Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ChươngII §6.Ham so luy thua.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.33 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 12/08/2008
ChươngII §6 Bài 6: HÀM SỐ LUỸ THỪA
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức
- Nắm được khái niệm về hàm số luỹ thừa và công thức đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
- Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa trên (0;+

)
2.Về kỹ năng:
-Vận dụng công thức để tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa trên (0;+

)
-Vẽ phác hoạ được đồ thị 1 hàm số luỹ thừa đã cho.Từ đó nêu được tính chất của hàm số đó.
3.Về tư duy và thái độ
-Tư duy logic,linh hoạt,độc lập,sáng tạo
-Thái độ cẩn thận chính xác.
II. Phương pháp:
-Gợi mở vấn đáp, cho học sinh hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng thực hiện các công việc sau:
• Tìm điều kiện của a để các trường hợp sau có nghĩa:
-
+
∈Zna
n
,
: có nghĩa khi
-


∈ Zna
n
,
hoặc n = 0 có nghĩa khi:
-
r
a
với r không nguyên có nghĩa khi:
* Nhận xét tính liên tục của các hàm số y = x , y =
x
xyxyx
1
;;
132
===

trên
TXĐ của nó:
Sau khi học sinh làm xong giáo viên gọi các học sinh khác nhận xét và sau đó giáo viên
hoàn chỉnh lại nếu có sai xót.
* Giáo viên: Ta đã học các hàm số y = x , y =
x
xyxyx
1
;;
132
===

các hàm số
này là những trường hợp riêng của hàm số

)( Rxy ∈=
α
α
và hàm số này và hàm số này gọi là
hàm số luỹ thừa.
3. Hoạt động 1: Khái niệm hàm số luỹ thừa.

T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS NỘI DUNG GHI BẢNG
-Gọi học sinh đọc định nghĩa
về hàm số luỹ thừa trong SGK
-Gọi học sinh cho vài ví dụ về
hàm số luỹ thừa
Từ kiểm tra bài cũ gọi HS
nhận xét về TXĐ của hàm số
α
xy =

Từ đó ta có nhận xét sau:
HS đọc định nghĩa
HS trả lời câu hỏi
HS dụă vào phần
kiểm tra bài cũ nêu
TXĐ của hàm số
trong 3 TH

I. Hàm số luỹ thừa
1.Định nghĩa: Hàm số luỹ thừa là
hàm số có dạng
α
xy =

trong đó
α

là số tuỳ ý
2. Nhận xét
Từ phần kiểm tra bài cũ GV
cho HS nhận xét tính liên tục
của hàm số
α
xy =
Gọi HS nhận xét về TXĐ của
2 hàm số
3
xy =

3
1
xy =

Sau khi học sinh trả lời xong
cho HS nhận xét 2hàm số
n
xy =

n
xy
1
=
có đồng nhất
hay không?

Lúc đó ta có nhận xét
HS trả lời câu hỏi
HS trả lời
HS tiếp tục trả lời
a. TXĐ:
- Hàm số
+
∈= Znxy
n
,
có TXĐ:
D = R
-Hàm số

∈= Znxy
n
,
hoặc n = 0
có TXĐ là: D = R\{0}
-Hàm số
α
xy =
với
α
không
nguyên có TXĐ là: D = (0;+

)

b. Tính liên tục: Hàm số

α
xy =
liên tục trên TXĐ của nó
3.Lưu ý: Hàm số
n
xy =
không
đồng nhất với hàm số
n
xy
1
=
(
*
Nn ∈
)
3. Hoạt động 2: Đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Giáo viên chia lớp thành các
nhóm cùng thực hiện ví dụ sau:
Dùng công thức đạo hàm của
hàm số
)(xu
ey
=
tính đạo hàm
của hàm số sau:
2
ln x
ey
=


GV quan sát theo dõi tình hình
làm việc cua các nhóm,sau đó
cho 1 nhóm lên trình bày các
nhóm khác theo dõi và cùng
hoàn chỉnh bài ví dụ.
Từ ví dụ ta thấy
)12(2ln
2)()(
2

=

=

=
xxey
x
và từ công thức
)1(
)(

=

nn
nxx
với
Nnn ∈> ,1

giáo viên yêu cầu HS nhận xét

công thức đạo hàm của hàm số
)(

α
x
= ? với
0, >∈ xR
α
Ta có định lý sau
HS làm việc theo
nhóm hoàn thành
ví dụ
HS trả lời câu hỏi
II. Đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
1.Định lý
a.
1
)(

=

αα
α
xx
; với
Rx ∈>
α
,0
Từ công thức trên cho HS nêu
công thức

???))(( =

xu
α
Từ đó ta có công thức
Phương pháp để chứng minh
hoàn toàn tương tự như bài toán
ví dụ ở trên.
Giáo viên chia thành các nhóm:
+Một nữa số nhóm làm bài tâp:
Tìm đạo hàm các hs sau

12
)(ln.

+
=
=
xyb
xya
x
π
π
+Một nữa số nhóm làm bài tập:

ex
xeyb
xya

)(sin.

13
=
=
+
GV quan sát theo dõi tình hình
làm việc cua các nhóm,sau đó
cho 1 nhóm lên trình bày các
nhóm khác theo dõi và cùng
hoàn chỉnh bài ví dụ.
Với hàm số
xZnxy
n
,, ∈=
≠ 0
ta cũng có công thức đạo hàm
tương tự
GV hướng dẫn HS chứng minh
công thức trên.
Áp dụng định lý trên ta được
công thức sau:
Giáo viên hướng dẫn học sinh
dùng công thức trên để chứng
minh
Từ công thức trên ta có công
thức sau:
Áp dụng công thức trên phân
nhóm cho HS làm các bài tập:
+Một nữa số nhóm làm bài tâp:
Tìm đạo hàm của các hsố sau
4

2
3
1.
3sin.
+=
=
x
eyb
xya
+Một nữa số nhóm làm bài tập:
Tìm đạo hàm các hsố sau:

HS trả lời câu hỏi
HS làm việc theo
nhóm.
HS cùng giáo viên
thực hiện chứng
minh
HS làm việc theo
nhóm.

b.
)().(.))((
1
xuxuxu

=


αα

α
với
Rxu ∈>
α
,0)(
2.Lưu ý:
1
.)(

=

nn
xnx
với
xZn ,∈
≠ 0
3. Chú ý.
a.
n n
n
xn
x
1
1
)'(

=
(với x>0 nếu n chẳn,với x≠0 nếu n lẽ)
b.
n

n
n
xun
xu
xu
)(
)('
)')((
1−
=
Với u(x)>0 khi n chẳn,u(x)≠0 khi n lẽ
5
3
3
3
3
5ln.
1
1
.
xyb
x
x
ya
=

+
=

5. Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị hàm số luỹ thừa:

Giáo viên cùng học sinh thực hiện bảng sau:
Hàm số
)( Rxy ∈=
α
α

α
> 0
α
< 0
Tập xác định

Đạo hàm

Sự biến thiên

Tiệm cận

Đồ Thị

D = (0;+oo)
y’ =
1
.

α
α
x
> 0
Dx ∈∀

Đồng biến trên D
Không có tiệm cận
Luôn đi qua điểm (1;1)
D = (0:+

)
y’ =
1
.

α
α
x
< 0
Dx ∈∀
Nghịch biến trên D
Có 2 tiệm cận: +Ngang y = 0
+Đứng x = 0
Luôn đi qua điểm (1;1)
6. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại các công thức đạo hàm đã học
- Nhắc học sinh làm hết các bài tập liên quan trong SGK và sách bài tập

×