Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai 7 tuan 20 tiet 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 42. LUYỆN TẬP §1. Ngày soạn: 04/01/2013 Ngày dạy : 07/01/2013. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm của bài học trước. 2. Kỹ năng :Rèn kĩ năng xác định dấu hiệu, số các giá trị, số các giá trị khác nhau và tần số. 3. Thái độ : HS học tập nghiêm túc và yêu thích môn học hơn . II. Chuẩn bị : 1- GV: SGK, bảng phụ , giáo án . 2- HS: Chuẩn bị bài tập và học bài ở nhà , đồ dùng học tập . III. Phương pháp : - Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A1 :…………………………………………………………………. 7A5 :..................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ : (7’) GV kiểm tra HS lập bảng thống kê về số con trong mỗi gia đình. 3. Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Bài 2: (13’) GV lần lượt cho HS HS lần lượt trả lời. trả lời các câu hỏi của bài tập 2 trong SGK.. Hoạt động 2: Bài 3 :(12’) GV cho HS thảo luận theo nhóm. GV cho các nhóm lên trình bày.. HS thảo luận theo nhóm nhỏ. Mỗi nhóm lên trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét bài làm của các nhóm khác.. Hoạt động 3: Bài 4 (10’) GV cho HS thảo luận HS thảo luận theo nhóm theo nhóm. nhỏ. GV cho các nhóm lên trình Mỗi nhóm lên trình bày,. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Bài 2: a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là thời gian đi từ nhà đến trường của bạn. Dấu hiệu này có 10 giá trị b) Có 5 giá trị khác nhau c) Các giá trị khác nhau là 17, 18, 19, 20 và 21 và tần số tương ứng là 1, 3, 3, 2 và 1 Bài 3: a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở cả hai bảng là thời gian chạy 50m của học sinh nam và nữ. b) Mỗi bảng có 20 giá trị Bảng 5 có 5 giá trị khác nhau Bảng 6 có 4 giá trị khác nhau c) Các giá trị khác nhau ở bảng 5 là: 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 Tần số tương ứng: 2, 3, 8, 5, 2 Các giá trị khác nhau ở bảng 6 là: 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 Tần số tương ứng: 3 ; 5; 7 ; 5 . Bài 4: a) Dấu hiệu là khối lượng chè trong từng hộp . b) Số các giá trị khác nhau là 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bày.. các nhóm khác theo dõi và c) Các giá trị khác nhau là: nhận xét bài làm của các 98, 99, 100, 101, 102 nhóm khác Tần số tương ứng: 3, 4, 16, 4, 3 4. Củng Cố:. - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Tìm các giá trị khác nhau và tần số của chúng ở bảng 1. - Xem trước bài mới. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×