Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chương II. §6. Hàm số lũy thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NOÄI DUNG TIEÁT HOÏC KIỂM TRA BÀI CŨ BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG NHÓM TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ ?.   x.  . x. x. 1/ a ' a ln a; 3/. 2/ e ' e.  a  ' u '  x  a u x. u x. ln a;. 4/. x.  e  ' u '  x  e u x. u x. 2 2ln x 3. 2. Vận dụng tính đạo hàm của hàm số y  x e Hướng dẫn:. 2 ln x 2. 3. 2. 2 3. 4 3. 3 3. y = x .e .e  x .x e x .e  y ' 4 x .e.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 37. §6 HÀM SỐ LŨY THỪA. 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là hàm số có dạng y  x , trong đó α là một hằng số tùy ý NHÓM 1, 2 NHÓM 3, 4 HOẠT . Phân biệt tập Phân biệt tập xác định của xác định của ĐỘNG hàm số lũy hàm số mũ và thừa. hàm số lôgarit. NHÓM x y a Hàm số mũ Hàm số lôgarit y log a x Hàm số lũy thừa y  x. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 37. §6 HÀM SỐ LŨY THỪA x. Hàm số y a xác định trên tập số thực R ; Hàm số y log a x xác định trên R với. * .  0;  . a là một số dương khác 1. n. Hàm số y  x xác định trên tập số thực R ,với nZ. . n. Hàm số y  x xác định với mọi x 0 , với. n nguyên âm hoặc bằng không.  y  x Hàm số có tập xác định là các số thực. dương với  không nguyên..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §6 HÀM SỐ LŨY THỪA. Tiết 37. 2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa (sgk trang 115 -116) CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ 1.    u  x   '  u  x  .u '  x . 1/ x '  x ; với x  0 . 2/.  x  ' n. 1. n. 3/ 4/. 1. . . n. . n. u  x ' . ;. xn 1 u ' x n. u n. n 1. với u  x   0. với x  0 nếu n chẵn, với x 0 nếu n lẻ.  x. với u  x   0 khi n chẵn với u  x  0 khi n lẻ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 37. §6 HÀM SỐ LŨY THỪA. NHÓM 1, 2 Tìm tập xác định của các 2hàm số.   2/ y =  9  x  1/ y = x  x  12. NHÓM 3, 4. HOẠT 2. 2 2 3. Tính đạo hàm của các hàm số. ĐỘNG NHÓM. 3/ y =  x 2  4 x  6 . 2 3. 4/ y = 3 x3  ln x. HƯỚNG DẪN, ĐÁP SỐ. 1  2 2 1/ Tập xác định D R 3/ y' =  2 x  4   x  4 x  6  3 3 2 1 3x  3 2/ Hàm số xác định khi 3x  1 x 4/ y' =  9  x2  0   3  x  3 2 3 3 x  ln x 3 x 3  ln x 3 3 x . Tập xác định D   3 ; 3. . . . . 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 37. §6 HÀM SỐ LŨY THỪA. 3. Vài nét về sự biến thiên và đồ thị của hàm số lũy thừa (sách giáo khoa trang 116)  y  x Xét các hàm số lũy thừa với  0 và tập xác định  0; +   Đồ thị của hàm số lũy thừa luôn đi qua điểm.  1; 1. y >1. =1 0<<1 =0 <0. 1 O. 1. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §6 HÀM SỐ LŨY THỪA. Tiết 37. B¶ng tãm t¾t c¸c tÝnh chÊt cña hµm sè luü thõa y = x trªn kho¶ng (0; + ). ĐẠO HÀM CHIỀU BIẾN THIÊN. TIỆM CẬN ĐỒ THỊ. >0. <0. y' = x -1. y' = x -1. Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến Kh«ng cã. TCN lµ trôc Ox. TC§ lµ trôc Oy §å thÞ lu«n ®i qua ®iÓm (1; 1).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 37. §6 HÀM SỐ LŨY THỪA. Đồ thị của một số hàm số lũy thừa y. y  x trên khoảng  0; +  . y x 3 y x. y x. 1 3. 1 y x  1 O. 1. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 1 Hàm số. y. 1 3. 3 x. 2. y 3 3 x có đạo hàm bằng:. y. 3 3. x. y. 2. BÀI 2 Hàm số. y  f  x  e. 1. 1. cos x. 1 3. x. 2. y . 1 3.   .sin x có gía trị f '   là:  2. 2. 2. x. 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 37. §6 HÀM SỐ LŨY THỪA. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Phân biệt hàm số lũy thừa với hàm số mũ, hàm số lôgarit Nắm vững cách tính đạo hàm của hàm số mũ, vận dụng tính các đạo hàm đơn giản về hàm số lũy thừa Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số lũy thừa trên tập xác định.. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 57, 58, 59, 60, 61, 62 – Sách giáo khoa trang 117 -118.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> SAI RỒI.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×