhµ.(2’) -BTVN : 41,44,45,/54, 86 /50 ********************************************************************* Líp d¹y:8A TiÕt(TKB):........... Ngµy d¹y:............ SÜ sè: 33 V¾ng:.......................

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tiết 37 :. THI HỌC KÌ II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8. Năm học 2011- 2012 Cấp độ Nội dung. 1. Phương trình. Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao - Hiểu khái - Chỉ ra - Giải được - Giải niệm về được hai phương được hai phương phương trình bậc phương trình tương trình cho nhất một ẩn trình chứa đương trước là - Giải được ẩn ở mẫu tương phương - Giải bài đương trình tích toán bằng trong dạng đơn cách lập trường hợp giản phương đơn giản trình Câu 1a Câu 1b,2 Bài 1a, 2 Bài 1b, 2 1 2 1,5 1,5 - Biết biến đổi những bất phương trình đã cho về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn để giải chúng 1 1. 2. Bất phương trình. Số câu Số điểm %. Tỉ lệ - Hiểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 3. Tam giác đồng dạng. Thông hiểu. - Biết tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng - Biết rằng trong một tam giác đường phân giác của một góc. Cộng. 6 điểm = 60%. 1 điểm = 10% - Biết tính toán độ dài của các đoạn thẳng và chứng minh hình học dựa vào tính chất của đường phân giác.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. Bài 3a 0,5. Bài 3b 0,75. Biết được khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thông qua hình vẽ Bài 4 0,5. 4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề. Bài 3a, 3b 1,25. 4 4=40%%. Phòng GD & ĐT huyện Xín Mần Trường THCS Thu Tà. 4 4=40%. 2 2=20%. 2,5 điểm =25%. 0,5 điểm = 5% 10 100%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút. A. LÝ THUYẾT: (2 điểm). Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1: a) Thế nào là hai phương trình tương đương? b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích. 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2) Câu 2: a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. b) Áp dụng: Cho  A’B’C’~  ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A = 8cm; BC = 16cm. Tính AC; B’C’. B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm). Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: a) (x + 1)(2x – 1) = 0.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> b) c). x 3 x  2  2 x 1 x x −3 +1>2 x −5 5. Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE. a) Chứng minh  ABC đồng dạng với  EBA từ đó suy ra AB2 = BE.BC b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. S Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm của BC (Hình vẽ). Chứng minh rằng: BC  mp (SAM ). A C M B. Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 8 NĂM HỌC: 2010 – 2011. Nội dung Điểm A. LÝ THUYẾT: a) hai phương trình được gọi là tương nếu chúng có cùng tập 1 Câu1: nghiệm. b) S1 = S2 = {2} 1 a) ABC: A '  A ; B  ' B  ;C  ' C  A' B ' B 'C ' C ' A '   AB BC CA. Câu 2:. 0,5 0,5. b) áp dụng  A’B’C’ ~  ABC A' B ' B 'C ' C ' A'   AB BC CA 4 B 'C ' 6   Hay 8 16 CA 6.8 AC  12 4 Suy ra cm . 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> B 'C ' . 0,25. 4.16 8 8 cm. Vậy AC = 12cm; B’C’ = 8cm. B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: 8 điểm a) (x + 1)(2x – 1) = 0  x + 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 1) x + 1 = 0  x = -1. Bài 1:. 1 2) 2x – 1 = 0  x = 2  1 S  1;   2 Vaäy x 3 x  2  2 x b) x  1 (1)  ÑKXÑ x -1 vaø x  0 (1)  x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1)  x2 + 3x + x2 – 2x + x – 2 = 2x2 + 2x  0.x = 2 (Vô nghiệm) . Vaäy S =  x −3 +1>2 x −5 c) 5  x-3 + 5 > 5(2x – 5)  x – 3 + 5 > 10x – 25  -3 + 5 + 25 > 10x – x  27 > 9x  3 > x hay x < 3. Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0) 9. Vận tốc ơ tơ dự định đi là x : 2 = Bài 2:. Vận tốc thực tế ơ tơ đã đi là. 2x (km/h) 9. x (km/h) 5. Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta cĩ phương trình: x 5. 2x 9. +5=. Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225 Vậy quảng đường AB dài 225 km. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. B E. A. F. C. a)  ABC vaø  EBA =>. AB BC = EB BA. => AB2 = BE.BC. b) BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Bài 3:. AF. AB. 0,25. => CF =BC AF. AB. => AF +CF = AB+ BC hay. AF 3 = => AF = 3.4:8 = 1,5 cm 4 3+5. Áp dụng lí Pytago vào tam giác vuông ABF ta có: BF2 = AB2 + AF2 = 32 + 1,52 = 11,25 => BF = √ 11 ,25 3,4 cm. Bài 4:. Vì  ABC đều nên AM là đường trung tuyến cũng là đường cao => BC AM (1) Vì  SBC cân tại S nên SM là đường trung tuyến cũng là đường cao => BC SM (2) Từ (1) và (2) => BC mp(SAM). *Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(84)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×