Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 39 Su oxi hoa phan ung hoa hopNew

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.39 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim. 2) Viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của oxi tác dụng với kim loại. 3) Viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của oxi tác dụng với hợp chất.. Trả lời Oxi tác dụng với phi kim:. Oxi tác dụng với kim loại:. Oxi tác dụng với hợp chất:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 39 : SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP ỨNG DỤNG CỦA OXI I. Sự oxi hóa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đơn chất. Hợp chất.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 39 : SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP ỨNG DỤNG CỦA OXI I. Sự oxi hóa II. Phản ứng hóa hợp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 1. 2. 1. 2. 1. 3. 1. 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 39 : SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP ỨNG DỤNG CỦA OXI I. Sự oxi hóa II. Phản ứng hóa hợp III. Ứng dụng của oxi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SỰ HÔ HẤP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SỰ ĐỐT NHIÊN LIỆU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 10 1 9 8 7 6 5 4 3 2. HÕt giê. Sự oxi hoá là: A. Sự tác dụng của đơn chất với oxi B. Sự tác dụng của hợp chất với oxi C. Sự tác dụng của một chất với oxi D. Sự tác dụng của nhiều chất với nhau §¸p ¸n: C §¸p ¸n. Quay l¹i.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10 1 9 8 7 6 5 4 3 2. HÕt giê. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có: A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu C. Nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu §¸p ¸n: B §¸p ¸n. Quay l¹i.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 10 1 9 8 7 6 5 4 3 2. HÕt giê. Ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là: A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu C. Dập tắt các đám cháy D. Cả A và B §¸p ¸n: D §¸p ¸n. Quay l¹i.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 10 1 9 8 7 6 5 4 3 2. HÕt giê. Khi cho cây nến đang cháy vào một lọ rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là:. A. Cây nến cháy sáng chói. B. Cây nến cháy bình thường. C. Cây nến bị tắt ngay. D. Cây nến cháy một lúc rồi tắt. §¸p ¸n: D §¸p ¸n. Quay l¹i.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 10 1 9 8 7 6 5 4 3 2. HÕt giê. Cho phương trình phản ứng: to C + O2 → CO2 . Đây là phản ứng:. A. Hoá hợp B. Toả nhiệt C. Cả A và B D.. Không phải A và B §¸p ¸n: C §¸p ¸n. Quay l¹i.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 10 1 9 8 7 6 5 4 3 2. HÕt giê. Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí oxi để: A. Hô hấp B. Dập tắt đám cháy C. Tránh bị bỏng D. Liên lạc với bên ngoài §¸p ¸n: A §¸p ¸n. Quay l¹i.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×