Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Dot bien gen minh hoa chuyen de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.81 MB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD VÀ ĐT ĐAM RÔNG TRƯỜNG THCS RÔ MEN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các em hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết chúng có gì khác thường? A. B. C D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ Biến dị. Biến dị di truyền. Biến dị tổ hợp Đột biến gen. Biến dị không di truyền. Đột biến. Thường biến. Đột biến nhiễm sắc thể.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BIẾN DỊ. CHƯƠNG IV Tuần 11 Tiết 22 Kh ái n i. ệm. đột biế n. c Cá. Bµi 21. ĐỘT BIẾN GEN. gen. ộ đ ng ạ d. iế b t. yê u Ng en g n. Vai tr. ò củ. n â h n n. ađ. ột b i. ộ đ a ủ c. ến g en. iế b t. en g n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. ĐỘT BIẾN GEN LÀ GÌ? Hãy gắn mạch bỗ sung cho đoạn mạch đơn sau? Hãy xác trình các cặp cặp nuclêôtít? nuclêôtít trên đoạn Đoạn genđịnh (a) có bao tự nhiêu gen (a) ?. a. T G A T X. -T–G–A–T–X– -A–X–T–A–G–. A X T A G.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. ĐỘT BIẾN GEN LÀ GÌ?. a. d. T. A. T. A. G. X. G. X. A. T. A. T. T. A. T. A. X. G. X. G. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. T. A. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. G. X. H21.1. Một số dạng đột biến. b. c.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát hình thảo luận nhóm trong 3 phút, hoàn thành nội dung bảng sau: T A. a. G. X. A. T. T. A G. X. b. T. A. G. X. A. T. T. A G. X. Đoạn ADN. b c d. Số cặp nuclêôtit. c. T G A T X T. Điểm khác so với đoạn (a). A X T A G A. d. T. A. G G. X X. T X. A G. Đặt tên dạng biến đổi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. Đoạn Số cặp ADN nuclêôtí. T TT. AA. G GG. X XX. A AA. T TT. T TT. A AA. XX. GG. T. A. Đặt tên dạng đột biến. 4. Mất cặp G - X. Mất một cặp nuclêôtit. 6. Thêm cặpT - A. Thêm một cặp nuclêôtit. 5. Thay cặp T-A bằng cặp G-X. t. b c. d b c. Điểm khác so với đoạn (a). d. Thay cặp nuclêôti này bằng cặp nuclêôtit khác.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. ĐỘT BIẾN GEN LÀ GÌ?. Biến dị. Tại sao không nói mất, thêm, thay thế một nuclêôtít mà lại nói mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtít? Biến dị di truyền Biến dị không di truyền. Biến dị tổ hợp Đột biến gen. Đột biến. Thường biến. Đột biến nhiễm sắc thể. Đột biến gen là đột biến di truyền, vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. ĐỘT BIẾN GEN LÀ GÌ? Qua kiến thức đã được học ở bài “Lai hai cặp tính trạng” em thấy đột biến gen khác biến dị tổ hợp ở những điểm căn bản nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. NGUYÊN NHÂN CỦA ĐỘT BIẾN GEN Những nguyên nhân nào phát sinh đột biến gen ?. Tại sao các tác nhân này tác động vào ADN lại gây đột biến gen?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhà máy hạt nhân. Thử vũ khí hạt nhân. Sử dụng thuốc trừ sâu. Sạt lở đất. Rác thải. Cháy rừng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. NGUYÊN NHÂN CỦA ĐỘT BIẾN GEN. Máy bay Mỹ đang rải chất diệt cỏ Nổ bom nguyên tử ở Hirôsima trong vùng rừng của châu thổ sông trong chiến tranh thế giới thứ 2 Mê kông, 26/07/1969..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHIM RÃI CHẤT ĐỘC DA CAM TẠI VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HẬU QUẢ ĐỂ LẠI. Dịchất tật bẩm Nạn nhân độc sinh màu da cam.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Một số hình ảnh về đột biến gen do chất độc màu da cam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MỘT SỐ ĐỘT BIẾN GEN. Câm , điếc bẩm sinh. Em bé bốn chân. Bệnh bạch tạng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRONG THỰC NGHIỆM. Caø roát traéng (ÑB gen) nhieàu dinh dưỡng và ngọt hơn cà rốt thường (đỏ). Lúa thơm cho năng suất cao. Cam không hạt.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Nêu sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng đã học ở bài 19 ?. Gen. mARN. Pr«tªin. TÝnh tr¹ng. Qua sơ đồ em hãy suy nghĩ xem nếu gen cấu trúc bị biến đổi sẽ dẫn tới hậu quả như thế nào?. AND (gen) đột biến. mARN bị biến đổi. Rối loạn quá Trình sinh tổng hợpprôtêin. Tính trạng ( kiểu hình) Bị biến đổi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Quan sát các hình sau và cho biết đột biến nào là có hại và đột biến nào là có lợi cho bản thân sinh vật hoặc cho con người ? A B C. Có hạigen H21.2. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp diệp lục của cây mạ (màu trắng). Có lợi H21.4. Đột biến. Có hại H21.3. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng. gen ở cây lúa(b)làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Quan sát các hình sau và cho biết đột biến nào là có hại và đột biến nào là có lợi cho bản thân sinh vật hoặc cho con người ?. §ét biÕn cã lợi Lúa thơm cho năng suất cao. §ét biÕn cã h¹i Tay bÞ dÞ d¹ng. §ét biÕn cã h¹i Heo 1 đầu, 3 mắt, 2 mồm. Đột biến có lợi Cam không hạt.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Vì sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể? AND (gen) đột biến. mARN bị biến đổi. Rối loạn quá trìnhSinh tổng hợpprôtêin. Tính trạng ( kiểu hình) Bị biến đổi. Đa số đột biến gen tạo ra các gen lặn, vậy chúng được biểu hiện ra kiểu hình khi nào?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Quan sát một số đột biến có hại. Người nhiều ngón chân Bò 6 chân. Ung thư bạch cầu. Mèo 2 đầu. Cây bị bạch tạng. Người Sói.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Một số đột biến gen. Câm, điếc bẩm sinh. Bé bốn chân. Cà chua đột biến gen có khả năng chữa ung thư. Bệnh bạch tạng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Từ những nguyên nhân và tác hại của đột biến gen có hại, Là học sinh, các em sẽ làm gì để hạn chế sự phát sinh đột chúng ta phải cần phải làm gì trong việc bảo vệ môi trường biến genchế cósự hạiphát ? sinh đột biến gen có hại ? để hạn. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật Năng lượng gió. Trồng cây xanh, bảo vệ môi trường. Không sử dụng Lò đốtvũ ráckhí hạt nhân. Sử dụng Trồng năng lượng mặt trời rau sạch. Tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ môi trường sống. thải bừa •Xâykhông dựng xả nhàrácmáy xử líbãi rác.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. VAI TRÒ CỦA ĐỘT BIẾN GEN Tuy một số ít đột biến gen có lợi nhưng nó có vai trò rất quan trọng, vì sao?. Đột biến gen đôi khi có lợi cho con người -> có ý nghĩa trong chăn nuôi, trồng trọt và tiến hoá..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Một số đột biến có lợi Đột biến tăng tính chịu han, chịu rét ở cây lúa. Đậu nhiều hạt. Ngô nhiều hạt.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> NHÍM ĐỘTBIẾN BIẾN SÓC ĐỘT HỔ ĐỘT BIẾN Chim hoàng khuyên được cho là đắt nhất hiện nay CÔNG BIẾN "nữ hoàng" chào màoĐỘT trị giá 300 triệu đồng từng được trả giá lên đến 200 triệu.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 5. 3. 6 1. 2 4. EM HAÕY CHOÏN MOÄT HOA BAÁT KYØ VAØ TRẢ LỜI THEO YÊU CẦU CÂU HỎI.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Đánh giá Câu 1: Đột biến gen là : A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Những biến đổi trong cấu trúc NST. C. Những biến đổi trong cấu trúc a.a. D. Những biến đổi trong cấu trúc của prôtêin.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đánh giá Câu 2: Các dạng đột biến gen là: A. Mất cặp nuclêôtít.. B. thêm cặp nuclêôtít. C. mất, thêm, thay thế 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtít. D. đảo 1 số cặp nuclêôtít..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 3: Nguyên nhân của đột biến gen là do: A. Tác nhân vật lí. B. điều kiện tự nhiên. C ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên,môi trường trong và ngoài cơ thể D tác nhân cơ học.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đánh giá Câu 4: Đa số đột biến gen là A B C D. có lợi. có hại. trung tính. có lợi, một số rất ít có hại.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đánh giá Câu 5: Một gen. có A = 600 Nu; G = 900 Nu. Đã xảy ra đột biến gì trong các. trường hợp sau ( Biết rằng đột biến chỉ tác động tới một cặp Nu). A. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu - Đột biến thêm một cặp Nu ( A –T ). B. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 901 Nu. C. - Đột biến thay thế cặp Nu này bằng cặp Nu khác ( Thay cặp A - T bằng G – X) Nếu khi đột biến, gen đột biến có A = 599 Nu; G = 900 Nu - Đột biến mất một cặp Nu ( Mất cặp A – T).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bạn được tặng một phần thưởng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1 2 3 4 5 6. EXIT. ĐÚNG CHÚC MỪNG BẠN!!!!.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. 2. 3. 4. 5 SAI RỒI!!!!!!!!!!!!.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Veà Nhaø •Học bài, làm các bài tập 1, 2, 3 SGK trang 64. • Nghiên cứu và soạn trước bài 27 “ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST” CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST.. STT. a b c. NST ban đầu. NST sau khi bò bieán đổi. Tên dạng đột bieán.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 10. 10. 10 10. 10. Roâ Men, Thaùng 11 Naêm 2012.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×