Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đột biến gen mã hóa các protein cảm thụ ánh sáng và thị lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.67 KB, 17 trang )

Đ t bi n gen mã hóa các protein c mộ ế ả
th ánh sáng và th l c ụ ị ự
Nh ng nghiên c u đ u tiên mô t s b tữ ứ ầ ả ự ấ
th ng trong kh năng c m th ánh sángườ ả ả ụ
ng i đ c b t đ u t kho ng 200ở ườ ượ ắ ầ ừ ả
năm tr c. Th i đó, ng i ta phát hi nướ ờ ườ ệ
ra nhi u đ t bi n có th gây nh h ngề ộ ế ể ả ưở
đ n th l c ng i.ế ị ự ở ườ
B ng vi c phân tích các ki u hình liênằ ệ ể
quan đ n m i lo i đ t bi n và sau đóế ỗ ạ ộ ế
ki m tra s bi n đ i c a ADN. Ngàyể ự ế ổ ủ
nay, chúng ta đã có nh ng hi u bi t chiữ ể ế
ti t h n v c ch di truy n phân t c aế ơ ề ơ ế ề ử ủ
tính tr ng c m nh n ánh sáng, màu s cạ ả ậ ắ
và các lo i protein mà nh ng gen này mãạ ữ
hóa. Có m t s d ng b nh r i lo n c mộ ố ạ ệ ố ạ ả
nh n màu s c khác nhau ng i đã giúpậ ắ ở ườ
vi c phân tích và làm sáng t c chệ ỏ ơ ế
c m nh n màu s c ng i. Đ u tiên,ả ậ ắ ở ườ ầ
các nhà nghiên c u nh n bi t và mô tứ ậ ế ả
s khác bi t trong cách nh ng ng i cóự ệ ữ ườ
r i lo n v c m nh n màu s c nhìnố ạ ề ả ậ ắ
th y s v t t s khác bi t nh khi nhìnấ ự ậ ừ ự ệ ỏ
th y m c đ màu đ , t i vi c khôngấ ứ ộ ỏ ớ ệ
phân bi t đ c màu đ và màu xanh l c,ệ ượ ỏ ụ
đ n vi c không nhìn th y b t c màuế ệ ấ ấ ứ
nào. Th hai, s phát tri n khoa h c tâmứ ự ể ọ
- sinh lý h c cung c p các phép th đọ ấ ử ể
xác đ nh và so sánh chính xác các ki uị ể
hình. Ch ng h n, m t phép phân tíchẳ ạ ộ
d a trên s ki n là m i ng i có thự ự ệ ọ ườ ể


c m nh n m i m t màu nh s hòa tr nả ậ ỗ ộ ư ự ộ
c a ba d i b c sóng c b n t ng ngủ ả ướ ơ ả ươ ứ
v i màu đ , xanh d ng (xanh lam) vàớ ỏ ươ
xanh l c và có th đi u ch nh t lụ ể ề ỉ ỉ ệ
c ng đ sáng c a ba màu này đ thuườ ộ ủ ể
đ c m t d i b c sóng t ng ng v iượ ộ ả ướ ươ ứ ớ
m t màu th t , ch ng h n màu vàng.ộ ứ ư ẳ ạ
M t ng i v i th l c bình th ng, sộ ườ ớ ị ự ườ ẽ
ch n m t t l màu thích h p c a màuọ ộ ỉ ệ ợ ủ
đ và màu xanh l c đ t o nên màu vàngỏ ụ ể ạ
đ c thù, nh ng n u m t ng i không cóặ ư ế ộ ườ
kh năng phân bi t màu đ v i màuả ệ ỏ ớ
xanh l c thì m i s k t h p gi a haiụ ọ ự ế ợ ữ
màu này s ch cho ra m t màu gi ngẽ ỉ ộ ố
nhau. Cu i cùng, do nh ng bi n d diố ữ ế ị
truy n liên quan đ n th giác hi m khiề ế ị ế
gây nh h ng đ n ho t đ ng sinh s nả ưở ế ạ ộ ả
hay tu i th trong các xã h i ng i hi nổ ọ ộ ườ ệ
đ i, nh ng đ t bi n này có th t o raạ ữ ộ ế ể ạ
nhi u alen m i làm thay đ i kh năngề ớ ổ ả
c m nh n màu s c và nh ng alen đ tả ậ ắ ữ ộ
bi n này đ c duy trì lâu dài trong qu nế ượ ầ
th .ể
Chúng ta c m nh n đ c hình nh quaả ậ ượ ả
các n ron th n kinh võng m c ph nơ ầ ở ạ ầ
phía sau nhãn c u (hình 8a). Nh ngầ ữ
n ron này có hai lo i: t bào hình nón vàơ ạ ế
t bào hình que. Các t bào hình queế ế
chi m 95% s l ng các t bào c mế ố ượ ế ả
nh n ánh sáng và đ c kích thích b i cácậ ượ ở

ánh sáng y u trong các b c sóng ánhế ướ
sáng. c ng đ sáng l n h n, các tở ườ ộ ớ ơ ế
bào hình que b bão hòa và không cònị
ch c năng g i các tín hi u thêm n a đ nứ ử ệ ữ ế
não b . Lúc này, các t bào hình nón sộ ế ẽ
ti p qu n ch c năng này, x lý các b cế ả ứ ử ướ
sóng ánh sáng c a c ng đ sáng m nhủ ườ ộ ạ
và giúp chúng ta có th phân bi t đ cể ệ ượ
các màu s c. Các t bào hình nón có baắ ế
lo i. Lo i th nh t chuyên hóa đ c mạ ạ ứ ấ ể ả
nh n ánh sáng đ , lo i th hai c mậ ỏ ạ ứ ả
nh n ánh sáng xanh l c và lo i th baậ ụ ạ ứ
c m nh n ánh sáng xanh d ng. Đ i v iả ậ ươ ố ớ
m i t bào th quan ánh sáng nh v y,ỗ ế ụ ư ậ
ho t đ ng c m nh n ánh sáng bao g mạ ộ ả ậ ồ
s h p th các photon t ánh sáng m tự ấ ụ ừ ở ộ
d i b c sóng nh t đ nh, chuy n cácả ướ ấ ị ể
thông tin v s l ng và năng l ng c aề ố ượ ượ ủ
các photon thành các tín hi u đi n, vàệ ệ
chuy n các tín hi u đó qua t bào th nể ệ ế ầ
kinh th giác t i b não.ị ớ ộ

B n gen mã hóa b n chu i polypeptitố ố ỗ
c m nh n màu s cả ậ ắ

Các protein c m nh n photon và kh iả ậ ở
đ u quá trình truy n tín hi u trong các tầ ề ệ ế
bào hình nón là rhodopsin. Protein này là
m t chu i polypeptit duy nh t g m 348ộ ỗ ấ ồ
axit amin x p thành m t chu i zigzagế ộ ỗ

xuyên màng t bào (hình 8.b.1). M t axitế ộ
amin lysine n m trong chu i liên k t v iằ ỗ ế ớ
m t phân t carotenoid s c t trên võngộ ử ắ ố
m c có kh năng h p th photon. Cácạ ả ấ ụ
axit amin g n vùng liên k t võng m cở ầ ế ạ
c u trúc nên v trí ho t đ ng c aấ ị ạ ộ ủ
rhodopsin. B ng vi c thay đ i v trí võngằ ệ ổ ị

×