Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.63 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 17 LỊCH BÁO GIẢNG (Từ 17 - 12 - 2012 đến 21 - 12 - 2012). Thứ. Ngày. HAI 17-12. BA. 18-12. TƯ. 19-12. NĂM 20-12. SÁU 21-12. Tiết Môn học 1 Chào cờ 2 Tập đọc 3 Tập đọc 4 Toán 5 Tập viết 1 Thể dục 2 Toán 3 Chính tả 4 Kể chuyện 1 Tập đọc 3 Toán 4 TNXH 1 LTVC 2 Toán 3 Đạo đức 4 Thủ công 1 Thể dục 2 TLV 3 Toán 4 Chính tả 5 Sinh hoạt. Tên bài dạy Tìm ngọc Tìm ngọc Ôn tập về phép cộng và phép trừ Chữ hoa Ô, Ơ Trò chơi Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba … Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt) (Nghe viết) Tìm ngọc Tìm ngọc Gà “tỉ tê” với gà Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt) Phòng tránh ngã khi ở trường Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? Ôn tập về hình học Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe Trò chơi Vòng tròn và Bỏ khăn Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu Ôn tập về đo lường (Tập chép) Gà “tỉ tê” với gà.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Tiết 1. Chào cờ đầu tuần --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 2+3 Môn. :. TẬP ĐỌC. Bài. :. Tìm ngọc. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: rắn nước, liền, Long Vương, đánh tráo, thả, ngậm, toan rỉa thịt, … - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo, ... - Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh họa. + Bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc. - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc lại bài Thời gian biểu và trả lời các câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm cả bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ:. 63’ 1’ - Lắng nghe. 62’ 32’ - Cả lớp chú ý theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho HS đọc nối tiếp từng câu - GV theo dõi, rút ra rừ khó và hướng dẫn học sinh luyện đọc. - GV yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc theo đoạn. + Hướng dẫn HS cách đọc những câu văn dài. Xưa/ có một chàng trai thấy bọn trẻ định giết con rắn nước/liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.//Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.// Mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy biến.// Nào ngờ,/ vừa đi được một quãng thì có con quạ sà xuống/ đớp ngọc /rồi bay lên cây cao.// + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó trong bài: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo. Giải nghĩa thêm: rắn nước (là loài rắn lành, sống dưới nước, thân màu vàng nhạt, có đốm đen, ăn ếch nhái). - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài. b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? (K,G) - Ai đánh tráo viên ngọc?(TB). - Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?(K,G) + Ở nhà người thợ kim hoàn, Mèo đã nghĩ ra cách gì để lấy lại viên ngọc? (K,G) + Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?(K,G) + Khi ngọc bị quạ đớp mất, Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc? (K,G) - Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó?(K,G) -Yêu cầu HS (K-G) nêu nội dung của. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài + luyện phát âm từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn đến hết bài. + HS luyện đọc câu khó.. + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc. - HS theo dõi. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. 14’ - … Chàng cứu con rắn nước, con rắn ấy là con của Long Vương tặng chàng một viên ngọc quý. - … Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý hiếm. - … Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được. - … Chó và Mèo rình ở bên sông,… ngoạm ngọc chạy. - … Mèo nằm phơi bụng chờ chết. Quà sà xuống toan rỉa thịt. Mèo nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy và xin trả lại ngọc. - … Thông minh, tình nghĩa - HS nêu: Câu chuyện kể về những.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bài.. con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.. c. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét. - Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc lại câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay - tuyên dương.. 16’ - HS theo dõi. - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận xét. - Các nhóm luyện đọc và thi đọc. - Cả lớp nhận xét, bình chọn.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS nêu lại nội dung của bài. - HS nêu - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. TOÁN. Ôn tập về phép cộng và phép trừ. A. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT1, BT2/81. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/82:. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 10’ * 1HS nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2/82: - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên bảng đặt tính rồi tính - Cho cả lớp làm bảng con.. - HS tiếp nối nhau tính nhẩm và nêu kết quả. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: a) 38 47 +. - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 3/82: (a,c) - Cho HS tự làm bài. - Gọi 2HS (TB-K) lên bảng chữa bài và nêu cách tính. - Nhận xét, chữa bài.. 5’. *Bài 4/82: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Gọi 2HS(TB-K) lên bảng chữa bài.. 6’. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. +. 42 35 80 82 b) _ 81 _ 63 27 18 54 45 * 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: a) 10; 17. c) 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15. 36 +. 64 100 _ 100 42 058. * 1 HS đọc l đề. -Trao đổi, làm bài theo cặp. -Cả lớp theo dõi, chữa bài: Bài giải Số cây lớp 2B trồng là: 48 + 12 = 60 (cây) Đáp số: 60 cây - HS theo dõi. - HS theo dõi.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 4 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TẬP VIẾT. Chữ hoa Ô, Ơ. A.MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ cái viết hoa Ô, Ơ theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu Ong bay bướm lượn theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Mẫu chữ Ô, Ơ hoa trên khung chữ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ơn (dòng 1), Ơn sâu nghĩa nặng (dòng 2) - Học sinh: + Vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở tập viết ở nhà của HS. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - HS nộp vở tập viết. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa : - Đính chữ mẫu Ô, Ơ yêu cầu HS quan sát và so sánh với chữ O.. 33’ 1’ - HS theo dõi 32’ 8’ - Cả lớp quan sát, so sánh và nêu: Các chữ Ô, Ơ giống như chữ O, chỉ thêm các dấu phụ (Ô có thêm dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu). - HS theo dõi.. - GV hướng dẫn cách viết: + Chữ Ô: viết như chữ O hoa, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK7 (giống dấu mũ trên chữ Â ) + Chữ Ơ: viết như chữ O hoa, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn ĐK6 một chút) - GV viết các chữ hoa Ô, Ơ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Cho HS viết chữ Ô, Ơ vào bảng con (3 lượt) -Theo dõi uốn nắn. b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. - Giảng nghĩa: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau. - Yêu cầu HS nhận xét về chiều cao của các con chữ và cách đặt dấu thanh.. - HS theo dõi. - Viết các chữ Ô, Ơ vào bảng con 3 lượt. 7’ - HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng. - HS theo dõi. - HS trình bày: + Cao 2,5 li: Ơ, g, h. + Cao 1,25li: s + Cao 1 li: các chữ còn lại - HS theo dõi.. - Nhắc HS giữ khoảng cách giữa các chữ cái và cách đặt dấu thanh ở các chữ. - GV viết mẫu chữ Ơn trên dòng kẻ (tiếp theo chữ mẫu) - Cho HS viết chữ Ơn trên bảng con (3 lượt) - Nhận xét, uốn nắn. c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết:. - HS quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con chữ Ơn 3 lượt. 17’ - HS theo dõi, ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + 1 dòng chữ cái Ô, Ơ cỡ vừa (cao 8 li); 1 dòng chữ cái Ô cỡ nhỏ; 1 dòng chữ cái Ơ cỡ nhỏ (cao 4 li). + 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa, 1 dòng chữ Ơn cỡ nhỏ. + 3 lần cụm từ ứng dụng cỡ nhở: Ơn sâu nghĩa nặng . - Cho HS tập viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS. - Thu một số vở chấm tại lớp.. - HS viết bài. - 5-7HS nộp vở.. IV- Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhận xét về bài viết của HS. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện viết và chuẩn bị - HS theo dõi. bài sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Trò chơi Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba, nhóm bảy. I - MỤC TIÊU: - Ôn hai trò chơi Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba, nhóm bảy. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Vệ sinh sân trường sạch sẽ . - Phương tiện : Chuẩn bị còi , khăn . III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung 1- Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - KTBC: Ôn tập các động tác tay, chân,. TG 6 -10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung 1 lần. 2- Phần cơ bản: * Trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy: - GV tổ chức cho HS chơi tương tự như các bài trước. - Xen kẽ giữa các lần chơi, GV cho HS đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu hoặc thực hiện một số động tác thả lỏng.. 18-22’ 10-12’. * Trò chơi Bịt mắt bắt dê: - GV hướng dẫn cách chơi. - Trên cơ sở đội hình vòng tròn đã có. GV chọn 3 em đóng vai “dê “ bị lạc và 2 em đóng vai người đi tìm, rồi cho HS chơi, sau 1, 2 phút thay nhóm khác. - Sau mỗi nhóm chơi GV nhận xét uốn nắn. - Tuyên dương nhóm chơi hay nhất.. 10-12’. 3 - Phần kết thúc: 4-6’ - HS đi đều theo 2 – 4 hàng dọc trên địa hình x x x x x tự nhiên và hát do GV điều khiển. x x x x x - Một số động tác hồi tĩnh như nhảy thả lỏng x x x x x 8 – 10 lần. - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. GV - GV nhận xét giờ học và giao BTVN. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 2 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt). A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT2, BT4/82. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/83: - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS tiếp nối nhau tính nhẩm và nêu kết quả.. * Bài 2/83: - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên bảng đặt tính rồi tính - Cho cả lớp làm bảng con.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: a) 68 56 _ 82 +. - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 3/83: (a,c) - Cho HS tự làm bài. - Gọi 2HS (TB-K) lên bảng chữa bài và nêu cách tính. - Nhận xét, chữa bài.. 5’. * Bài 4/83: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Gọi 2HS(TB-K) lên bảng chữa bài.. 6’. - Nhận xét, ghi điểm. 3’ IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. +. 27 44 95 100 b) _ 90 _ 71 32 25 56 46 * 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: a) 14; 8. c) 16 - 9 = 7 16 - 6 - 3 = 7. 48 34 _ 100 7 093. *1 HS đọc l đề. - Trao đổi, làm bài theo cặp. - Cả lớp theo dõi, chữa bài: Bài giải Thùng bé đựng được là: 60 - 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít nước - HS theo dõi. - HS theo dõi.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….................………………………………………………………. Tiết 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môn : Bài. CHÍNH TẢ (Nghe-viết). :. Tìm ngọc. A. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt truyện Tìm ngọc. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: ui/uy; r/d/gi. B.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng lớp viết sẵn nội dung các BT2, 3a. - Học sinh: + VBT, Vở chính tả. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: trâu ra ngoài ruộng, nối nghiệp, nông gia, quản công, ngoài đồng. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn HS nghe-viết: - GV đọc bài viết - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung bài và nhận xét chính tả: + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? (TB). 33’ 1’ -HS theo dõi. 32’ 22’ - HS lắng nghe. - 2HS đọc lại. + … viết hoa.. - Yêu cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn trong bài và cho HS luyện viết - GV theo dõi, sửa sai. - Yêu cầu HS gấp SGK - GV đọc cho HS chép bài.. - HS tìm, nêu và luyện viết từ khó vào bảng con.. - Cho HS đổi vở và chữa lỗi. - Thu một số bài chấm tại lớp.. - HS thực hiện - 5-7HS nộp vở.. - HS chép bài vào vở.. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: * Bài 2: - Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài - GV phát giấy khổ to cho 2HS làm bài. - Yêu cầu những HS làm bài trên giấy khổ to trình bày kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. 10’ 5’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài vào VBT.. * Bài 3.a:. 5’. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: thủy; quý. ngùi, ủi. chui, vui. * 1HS nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cho HS tự làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chốt lời giải đúng và tuyên dương.. - HS làm bài và tiếp nối nhau nêu kết quả. - Theo dõi, chữa bài: rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’ - Cả lớp lắng nghe.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 4 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. KỂ CHUYỆN. Tìm ngọc. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2). 2. Rèn kĩ năng nghe: - Biết nghe và nhận xét, đánh giá lời bạn kể. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh họa. - Học sinh: + SGK. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát. II. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện - 2HS kể chuyện. Con chó nhà hàng xóm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh: - Yêu cầu HS quan sát 6 tranh minh họa và tập kể chuyện trong nhóm - GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho các nhóm.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 20’ *1 HS đọc yêu cầu. - HS tập kể chuyện trong nhóm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớpGV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn và tuyên dương.. - Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp - Cả lớp theo dõi, bình chọn.. b. Kể lại toàn bộ câu chuyện: (K-G) - GV nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS xung phong thi kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tuyên dương.. 12’. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét lớp học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. - Cả lớp theo dõi. - HS thi kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn. - Cả lớp lắng nghe.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………...............………………………..………………. Thứ Tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn : Bài. :. TẬP ĐỌC. Gà “tỉ tê” với gà. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: gấp gáp, roóc, gõ mõ, dắt bầy con,… - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu ý nghĩa của các từ ngữ mới : tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở, ... - Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ viết nội dung cần luyện đọc. + Tranh minh họa - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc lại bài Hai anh em và trả. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát 3’ - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> lời các câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Cho HS đọc từng câu: Hướng dẫn HS phát âm từ khó, dễ lẫn do HS phát âm sai. -Cho HS đọc từng đoạn trước lớp: + Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài trong bài. Từ khi gà con còn nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng thì phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lời mẹ.// Đàn con đang xôn xao/ lập tức chui hết vào trong cách mẹ,/ nằm im.// + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó trong bài: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở, ... - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 15’ - HS theo dõi.. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào? (TB) - Khi đó Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách nào?(K,G) - Gà mẹ báo cho con biết không có chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào?(K) - Cách gà mẹ báo tin cho con biết “Tai hoạ! Nấp mau!”?(K) - Cách gà mẹ báo cho con biết: “Lại đây có mồi ngon lắm!”(K,G) - Yêu cầu HS(K-G) nêu nội dung bài.. 7’. c. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét.. 10’. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu + luyện phát âm từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn + Luyện đọc câu dài.. + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - … Khi còn nằm trong trứng. - … Gà mẹ gõ mỏ … đáp lời mẹ. - … Gà mẹ kêu đều “ cúc, cúc, cúc.” - …Gà mẹ xù lông, miệng kêu liên tục, gấp gáp “roóc, roóc.” - … Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh “cúc, cúc, cúc.” - HS nêu: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. -HS theo dõi. - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc lại câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay - tuyên dương.. - Các nhóm phân vai luyện đọc và thi đọc. - Cả lớp nhận xét, bình chọn.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. - HS nêu - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi. bài mới cho tiết học sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ……………….. ………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………. ……………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài. :. TOÁN. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt). A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT2, BT4/83. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/84: (cột 1,2,3) - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. -Nhận xét, chữa bài.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS tiếp nối nhau tính nhẩm và nêu kết quả..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài 2/84: (cột 1,2) - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên bảng đặt tính rồi tính - Cho cả lớp làm bảng con.. 6’. * 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: a) 36 _ 100 +. 36 72 b) _ 100. - Nhận xét, ghi điểm.. 75 025 45 +. * Bài 3/84: - Cho HS tự làm bài. - Gọi 3HS (TB-K) lên bảng chữa bài và nêu cách tính.. 8’. - Nhận xét, chữa bài.. *Bài 4/83: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Gọi 2HS(TB-K) lên bảng chữa bài.. 7’. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. 2 45 098 90 * 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: a. x + 16 = 20 x = 20 – 16 x=4 b. x – 28 = 14 x = 14 + 28 x = 42 c. 35 – x = 15 x = 35 – 15 x = 20 * 1HS đọc l đề. - Trao đổi, làm bài theo cặp. - Cả lớp theo dõi, chữa bài: Bài giải Em cân nặng là: 50 – 16 = 34 (kg) Đáp số: 34 kg - HS theo dõi.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 4 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Phòng tránh ngã khi ở trường. A. MỤC TIÊU: - Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Hình vẽ trang 36, 37-SGK - Học sinh: + SGK C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: + Trong trường bạn biết những thành viên nào? Họ làm những việc gì? + Để thể hiện lòng yêu quý và kính trọng các thành viên trong nhà trường, bạn sẽ làm gì? - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS lên trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 28’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 27’ a. Hoạt động 1: Nhận biết được các hoạt 10’ động nguy hiểm cần tránh * Mục tiêu: - Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và người khác khi ở trường. * Cách tiến hành: - Nêu yêu cầu: Hãy kể tên những hoạt - HS lắng nghe và tiếp nối nhau động dễ gây nguy hiểm ở trường. Yêu trả lời: đuổi bắt, chạy nhảy, đu cầu mỗi HS nói 1 câu. quay, … - GV ghi các ý kiến của HS lên bảng. - Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3,4 - Cả lớp quan sát. tr.36, 37 và thảo luận cặp theo gợi ý sau: - Từng cặp HS quan sát tranh và +Chỉ và nói hoạt động của các bạn trong thảo luận theo gợi ý. từng hình. + Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm. - Gọi 1 số HS trình bày. - HS tiếp nối nhau trình bày theo gợi ý. - GV phân tích mức độ nguy hiểm của mỗi - Cả lớp lắng nghe. hoạt động và kết luận. b. Hoạt động 2: Thảo luận: Lựa chọn trò chơi bổ ích * Mục tiêu: - HS có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. * Cách tiến hành: - Yêu cầu mỗi nhóm tổ chức một trò chơi.. 17’. - Mỗi nhóm tự chọn một trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> và tổ chức chơi. - HS thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày.. - Cho các nhóm thảo luận theo các câu hỏi: + Nhóm em chơi trò chơi gì? + Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này? + Theo em, trò chơi này có gây ra tai nạn cho bản thân và các bạn khi chơi không? + Em cần lưu ý điều gì khi chơi trò chơi này để khỏi gây tai nạn ? - Gọi các nhóm trình bày.. - Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau - Cả lớp theo dõi.. - GV theo dõi, nhận xét, bổ sung và kết luận. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’ - HS theo dõi.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn : Bài :. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào?. A. MỤC TIÊU: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh. - Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. + Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3. - Học sinh: + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ:. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi 2HS làm lại BT1, BT2 ở tiết LTVC trước. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài tập 1: - GV cho HS quan sát tranh. - GV cho HS trao đổi theo cặp: chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ thể hiện đúng đặc điểm của nó. - Gọi HS trình bày - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. 33’ 1’ -HS theo dõi. 32’ 10’ * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp quan sát. - HS xem tranh và trao đổi theo cặp.. * Bài tập 2: - GV cho HS trao đổi cặp rồi viết ra giấy nháp. - Tổ chức cho HS trình bày - GV viết lên bảng một số cụm từ so sánh. * Bài tập 3: - GV cho HS làm bài tập vào vở. - Gọi một vài HS trình bày bài làm của mình. - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung. GV ghi bảng (nhiều phương án) để hoàn chỉnh từng câu a, b, c. - GV có thể mở rộng thêm một số từ so sánh để HS hiểu thêm.. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: 1.Trâu khoẻ 2. Thỏ nhanh 3. Rùa chậm 4. Chó trung thành 10’ * 1HS đọc yêu cầu và mẫu. - Trao đổi theo cặp, ghi ra giấy nháp. - Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. 12’ * 1HS đọc yêu cầu. - HS suy nghĩ, làm bài vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS chữa bài. - HS theo dõi.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống nội dung bài học. - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài - HS theo dõi. cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….……………………………………… --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 2 Môn :. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài :. Ôn tập về hình học. A. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. + Thước có vạch chia cm. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS lên làm BT1, BT2/79. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/85: - Yêu cầu HS quan sát các hình vẽ ở SGK và nhận biết từng hình. - Lần lượt gọi HS trình bày.. 32’ 1’ -HS theo dõi. 31’ 10’ *1HS nêu yêu cầu. -HS quan sát và nhận biết. - HS lần lượt trả lời: a) Hình tam giác. b) hình tứ giác. c) hình tứ giác. d) hình vuông. e) hình chữ nhật g) hình vuông đặt lệch. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 2/85: - Hướng dẫn cho HS cách vẽ. - Gọi 2 HS(TB-K) lên bảng vẽ - Cho cả lớp vẽ vào vở. - Nhận xét, ghi điểm.. 12’ * 1HS nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS vẽ theo hướng dẫn. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. * Bài 4/85: - Hướng dẫn phân tích hình mẫu. - GV vẽ mẫu cho HS quan sát. - Gọi 1HS(TB-K) lên bảng vẽ - Cho cả lớp vẽ vào vở. - Nhận xét, tuyên dương.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS theo dõi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học.. 3’ - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn - HS theo dõi. bị bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………….................……………………………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. ĐẠO ĐỨC. Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (t.1). A. MỤC TIÊU: Như tiết 1. B. CHUẨN BỊ: Như tiết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I- Ổn định tổ chức: 1’ - Hát tập thể II- Kiểm tra bài cũ: 3’ - Các em biết những nơi công cộng nào ? - 2HS trình bày. - Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng các em cần làm gì và cần tránh những việc gì ? - Cả lớp theo dõi, nhận xét. Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Quan sát tình hình, vệ sinh nơi công cộng. * Mục tiêu: Giúp HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng thân quen và nêu ra các biện pháp cải thiện thực trạng đó. * Cách tiến hành: - GV đưa HS đến một nơi công cộng gần trường và yêu cầu HS quan sát trật tự, vệ sinh nơi đó. GV nêu câu hỏi định hướng cho HS quan sát: + Nơi công cộng này người ta dùng làm gì + Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt không ? Vì sao các em cho là như vậy? + Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất. 28’ 1’ -HS theo dõi. 27’. - HS đi theo hướng dẫn của GV. - HS tiến hành quan sát và ghi chép theo định hướng của GV..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> vệ sinh ở đây ? + Mọi người cần làm gì để giữ vệ sinh trật tự nơi này ? - Về lớp, GV yêu cầu HS trình bày kết quả quan sát được. - GV kết luận về hiện trạng trật tự, vệ sinh nơi công cộng, nguyên nhân và giải pháp. * Kết luận chung: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng .Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi , môi trường trong lành có sức khoẻ tốt.. - Tiếp nối nhau trình bày - Nhận xét, bổ sung lẫn nhau. - HS theo dõi. - Cả lớp theo dõi.. IV- Củng cố –Dặn dò : 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….................………....... Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. THỦ CÔNG. Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. A. MỤC TIÊU : - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. B.CHUẨN BỊ : - Giáo viên: + Hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe. + Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe và hình minh hoạ. + Giấy thủ công hoặc giấy màu. - Học sinh: + Giấy thủ công, kéo, hồ dán, … C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Hoạt động của GV I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ -Hát tập thể. 3’ - Cả lớp theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề:. 28’ 1’ - HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - GV giới thiệu hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe, yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về sự giống và khác nhau về kích thước, màu sắc, các bộ phận của biển báo giao thông cấm đỗ xe với những biển báo giao thông đã học. - Nhận xét, kết luận.. 27’ 7’. b. Giáo viên hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn HS gấp, cắt, dán biển báo đỗ xe theo các bước: Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. + Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô. + Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô. + Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô. + Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo. Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng (Hình 1) - Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô (Hình 2) . - Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ (Hình 3) - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn xanh như hình 4. - Gọi một vài HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe - Nhận xét, uốn nắn. - GV tổ chức cho học sinh tập gấp, cắt dán biển báo cấm đỗ xe theo tổ, hoặc nhóm.. 20’. - HS quan sát và tiếp nối nhau nêu nhận xét.. - Cả lớp theo dõi.. - HS chú ý lắng nghe và quan sát các bước gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS thực hành.. IV.Củng cố –Dặn dò : 3’ - Gọi 2, 3 em nhắc lại quy trình gấp, cắt, - Cả lớp lắng nghe. dán biển báo cấm đỗ xe. - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ Sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Trò chơi Vòng tròn và Bỏ khăn. I - MỤC TIÊU: - Ôn 2 trò chơi Vòng tròn và Bỏ khăn. Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn . - Phương tiện : Chuẩn bị một còi và kẻ vòng tròn . III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung 1- Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Đi theo 2 – 4 hàng dọc. - KTB: Ôn tập các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung 1 lần.. TG 6 -10’. 2-Phần cơ bản: a. Trò chơi Vòng tròn: - GV nhắc lại cách chơi, cho HS điểm số theo chu kì 1-2, sau đó cho HS chơi có kết hợp với vần điệu. Sau 2-3 phút, giáo viên có thể tổ chức cho các em chơi dưới hình thức chơi thi (từng tổ trình diễn) xem tổ nào có nhiều người múa đẹp, đọc đúng vần điệu và nhảy chuyển đội hình đúng.. 18-22’ 10-12’. b. Trò chơi Bỏ khăn: - GV nhắc lại cách chơi chia HS trong lớp thành 2 tổ và phân địa điểm, chỉ định cán sự điều khiển. GV đến các tổ uốn nắn, điều khiển và giúp đỡ.. 10-12’. 3 - Phần kết thúc: - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học và giao BTVN.. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV. 4-6’ x x x. x x x. x x x x x x GV. x x x.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………..................………………………………………………………. Tiết 2 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TẬP LÀM VĂN. Ngạc nhiên, thích thú Lập thời gian biểu. A. MỤC TIÊU: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp. - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bút dạ, 3 phiếu khổ to. + Tranh minh họa BT1. - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS trình bày lại BT2, BT3 ở tiết TLV tuần trước. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 33’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 32’ * Bài tập 1: 10’ * 1HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu cả lớp đọc thầm lời của bạn - HS thực hiện. nhỏ và xem tranh để hiểu tình huống trong tranh. - Gọi một số HS nối tiếp nhau đọc lại lời - HS tiếp nối nhau trình bày - Cả cậu bé trong tranh. lớp theo dõi, nhận xét. - GV chốt lại lời giải đúng: Câu nói của - Theo dõi, chữa bài. bạn nhỏ thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú. - Cho HS đọc lại. - 2, 3HS đọc. * Bài tập 2: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.. 10’ * 1HS đọc đề bài. - Cả lớp suy nghĩ, làm bài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Gọi HS phát biểu ý kiến. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét , bình chọn và tuyên dương.. - Tiếp nối nhau trình bày.. - Cả lớp theo dõi.. * Bài tập 3: - Cho cả lớp làm bài vào VBT - GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 3 HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu khổ to trình bày bài làm - GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. - Gọi một vài HS trình bày TGB vừa lập. - GV nhận xét, ghi điểm.. 12’ * 1HS đọc yêu cầu của bài. - HS thực hiện. - Cả lớp theo dõi. - Một số em đọc bài trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ……………... ………………………………………………………………………………………… ………..… ………………………………………………………………………..…………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TOÁN. Bài :. Ôn tập về đo lường. A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đóvà xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm hoặc một vài tháng, mô hình đồng hồ. - Học sinh: + SGK, bảng con, que tính, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS lên làm BT1, BT2/85. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/86: - GV yêu cầu HS xem hình vẽ rồi trả lời. + Con vịt nặng mấy kg? + Gói đường cân nặng mấy kg? + Lan cân nặng mấy kg? - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2/86: (a,b) - GV đính bảng lịch tháng 10, 11, 12 cho HS quan sát. - Lần lượt nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: a) Tháng 10 có bao nhiêu ngày? - Có mấy ngày chủ nhật? Đó là những ngày nào? b) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? - Có mấy ngày chủ nhật? - Có mấy ngày thứ năm? c) Tháng 12 có bao nhiêu ngày? - Có mấy ngày chủ nhật? - Có mấy ngày thứ bảy? Em được nghỉ các ngày chủ nhật và ngày thứ bảy. Như vậy trong tháng 12 em được nghỉ bao nhiêu ngày? - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3.a/87: -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài bài. - Gọi một vài HS trình bày kết quả.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 5’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS quan sát, tiếp nối nhau trình bày: + …3 kg. + … 4 kg. + … 30 kg. 15’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS quan sát. - Tiếp nối nhau trình bày: - Có 31 ngày. - Có 4 ngày chủ nhật: ngày 5, 12, 19, 26. - Có 30 ngày. - Có 4 ngày chủ nhật. - Có 4 ngày thứ năm. - Có 31 ngày. - Có 4 ngày chủ nhật. - Có 4 ngày thứ bảy. - Tháng 12 em được nghỉ 8 ngày. - HS chữa bài. 6’. * 1HS nêu yêu cầu: - Trao đổitheo cặp và làm bài. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: +Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 4. +Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 6.. * Bài 4/87: - Yêu cầu HS tự quan sát đồng hồ và nêu thời gian ở mỗi đồng hồ. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, ghi điểm.. 5’. *1HS nêu yêu cầu: - HS xem đồng hồ và trả lời các câu hỏi: + … Lúc 7 giờ. + … Lúc 9 giờ.. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học hôm sau.. 3’. - Nhận xét, chốt lời giả đúng và tuyên dương.. - HS lắng nghe. - HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………...............…………………………. Tiết 3 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. CHÍNH TẢ (Tập chép). Gà “tỉ tê” với gà. A. MỤC TIÊU: 1. Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Gà “tỉ tê” với gà. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ. - Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: ao/au ; et/ec ; r/d/gi. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ ghi sẵn bài chính tả. + Bảng lớp viết nội dung BT2 và BT3a. - Học sinh: + Vở chính tả, VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: thủy cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 2HS lên bảng viết . - Cả lớp viết bảng con.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn HS tập chép: - GV đọc bài chính tả. - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và nhận xét chính tả: + Đoạn văn nói đến điều gì?(K,G). 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 22’ - Cả lớp theo dõi. - 2 HS đọc bài chính tả.. + Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?(K) + Cần dùng dấu câu gì để ghi lời gà mẹ? (TB) - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, tìm nêu các từ khó viết, dễ lẫn và cho HS luyện viết.. + … Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Không có gì nguy hiểm”, “có mồi ngon lại đây!” + …. “cúc … cúc … cúc” … + … Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - HS tìm, nêu và luyện viết trên bảng con. - HS chép bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Yêu cầu HS gấp SGK và chép bài. - Đổi chéo và soát lỗi, chấm bằng bút chì - 5-7HS nộp vở.. - Yêu cầu HS đổi vở và chữa lỗi. - Thu một số vở chấm tại lớp. b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài tập 2: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Gọi HS trình bày. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. 10’ 5’ *1HS nêu yêu cầu. - HS suy nghĩ, làm bài.. * Bài tập 3.b: - Mời 2HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.. 5’. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng và cho HS chữa bài.. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: Sau; gạo; sáo; xao; rào; báo; mau; chào; * 1HS nêu yêu cầu. - 2HS thi làm bài, trình bày kết quả. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: + Chỉ một loại bánh để ăn tết: bánh tét. + Tiếng kêu của con lợn: eng éc. + Chỉ mùi cháy: khét. + Trái nghĩa với yêu: ghét.. IV.Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV nhận xét sơ bộ bài viết của HS. - HS lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….................………………………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------.. Sinh hoạt. TUẦN 17. A/MỤC TIÊU: -HS thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những nhược điểm. -Xếp loại thi đua giữa các Sao và cá nhân. -Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần tới. B/CHUẨN BỊ: -Lớp trưởng và các Sao trưởng tổng kết thi đua trong tuần. -GV chuẩn bị các nhận xét về những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và các biện pháp khắc phục. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động của giáo viên I.Ổn định tổ chức: II.Sinh hoạt lớp: 1.Tổng kết thi đua giữa các Sao: - GV cho các Sao trưởng và lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần qua. 2.GV nhận xét, bổ sung: a.Nề nếp: - Đa số các em thực hiện tốt nề nếp của lớp học. - Một số em chưa đúng tác phong: ................. ......................................................................... b.Vệ sinh: - Phần lớn các em giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Còn một số em chưa tự giác tham gia giữ vệ sinh chung: ............................................... ......................................................................... c.Học tập: - Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Một số em còn ham chơi, lười học: ............. ......................................................................... d.Các hoạt động khác: - Tham gia lao động dọn vệ sinh: thực hiện tốt. *Tuyên dương: ............................................... ........................................................................ TL Hoạt động của học sinh 1’ -Hát tập thể 34’ 10’ - Các Sao trưởng đọc bảng theo dõi trong tuần. Cả lớp đóng góp ý kiến - Lớp trưởng đọc, nhận xét - HS theo dõi. 10’ - HS cả lớp chú ý theo dõi và nêu ý kiến về nhận xét của GV.. * Cả lớp tuyên dương.. 3.Phương hướng thi đua tuần 18: - Khắc phục tồn tại của tuần 17. ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... 5’. 4.Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS sinh hoạt văn nghệ với các bài múa hát tập thể.. 10’. - HS theo dõi và thực hiện trong tuần 18.. - Lớp phó văn thể mĩ lên điều khiển.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 2 Môn : Bài. :. ÂM NHẠC. Tập biểu diễn một vài bài hát đã. học A - MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -HS tập biểu diễn để rèn luyện tính mạnh dạn và tự tin. -Động viên các em tích cực tham gia trò chơi âm nhạc. B - CHUẨN BỊ: -GV: + Máy và băng nhạc. +Trò chơi âm nhạc. - HS: +Sách giáo khoa, vở C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên I.Ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2HS hát bài hát Chiến sĩ tí hon . - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TL Hoạt động của học sinh 1’ -Hát 3’ -2HS lên bảng trình bày. -Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới : 28’ 1. Giới thiệu bài - Ghi đề: 1’ -HS theo dõi. 2.Phát triển bài: 27’ a.Hoạt động 1: Tập biểu diễn bài hát 15’ - Cho HS nhắc lại tên các bài hát đã học. - Nhắc lại tên các bài hát đã học. -Tổ chức cho HS biểu diễn 2 bài hát đã học: Chúc - Bầu ban giám khảo. mừng sinh nhật và Cộc cách tùng cheng. + HS biểu diễn theo nhóm. + Biểu diễn theo bàn. + Biểu diễn theo từng cặp. - GV động viên các em sáng tạo thêm một số động + Biểu diễn cá nhân. tác phụ hoạ tuỳ theo từng bài hát. - Ban giám khảo chấm điểm. - GV kết luận nhóm, cá nhân thắng. -Theo dõi, tuyên dương. b.Hoạt động 2 : Trò chơi -GV phổ biến nội dung và cách chơi. -Tổ chức cho HS chơi theo hướng dẫn. -Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng chơi tốt nhất.. 12’ -Lắng nghe -HS tham gia chơi theo hướng dẫn. -Theo dõi, tuyên dương.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Cho HS tập biểu diễn lại 2 bài hát vừa học. -HS thực hiện. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. -HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………..................…………………….. …………………………………………………………………………… --------------------------------------- --------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×