Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tich pan va nguyen ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.55 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau : x  x 1 3. a) f(x) =. x. ;. x. 2  1 ex. b) f(x) =. ; 1. 2 2 c) f(x) = sin x.cos x ;. d) f(x) = sin 5 x. cos 3 x ; e) f(x) = tan2x ; 3  2x. g) f(x) = e. ; 1 h) f(x) = (1  x )(1  2 x ) . Giải: x.  2  x 2x 1  e dx     x  x C   e   e (ln 2  1) e  b)  1 (sin8x  sin 2x)dx   d) 2 1 1    cos8x  cos2x   C 4 4  1 1 2  1 1 x 3  1  x  1  2x    3 ln 1  2x  C h) 2. Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính : a) c). (1  x )9 d x. . 3. (đặt u 1  x ) ;b). cos3 x sin x d x. . x(1  x2 ) 2 d x. .  (đặt t  cos x ) d) e. x. Giải: a) Đặt u = 1 – x  du = –dx 1 10 (1  x)10 I  u9 du  u du  C 10 10 d) Đặt u = ex  du = exdx. dx  e x  2. 2 (đặt u 1  x ) x (đặt u e )..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> e x dx du 1 I  x 2  2 (u  1) 2 d(u  1)  x C x (e )  2e  1 u  2u  1 e 1 3. Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, hãy tính : 2. ( x (1  d) . x ln(1  x )dx ; x sin(2 x  1)dx c)  ; a). b).  2 x  1)e xdx x ) cos x dx. Giải: 1 a) Đặt u = ln(1 + x)  du = 1  x x2 dv = xdx v= 2 x2 1 x2  dx I = 2 ln(1 + x) – 2 x  1 1 1 x2 (x  1  )dx  x 1 = 2 ln(1+ x) – 2 1 2 1 x (x  1)ln(1  x)  x 2   C 4 2 = 2 b) Đặt u= x2+2x–1  du= (2x+2)dx dv = exdx  v = ex (2x  2)e x dx I = (x2 + 2x –1)ex –  Đặt u1 = 2x + 2  du1 = 2dx dv1 = exdx  v1 = ex 2e x dx x  I1 = (2x + 2)e – = 2xex Vậy I = (x2 – 1)ex + C c) Đặt u= x  du = dx 1 cos(2x  1) dv= sin(2x+1)dx v = 2 1 I  x cos(2x  1)  2 1  cos(2x  1)dx 2 x I  cos(2x  1)  2 1  sin(2x  1)  C 4 . .. ;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d) Đặt u = 1 – x  du = –dx dv= cosxdx  v= sinx sin xdx I = (1 – x)sinx +  = (1 – x)sinx – cosx  2. sin. 2. x cos xdx.. 5.a. Tính 0. Giải. Đặt u=sinx  du  cos x dx .   x  u ( ) 1. x  0  u(0)  0, 2 2  2. 1. sin x cos x dx  u2du  u3. . 2. . Vậy 0. 0 1. b. Tính 0 1. 1  . 0 3. x. (1  x2 )3 dx. Giải.. 1. .. 2. Đặt u 1  x , ta có du  2 x dx và u(0) = 1, u(1) = 2 2. 1 1 1 1 2 3 dx  du  .  . 23 2 u3 4 u2 1 16 (1  x ) 0 1. . x. .  2. x sin xdx. c. Tính 0 . Giải. Đặt u = x và dv = sinxdx Ta có du = dx và v = -cosx. Do đó  . /2. x sin xdx  (  x cos x) 0 0.  .  cos x dx. . 0. e. /2. ln x. x2 dx. d. Tính 1. /2. (  x cos x ) 0  (sin x) 0  0  1 1 = .. .. Giải. Đặt u  ln x và. dv . 1 x. 2. dx. 1 1 du  dx v  x x . Do đó , ta có và.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> e. e e 1 1 dx   ln x  dx 1 x x2 x2. ln x.  1. 1 e  1    ln x   x 1  x.  1. 2  1 1       (0  1)  1  e  e e 6. Tính các tích phân sau : 1 2. 3. .  2. 2. (1  x ) dx. b) 0. 1. 2. x( x  1) dx. c). 1 2. 2. ;.  2. 1  3x. ( x  1)2 dx. e).   sin   x  dx 4 . . 1  a) 2 2. 2. 1 2. sin 3 x cos5 xdx ; f). .  . Giải:. 5 3 I   (1  x) dx  (1  x) 3 5  1/ 2 1/ 2. a). / b).  I cos   4 2. 2 3. 1/ 2.  1/ 2. 3  3 (3 3 9  1) 10 4.  2.  x  0 0. 1  1 I     dx ln x x x  1   1/ 2 c). 2 1 2. 2.  ln x  1 1 ln 2 2 2.  x4 2 3 x2  34 I (x 3  2x 2  x)dx   x    2 0 3  4 3 0 d) e) Đặt u =x+1 du =dx 1 3 x   u  ; x 2  u 3 2 2 2. 3. 4  4  4  3u I   2 du   u  3ln u  3  3  3ln2 u 3/ 2 2 3. . 1 1 1 2 1   cos8x  cos2x    I   (sin8x  sin2x)dx 2  8 2  2  /2 2 /2. f). =0. x( x  1). d) 0. dx.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7. Tính các tích phân sau :  . 2. 1 . x dx. a) 0. sin. ;. ln 2 2 x 1. xdx. b) 0. 1. a). 2. . e. ;c) 0 Giải:. e. 1. x. 1. 2. . dx. sin 2 x cos. 2. xdx.. ; d) 0 2. x2 x2 I (1  x)dx  (x  1)dx (x  )  (  x) 1 2 0 2 0 1 1 . /2. 1  cos 2x x 1 2  I  dx   sin 2x   2 2 4 0 4 0 b) ln 2. I  (e.e x  e  x )dx (e.e x  e x ) ln 2 e  1 0 0 2 c)   1  cos 2x 1 1 I sin 2x dx ( sin2x  sin 4x)dx 2 2 4 0 0 d) . 1  1    cos 2x  cos 4x  0 16  4 0 8. Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính : 3.  a). 0. x2. (1 . 3 x )2. dx (đặt u  x  1 );. 1. 1. x2 d x (đặt x  sin t ) ;. b) 0. 1 x. e (1  x ). 1  xe x. dx. c) 0 a 2. 1.  a2 . d) 0. x. 2. x (đặt u 1  xe ). dx (a>0)(đặt x  a sin t ) Giải:. a) Đặt u = x+1 du =dx và x=u -1 x=0u=1;x=3u=4 4 4 1 1 3   (u  1)2 I   3 du  (u 2  2u 2  u 2 )du 1 1 u2 b) Đặt x = sint  dx = costdt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x=0t=0  x=1t= 2 /2. . /2. 1  cos2t x 1 2  I   cos t cos tdt   dt   sin 2t   2 2 4 0 4 0 0 c) Đặt u = 1 + xe x  du = ex + xex x=0u=1 1e. 1e du I   ln u 1 u ln(1  e) 1. x=1u=1+e d) Đặt x = asint  dx = acostdt a  x = 0  t = 0 ; x = 2  t =6 /6 / 6 a cos tdt  I   dt  6 a2 cos2 t 0 0. 9. Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, hãy tính :  . ( x  1)sin xdx. a) 0. x. ; 1. e 2. ln xdx. b) 1. ln(1  x )dx. ;. c) 0. ;. 1. ( x. 2.  2 x  1)e xdx. d) 0. . Giải:. 1 b) Đặt u = lnx  du = x x3 dv = x2dx  v = 3 e. x 3 ln x I  3 1 2. e. x2 e3 x 3 dx    3 3 9 1. e.  1. d) Đặt u=x –2x–1 du =(2x–2)dx dv = e–xdx  v = –e–x. 2e3  1 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. 1. I  (x 2  2x  1)e  x  (2x  2)e  x dx  2  1  I 0 1 0 e Đặt u1 = 2x – 2  du1 = 2dx dv1 = e–xdx  v1 = –e–x I1  (2x  2)e. x 1 0. 1.  2e  x dx  2  2e x 1  2 0 0 e. Vậy I = –1 10. Tính các tích phân sau : 1. (1. . 1 2. 3  3 x ) 2 dx. a) 0. x3  1. x2  1. 2. dx. ln(1  x ). . ; b) 0. c) 1 Giải:. x2. dx.. 1. a). 5 1 2 62 I  . (1  3x) 2  3 5 15 0 1/ 2. b). I 0. x2  x  1 dx x 1 1.  x2 2 1  ln x  1   1  ln 3  (x  )dx  x 1  2 0 8 0 2 dx c) Đặt u = ln(1+x)  du = x  1 1 1 dx v  2 x dv = x  1/ 2. 2. 2. 2 ln3 x 2 3 ln(1  x) 1  ln 2  ln 3ln I   dx  2 x 1 1 3 x x(x  1) 1 1. 1. x(1 . x )5 dx. 11. Tính 0 bằng hai phương pháp : a) Đổi biến số u = 1  x ; b) Tích phân từng phần. Giải: a) Đặt u = 1 –x  du = –dx x=0u=1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x=1u=0 1.  u6 u7  1  I  (1  u)u du      6 7  0 42 1 0. 5. b) Đặt u = x.  du = dx (1  x)6  6 dv = (1 – x)5dx  v = 1. 1. . 1 42. x(1  x)6 (1  x)6 I   dx 6 6 0 0 (1  x)7  42. 1. 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×