Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Luyen tap giai bai toan bang cach lap phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.18 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Tieát 52 : LUYEÄN TAÄP (GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHÖÔNG TRÌNH).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bước 1 . Lập phương trình • Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; Nêu tóm tắt các bước giải • Biểu diễn bài các đại lượng chưa cách biết theo ẩn và các đại lượng toán bằng lập đã biết;. phương trình?. • Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bước 2 . Giải phương trình. Bước 3 . Trả lời :Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình,nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,nghiệm nào không,rồi kết luận..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 41 – Trang 31 Một số tự nhiên có hai chữ số . Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu thêm chữ số 1 xen giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu. x.10 + 2x = 12x Tóm tắt : -Lúc đầu : ● Số TN có 2 chữ số :. xy. Chữ số Chữ số Chữ số hàng hàng hàng trăm Chục Đ.vị. xy 10 x  y ● hàng đơn vị = 2 x hàng chục -Lúc sau : Số TN ● Xen số 1 vào giữa : x1 y x.100 lúc +. x1 y 100.x  1.10  y ● Số sau – Số đầu = 370 Tìm số TN ?. Giá trị của số. 1. 10 x = 102x 2x +10 0 + 2x. ? 12x. đầu Số TN lúc sau. x. 1. 2x. ? + 10 102x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 41 – Trang 31 Một số tự nhiên có hai chữ số . Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu thêm chữ số 1 xen giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu.. Chữ số Chữ số Chữ số hàng hàng hàng trăm Chục Đ.vị. Số TN lúc đầu. 0. x. 2x. Số TN lúc sau. x. 1. 2x. Giải : Gọi chữ số hàng chục là x ĐK : x nguyên dương; 0  x 9 Giá trị Chữ số hàng đơn vị là : 2x của số Số tự nhiên đã cho là : 10.x + 2x = 12x Khi xen số 1 vào giữa ta được số 12x mới là : 100.x + 1.10 + 2x = 102x + 10 Ta có phương trình : ( 102x + 10) – 12x = 370 102x + 10  90x = 360  x = 4 (thỏa ĐK) Vậy số ban đầu là 48..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 46 (SGK/Tr.31) Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy, ô tô bị tàu hoả chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB. 48 km/h. A. 10 phút. 1 giờ. 48 km/h + 6 km/h. C. Đến đúng dự định. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 48 km/h. 10 phút. 1 giờ. A. C. B. v (km/h) Dự định. 48. 1 giê ®Çu Khi thực tế. Đến đúng dự định. 48 km/h + 6 km/h. (đoạn AC). 48. BÞ tµu ch¾n. 0. Đo¹n cßn l¹i (đoạn CB). 54. t (h) x 48. 1 1 6 x  48 54. s (km) x 48 0 x - 48.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 48 km/h. 10 phút. 48 km/h + 6 km/h. 1 giờ. A. C v (km /h). Dự định AC. T. Dừng tế CB. T (h). S (km). 48. x 48. x. 48. 1. 48. 0. Đến đúng dự định. B. Bài giải. Gọi độ dài q.đường AB là x(km) ; x > 48. x Thời gian dự định là (h) 48. Vận tốc sau khi tăng là 54 (km/h) Quãng đường còn lại là : x – 48 (km). 1/6 0 x  48 x  48 x - 48 Thời gian còn lại : 54 (h) 54 54 Ta có phương trình : 1 x  48 x 1   6 54 48.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 48 km/h. A. Bài giải. 10 phút. 48 km/h + 6 km/h. 1 giờ. Đến đúng dự định. C. Gọi độ dài q.đường AB là x(km) ; x > 48 x Thời gian dự định là 48 (h) Vận tốc sau khi tăng là 54 (km/h) Quãng đường còn lại là : x – 48 (km) x  48 Thời gian còn lại : (h) 54. B Ta có phương trình : 1 x  48 x 1   6 54 48  432  72  8  x  48  9 x  504  8 x  384 9 x  x 120 (thỏa ĐK) Vậy q.đường AB là 120km.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 45 – trang 31 : (Dạng toán công việc) Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong 18 ngày, không những xí nghiệp đã hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. Tóm tắt : -Theo kế hoạch (hợp đồng) : + Dệt 1 số tấm thảm + Hoàn thành trong : 20 ngày -Thực hiện : + Tăng năng suất thêm 20% + TG hoàn thành : 18 ngày và còn thêm 24 tấm thảm - Tính số thảm phải dệt theo HĐ. Sốthảm thảmdệt dệt11ngày ngày**số sốngày ngày==TS ? thảm dệt được Số.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 46 – trang 31 : (Dạng toán công việc) Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong 18 ngày, không những xí nghiệp đã hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. Tóm tắt : -Theo kế hoạch (hợp đồng) : + Dệt 1 số tấm thảm + Hoàn thành trong : 20 ngày -Thực hiện : + Tăng năng suất thêm 20% + TG hoàn thành : 18 ngày và còn thêm 24 tấm thảm - Tính số thảm phải dệt theo HĐ. Kế hoạch Thực hiện. Số thảm dệt. số. 1 ngày. ngày. x 20 x  24 18. TS Thảm dệt được. 20. x. 18. x  24. Số thảm dệt 1 ngày * số ngày = TS thảm dệt được.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 46 – trang 31 : (Dạng toán công việc). Bài giải ngày Gọi số thảm len phải dệt theo hợp x đồng là x (tấm);(x nguyên dương) x K.hoạch 20 20 Số thảm dệt trong 1 ngày theo K.H x  24 T.hiện 18 x  24 là x (tấm) 18 20 Khi thực hiện: Một  xí nghiệp kí hợp ( x  24)25 3đồng x.9 dệt một Số thảm dệt được là x+24 (tấm) số tấm thảm len trong 20 ngày. Do Số thảm dệt trong 1 ngày khi t.hiện  25  600 27 x dệt của cải tiến kĩ x thuật, năng suất x  24 (tấm) là xí nghiệp 20%. Bởi vậy,   2đãx tăng  600 18 chỉ trong 18 ngày, không những xí  đã x 300thành (TMĐK) TaTacócóphương phươngtrình trình : nghiệp hoàn số thảm x  24 120 120 x cần dệt cònlen dệt phải thêm được 24 Vậy số mà thảm dệt theo  ? .. = tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà 18 100 100 20 hợp đồng là 300 tấm x  24 3 x Số thảm trong 1 ngày. số. TS Thảm dệt được. xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng.. . 18. . 50.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * NHỮNG LƯU Ý KHI GIẢI TOÁN BẰNG CÁC LẬP PHƯƠNG TRÌNH 1. Nắm vững các bước giải cơ bản. 2. Cần phân tích kỹ đề bài, hiểu rõ nội dung bài rồi chuyển đổi từ ngôn ngữ văn viết sang ngôn ngữ toán học. DẠNG VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ 1. Biểu DẠNG diễn sốVỀ cóCHUYỆN hai chữ số : ĐỘNG 1. Mỗi chuyểnDẠNG động CÔNG gồm 3 VIỆC đại lượng ab  10 a  b thamlàgia và liên hệ việc bởi công thức:trong 1 đơn vị 1. Năng suất lượng công làm được 0  a 9 a là chữ số hàng chục *: T.gian Q.đường = V.tốc thời- gian. b  9 : làm việc -công bCác là chữ hàng đơn vị thường : 0suất dạng chuyển động gặp 2. T.số2. việcsố làm được = Năng * T.gian Biểu chiều diễn số có ba chữ số :đi bằng nhau +2.Cùng : Quãng đường + Ngược chiều : Tổng quãng đường đi abc 100a  10b  c bằng quãng đường đã cho. - a là chữ số hàng trăm : 0  a 9 - b là chữ số hàng chục : 0 b 9 - c là chữ số hàng đơn vị : 0 b 9.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Chuẩn bị nội dung ôn tập: 1. Trả lời câu hỏi phần ôn tập chương – trang 32 SGK 2. Cách giải các dạng toán : + Phương trình bậc nhất 1 ẩn. + Phương trình tích. + Phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Giải toán bằng cách lập phương trình. 3. Giải BT : 50;51;52;54;55 SGK – Trang 33;34.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×