Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Dap an thi HSG TP Bao Loc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CHÍNH THỨC. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ BẢO LỘC. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG VÒNG THÀNH PHỐ MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2012 – 2013 Bài 1 :5.5đ. 0.5 đ. 0.5 đ. ta có :. Câu a) 2.5 đ Vì RV rất lớn nên ta có : [(R2ntR3)//R4]ntR1. R12=. R23 R4  4 R23  R4. Điện trở của mạch : R = R1 +R234 = 6. 0.5 đ. U 12 = 2A  R 6. U 234 = 8 :12 = 2/3A R23. Điện trở của mạch :. R124 R3 6.7,5 R= =10/3   R124  R3 6  7,5. I= 0.75 đ. U 10 = 3,6A  12 : R 3. Cường độ dòng điện qua R12 và R4. U  12 :7,5 = 1,6 A R124. UAB = IR1 = 2.2 = 4V. I4 = I12 =. UBC = I2R2 = 2/3.6 = 4 V. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B. UAC là số chỉ của vôn kế : UAC = UAB + uBC = 4+4 = 8V Câu b) 3 đ. 0.75 đ. Cường độ dòng điện qua mạch :. Hiệu điện thế giữa hai điểm B,D UBD =IR234 = 8V I2 = I 3 =. 6.2 = 1,5  62. Điện trở R124 = R12+R4 = 7,5 . Cường độ dòng điện qua mạch ; I=. . 2. Điện trở của R23 : R2 + R3 = 6+6 =12  R234 =. R1 R2 R1  R. 0.75 đ. UAB = U12 = I12 R12 = 1,6.1,5 = 2,4V I1= U12 :R1 = 2,4 :2 =1,2 A Số chỉ của ampe kế là : Ia = I- I1 = 3,6 -1,2 = 2,4A. Vì ampe kế có điện trở không đáng kể nên ta có 0.25 đ thể chập A và C : Ta có mạch như sau :. 0.75 đ. 0.75 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3 : 3.5 điểm Bài 2 : 3.5 đ Gọi thể tích nhôm trong hợp kim là V1, thể tích manhê trong hợp kim là V2, ta có: V1 =. m1 m (1), V2 = 2 (2) D1 D2. 0.5 đ. t1 =. Trong đó m1 là khối lượng nhôm trong hợp kim, m2 là khối lượng manhê trong hợp kim Ta có:. 60 40 m1 = m =0,6 m , m2 = m= 0,4 m 100 100 m m  V1  V2 m1  m2 D1 D2 m D1.D2 =  0, 6 m 0, 4m 0, 6 D2  0, 4 D1  D1 D2 2700 x1740 D= = 2211, 86 kg/m3 0, 6.1740  0, 4.2700. 0.75 đ.  Phần tan thành nước có khối lượng : m1 = Q2 : = 70015 : 335000 = 0,209 kg cục nước đá còn lại có khối lượng : m2 = M- m1 = 0,5 – 0,209 = 0,291 kg. t2 =. S v2. 0.25 đ. 0.25 đ. (h). 1 Thời gian nghỉ là t3 bằng 25% = tổng thời 4. 0.25 đ. gian chuyển động do đó : 0.75đ. 1 S S t3  [  ] 4 v1 v2 /. 0.75 đ Quảng đường từ C D C là S = 2S. 0.5 đ. Thời gian xe đi từ C D C: t = t1 + t2 + t3 0.75 đ. Bài 4 : 5.5 điểm Câu a: 3.5 đ  Để M = 500g = 0,5kg đá tan hết ở 00C, cần một nhiệt lượng : 0.5 đ Q1 = M = 0,5.335.103 = 167,5 .103 J  M/ = 670g = 0,67 kg nước, khi hạ nhiệt độ từ 250C xuống 00C thì cần một nhiệt lượng : Q2 = cM/ (t1 – t) = 0,67.4180(25-0) Q2 = 70015J Vì Q2 < Q1 nên đá không tan hết.. S (h) v1. Thời gian xe chuyển động từ D đến C là :. thay vào (1) và (2) ta có khối lượng riêng của hợp kim : D=. Gọi quảng đường CD = S . Nếu xe không nghỉ giữa đường thì: Thời gian xe chuyển động từ C đến D là :. S S 1 S S 5S 5S + + [  ]= =  v1 v2 4 v1 v2 4v1 4v2 5S 1 1 t= (  ) 4 v1 v2 t =. 1đ. Vận tốc trung bình của xe trên cả quảng đường C D C:. S/ 2S 2S   5S 5S 5S 1 1 t  (  ) 4v1 4v2 4 v1 v2 0.75 đ 8(35.45) Vtb = = 31,5 (km/h) 0.25 đ 5(35  45) Vtb=. 1.25 đ. 0.75 đ Bài 5 : 2đ.  nhiệt lượng mà cục nước đá này cần để tan hết là : 0.5 đ q = Q1- Q2 = 167500 – 70015 = 97485 J. a/ -Treo chiếc ca rỗng hình trụ ở bên dưới lò xo 0,5 đ đo độ dài của lò xo khi đó bằng sợi chỉ -Bỏ chiếc ca ra , tìm số quả cân treo vào lò xo để nó dài ra đúng như trên .Trọng lượng của 0,5 đ  nhiệt lượng mà M// = 709 g= 0,709 klg nước tỏa ra khi hạ nhiệt độ từ 400 C xuống 00 C là ; ca rỗng đúng bằng tổng trọng lượng của các Q3 = M//.c(t3- 0) = 0,709 x4180 x40 = 0.5 đ quả cân đã dùng b/ Q3 = 118544,8J Đổ gần đầy nước vào ca rồi nghiêng dần ca 0.25 đ rất từ từ, cẩn thận cho tới khi điểm thấp nhất Do Q3 > q nên cục nước đá tan hết trong cốc B của miệng ca và điểm cao nhất của đáy ca ở 1 đ trên cùng đường thẳng nằm ngang .Nước còn Câu b : 2 đ lại trong ca có thể tích đúng bằng ½ dung tích Nhiệt lượng dư sau khi đá tan : 0.5 đ q/ = Q3 –q = 118544,8 – 97485 = 21059,8 J của ca đó nhiệt lượng này dùng để cho : m2 + M//= 0,209 +0,709 = 1kg nước nóng lên từ 0.5 đ 00c. Nhiệt độ cuối cùng của nước trong cốc B là : t=. q/ 21059,8 = 5 0C  // (m2  M )c 4180.1. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×